SỬ DỤNG GIA SỬ SỨC KHOẺ PHÂN TẦNG NGUY CƠ UNG THƯ VÚ CHO CÁC GIA ĐÌNH BỆNH NHÂN UNG THƯ VÚ Ở VIỆT NAM

Viết Duy Lê, Thị Phương Lam Đoàn, Đình Kiệt Trương, Thi Quynh Tien Nguyen
{"title":"SỬ DỤNG GIA SỬ SỨC KHOẺ PHÂN TẦNG NGUY CƠ UNG THƯ VÚ CHO CÁC GIA ĐÌNH BỆNH NHÂN UNG THƯ VÚ Ở VIỆT NAM","authors":"Viết Duy Lê, Thị Phương Lam Đoàn, Đình Kiệt Trương, Thi Quynh Tien Nguyen","doi":"10.51298/vmj.v540i3.10514","DOIUrl":null,"url":null,"abstract":"Đặt vấn đề: Ung thư (UT) vú là loại UT phổ biến và có liên quan gen di truyền. GSSK hỗ trợ quản lý và phát hiện sớm UT vú trong các gia đình. Mục tiêu: 1. Lập gia sử sức khoẻ (GSSK) có lưu hành ung thư (UT) vú ở Việt Nam 2. Dựa trên GSSK phân loại nguy cơ UT vú theo CDC cho thân nhân bậc 1 và bậc 2. Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu cắt ngang mô tả trên 144 GSSK đương sự là bệnh nhân UT vú từ 5/2023 - 8/2023. Thu thập thông tin GSSK bằng phỏng vấn trực tiếp, qua điện thoại hoặc video. Phân tích đặc điểm GSSK và phân loại nguy cơ UT vú theo hướng dẫn của CDC. Kết quả: 89,5% GSSK bao gồm 3-4 thế hệ, trung bình 17,11 ± 6,11 thân nhân. Thân nhân bậc I mắc UT vú (28,5%) cao hơn thân nhân bậc II (8,4%), trong đó tỷ lệ cao nhất là mẹ đương sự (48,6%). Lượng giá theo CDC: 78,4% GSSK thuộc nhóm nguy cơ cao, 21,6% nguy cơ trung bình. Bậc gia đình và số lượng thân nhân mắc bệnh là yếu tố quyết định mức độ nguy cơ (p < 0,001). Kết luận: GSSK là công cụ hữu ích để đánh giá toàn diện nguy cơ UT vú ở thân nhân bệnh nhân, giúp phân loại nguy cơ theo CDC và xác định đối tượng cần tư vấn, tầm soát và theo dõi phù hợp.","PeriodicalId":507474,"journal":{"name":"Tạp chí Y học Việt Nam","volume":"18 3","pages":""},"PeriodicalIF":0.0000,"publicationDate":"2024-07-22","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":"0","resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":null,"PeriodicalName":"Tạp chí Y học Việt Nam","FirstCategoryId":"1085","ListUrlMain":"https://doi.org/10.51298/vmj.v540i3.10514","RegionNum":0,"RegionCategory":null,"ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":null,"EPubDate":"","PubModel":"","JCR":"","JCRName":"","Score":null,"Total":0}
引用次数: 0

Abstract

Đặt vấn đề: Ung thư (UT) vú là loại UT phổ biến và có liên quan gen di truyền. GSSK hỗ trợ quản lý và phát hiện sớm UT vú trong các gia đình. Mục tiêu: 1. Lập gia sử sức khoẻ (GSSK) có lưu hành ung thư (UT) vú ở Việt Nam 2. Dựa trên GSSK phân loại nguy cơ UT vú theo CDC cho thân nhân bậc 1 và bậc 2. Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu cắt ngang mô tả trên 144 GSSK đương sự là bệnh nhân UT vú từ 5/2023 - 8/2023. Thu thập thông tin GSSK bằng phỏng vấn trực tiếp, qua điện thoại hoặc video. Phân tích đặc điểm GSSK và phân loại nguy cơ UT vú theo hướng dẫn của CDC. Kết quả: 89,5% GSSK bao gồm 3-4 thế hệ, trung bình 17,11 ± 6,11 thân nhân. Thân nhân bậc I mắc UT vú (28,5%) cao hơn thân nhân bậc II (8,4%), trong đó tỷ lệ cao nhất là mẹ đương sự (48,6%). Lượng giá theo CDC: 78,4% GSSK thuộc nhóm nguy cơ cao, 21,6% nguy cơ trung bình. Bậc gia đình và số lượng thân nhân mắc bệnh là yếu tố quyết định mức độ nguy cơ (p < 0,001). Kết luận: GSSK là công cụ hữu ích để đánh giá toàn diện nguy cơ UT vú ở thân nhân bệnh nhân, giúp phân loại nguy cơ theo CDC và xác định đối tượng cần tư vấn, tầm soát và theo dõi phù hợp.
查看原文
分享 分享
微信好友 朋友圈 QQ好友 复制链接
本刊更多论文
在此,我谨代表政府向您致以诚挚的谢意,并感谢您在百忙之中抽出宝贵的时间来访问我们的网站。
Đăt vấn đề:Ung thư (UT) vú là loại UT phổ biến và có liên quan gen di truyền.GSSK hỗ trợ quản lý và phát hiện sớm UT vú trong các gia đình.Mục tiêu:1.GSSK (UT) 与 Việt Nam 2.GSSK 的預案是由 CDC 挑選 1 號或 2 號。在此基础上,我们将继续努力:Nghiên cứu cắt ngang mô tản trên 144 GSSK đương sự là bệnh nhân UT vú từ 5/2023 - 8/2023.周四,GSSK 會播放視頻。GSSK 和 UT 都是 CDC 的成員。结果表明:89.5%的 GSSK 在 3-4 天内死亡,死亡人数为 17.11 ± 6.11 人。UT I(28.5%)是UT II(8.4%),而Tỷ Lệ Cao Nhất Là mẹ đương sự (48.6%)。平原区疾病预防控制中心:78.4%的GSSK用户为女性,21.6%的用户为男性。从数据中可以看出,该比例为21.6%(P < 0.001)。结果:GSSK与CDC和Xác Định đối tượng cần tưấn, tầm soát và theo dõi phù hợp.
本文章由计算机程序翻译,如有差异,请以英文原文为准。
求助全文
约1分钟内获得全文 去求助
来源期刊
自引率
0.00%
发文量
0
期刊最新文献
YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN SUY GAN CẤP TRÊN NỀN BỆNH GAN MẠN TÍNH (ACLF) Ở BỆNH NHÂN XƠ GAN MẤT BÙ ĐIỀU TRỊ TẠI BỆNH VIỆN BỆNH NHIỆT ĐỚI TRUNG ƯƠNG KHẢO SÁT MỘT SỐ CHỈ SỐ KÊ ĐƠN THUỐC NGOẠI TRÚ TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN CƯ KUIN, TỈNH ĐẮK LẮK NĂM 2022 ẢNH HƯỞNG CỦA ĐÈN SOI THANH QUẢN CÓ VIDEO HỖ TRỢ LÊN THÀNH CÔNG LẦN ĐẦU VÀ CHẤN THƯƠNG ĐƯỜNG THỞ Ở BỆNH NHÂN TIÊN LƯỢNG ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN KHÓ ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA NẸP VÍT MG ZK60 LÊN MỘT SỐ CHỈ SỐ HUYẾT HỌC VÀ SINH HÓA TRÊN ĐỘNG VẬT THỰC NGHIỆM ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, HÌNH ẢNH NỘI SOI VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN TỔN THƯƠNG DẠ DÀY TÁ TRÀNG TRÊN BỆNH NHÂN DÙNG THUỐC KHÁNG VIÊM KHÔNG STEROID
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
现在去查看 取消
×
提示
确定
0
微信
客服QQ
Book学术公众号 扫码关注我们
反馈
×
意见反馈
请填写您的意见或建议
请填写您的手机或邮箱
已复制链接
已复制链接
快去分享给好友吧!
我知道了
×
扫码分享
扫码分享
Book学术官方微信
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:481959085
Book学术
文献互助 智能选刊 最新文献 互助须知 联系我们:info@booksci.cn
Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。
Copyright © 2023 Book学术 All rights reserved.
ghs 京公网安备 11010802042870号 京ICP备2023020795号-1