行业竞争对越南上市企业经营效率的影响

Huỳnh Lợi, Phùng Anh Thư
{"title":"行业竞争对越南上市企业经营效率的影响","authors":"Huỳnh Lợi, Phùng Anh Thư","doi":"10.46223/hcmcoujs.econ.vi.18.4.2196.2023","DOIUrl":null,"url":null,"abstract":"Nghiên cứu xem xét về tác động của cạnh tranh ngành đến Hiệu Quả Hoạt Động (HQHĐ) của Doanh Nghiệp (DN) niêm yết trên Thị Trường Chứng Khoán (TTCK) Việt Nam. Dựa vào dữ liệu từ 560 Công Ty Niêm Yết (CTNY) từ năm 2011 đến 2019 trên sàn HOSE và HNX. Tác giả sử dụng bằng phương pháp ước lượng tổng quát hóa hệ thống thời điểm System Generalized Method of Moments (SGMM). Sau đó tiến hành phân nhóm các DN có mức độ Cạnh Tranh Ngành (CTN) cao và thấp về mối tương quan giữa CTN và HQHĐ của DN. HQHĐ của DN được đo lường thông qua khả năng sinh lời trên tài sản (ROA), khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE), chỉ số TobinQ (TobinQ). Kết quả cho thấy CTN có quan hệ với HQHĐ của DN.","PeriodicalId":34725,"journal":{"name":"Ho Chi Minh City Open University Journal of Science Economics and Business Administration","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":0.0000,"publicationDate":"2023-02-22","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":"2","resultStr":"{\"title\":\"Tác động của cạnh tranh ngành đến hiệu quả hoạt động tại các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam\",\"authors\":\"Huỳnh Lợi, Phùng Anh Thư\",\"doi\":\"10.46223/hcmcoujs.econ.vi.18.4.2196.2023\",\"DOIUrl\":null,\"url\":null,\"abstract\":\"Nghiên cứu xem xét về tác động của cạnh tranh ngành đến Hiệu Quả Hoạt Động (HQHĐ) của Doanh Nghiệp (DN) niêm yết trên Thị Trường Chứng Khoán (TTCK) Việt Nam. Dựa vào dữ liệu từ 560 Công Ty Niêm Yết (CTNY) từ năm 2011 đến 2019 trên sàn HOSE và HNX. Tác giả sử dụng bằng phương pháp ước lượng tổng quát hóa hệ thống thời điểm System Generalized Method of Moments (SGMM). Sau đó tiến hành phân nhóm các DN có mức độ Cạnh Tranh Ngành (CTN) cao và thấp về mối tương quan giữa CTN và HQHĐ của DN. HQHĐ của DN được đo lường thông qua khả năng sinh lời trên tài sản (ROA), khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE), chỉ số TobinQ (TobinQ). Kết quả cho thấy CTN có quan hệ với HQHĐ của DN.\",\"PeriodicalId\":34725,\"journal\":{\"name\":\"Ho Chi Minh City Open University Journal of Science Economics and Business Administration\",\"volume\":null,\"pages\":null},\"PeriodicalIF\":0.0000,\"publicationDate\":\"2023-02-22\",\"publicationTypes\":\"Journal Article\",\"fieldsOfStudy\":null,\"isOpenAccess\":false,\"openAccessPdf\":\"\",\"citationCount\":\"2\",\"resultStr\":null,\"platform\":\"Semanticscholar\",\"paperid\":null,\"PeriodicalName\":\"Ho Chi Minh City Open University Journal of Science Economics and Business Administration\",\"FirstCategoryId\":\"1085\",\"ListUrlMain\":\"https://doi.org/10.46223/hcmcoujs.econ.vi.18.4.2196.2023\",\"RegionNum\":0,\"RegionCategory\":null,\"ArticlePicture\":[],\"TitleCN\":null,\"AbstractTextCN\":null,\"PMCID\":null,\"EPubDate\":\"\",\"PubModel\":\"\",\"JCR\":\"\",\"JCRName\":\"\",\"Score\":null,\"Total\":0}","platform":"Semanticscholar","paperid":null,"PeriodicalName":"Ho Chi Minh City Open University Journal of Science Economics and Business Administration","FirstCategoryId":"1085","ListUrlMain":"https://doi.org/10.46223/hcmcoujs.econ.vi.18.4.2196.2023","RegionNum":0,"RegionCategory":null,"ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":null,"EPubDate":"","PubModel":"","JCR":"","JCRName":"","Score":null,"Total":0}
引用次数: 2

摘要

这项研究考察了行业竞争对越南证券交易所上市公司运营效率的影响。根据2011年至2019年在软管和HNX地板上的560家上市公司的数据。作者使用一般系统时间点估计系统广义矩法(SGMM)。然后对具有较高和较低行业竞争水平的企业进行分组,以确定它们之间的关系。他们的财富是通过净资产收益率、净资产收益率、TobinQ来衡量的。结果表明,CTN与DN的hqh有关。
本文章由计算机程序翻译,如有差异,请以英文原文为准。
查看原文
分享 分享
微信好友 朋友圈 QQ好友 复制链接
本刊更多论文
Tác động của cạnh tranh ngành đến hiệu quả hoạt động tại các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
Nghiên cứu xem xét về tác động của cạnh tranh ngành đến Hiệu Quả Hoạt Động (HQHĐ) của Doanh Nghiệp (DN) niêm yết trên Thị Trường Chứng Khoán (TTCK) Việt Nam. Dựa vào dữ liệu từ 560 Công Ty Niêm Yết (CTNY) từ năm 2011 đến 2019 trên sàn HOSE và HNX. Tác giả sử dụng bằng phương pháp ước lượng tổng quát hóa hệ thống thời điểm System Generalized Method of Moments (SGMM). Sau đó tiến hành phân nhóm các DN có mức độ Cạnh Tranh Ngành (CTN) cao và thấp về mối tương quan giữa CTN và HQHĐ của DN. HQHĐ của DN được đo lường thông qua khả năng sinh lời trên tài sản (ROA), khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE), chỉ số TobinQ (TobinQ). Kết quả cho thấy CTN có quan hệ với HQHĐ của DN.
求助全文
通过发布文献求助,成功后即可免费获取论文全文。 去求助
来源期刊
自引率
0.00%
发文量
0
审稿时长
8 weeks
期刊最新文献
Chuyển đổi số ứng phó với đại dịch Covid-19 của một số quốc gia và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam The effect of the relationship between integrating information systems and total quality management on company organizational performance in Vietnam Customer mistreatment and employees’ extra-role performance: A goal failure perspective Exploring customers’ values from subscribing to a streaming service - The case of Netflix Tác động của đa dạng hóa xuất khẩu đến tăng trưởng xuất khẩu: Trường hợp ngành tôm Việt Nam
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
现在去查看 取消
×
提示
确定
0
微信
客服QQ
Book学术公众号 扫码关注我们
反馈
×
意见反馈
请填写您的意见或建议
请填写您的手机或邮箱
已复制链接
已复制链接
快去分享给好友吧!
我知道了
×
扫码分享
扫码分享
Book学术官方微信
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:481959085
Book学术
文献互助 智能选刊 最新文献 互助须知 联系我们:info@booksci.cn
Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。
Copyright © 2023 Book学术 All rights reserved.
ghs 京公网安备 11010802042870号 京ICP备2023020795号-1