KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BẮC CẦU Ở BỆNH NHÂN NHỒI MÁU NÃO CẤP DO TẮC MẠCH LỚN TUẦN HOÀN TRƯỚC

Hoàng Đình Cảnh, Nguyễn Thanh Long, Dương Đình Chỉnh, Ngô Tiến Tuấn
{"title":"KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BẮC CẦU Ở BỆNH NHÂN NHỒI MÁU NÃO CẤP DO TẮC MẠCH LỚN TUẦN HOÀN TRƯỚC","authors":"Hoàng Đình Cảnh, Nguyễn Thanh Long, Dương Đình Chỉnh, Ngô Tiến Tuấn","doi":"10.59253/tcpcsr.v130i4.172","DOIUrl":null,"url":null,"abstract":"Đánh giá kết quả điều trị của phương pháp điều trị bắc cầu và các yếu tố tiên lượng kếtquả điều trị khi tiêu sợi huyết tĩnh mạch liều chuân hoặc liều thấp với lấy huyết khối cơ họcáp dụng ở bệnh nhân nhồi máu não cấp do tắc mạch lớn tuần hoàn trước. Nghiên cứu mô tảcắt ngang ở 79 bệnh nhân nhồi máu não cấp do tắc động mạch lớn tuần hoàn trước đượcđiều trị bắc cầu, kết quả chinh được đánh giá là hồi phục lâm sàng theo điểm Rankin hiệuchỉnh sau 3 tháng.Tuổi trung bình là 57,9, tỉ lệ nam giới là 57%, NIHSS vào viện trung bình là 13,5,63,3% tắc đoạn M1 động mạch não giữa, liều chuân chiếm 49,4%, lấy huyết khối 1 lần chiếm34,2%, tái thông tốt (TICI 2b-3) chiếm 96,2%, trung bình của khoảng thời gian khởi phát-lấyhuyết khối là 247 phút, xuất huyết nội sọ có triệu chứng gặp ở 6,3%, phục hồi tốt (mRS 0-2)chiếm tỉ lệ 77,5%, NIHSS 24 giờ có giá trị tiên lượng độc lập kết quả phục hồi sau 3 tháng.Phương pháp điều trị bắc cầu ở bệnh nhân nhồi máu não cấp có tỉ lệ tái thông tốt và tỉlệ hồi phục tốt cao, tỉ lệ tử vong và biến chứng xuất huyết tương đối thấp, NIHSS 24 giờ cógiá trị tiên lượng kết quả sau 3 tháng.","PeriodicalId":259359,"journal":{"name":"TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG","volume":"3 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0000,"publicationDate":"2023-07-03","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":"0","resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":null,"PeriodicalName":"TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG","FirstCategoryId":"1085","ListUrlMain":"https://doi.org/10.59253/tcpcsr.v130i4.172","RegionNum":0,"RegionCategory":null,"ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":null,"EPubDate":"","PubModel":"","JCR":"","JCRName":"","Score":null,"Total":0}
引用次数: 0

Abstract

Đánh giá kết quả điều trị của phương pháp điều trị bắc cầu và các yếu tố tiên lượng kếtquả điều trị khi tiêu sợi huyết tĩnh mạch liều chuân hoặc liều thấp với lấy huyết khối cơ họcáp dụng ở bệnh nhân nhồi máu não cấp do tắc mạch lớn tuần hoàn trước. Nghiên cứu mô tảcắt ngang ở 79 bệnh nhân nhồi máu não cấp do tắc động mạch lớn tuần hoàn trước đượcđiều trị bắc cầu, kết quả chinh được đánh giá là hồi phục lâm sàng theo điểm Rankin hiệuchỉnh sau 3 tháng.Tuổi trung bình là 57,9, tỉ lệ nam giới là 57%, NIHSS vào viện trung bình là 13,5,63,3% tắc đoạn M1 động mạch não giữa, liều chuân chiếm 49,4%, lấy huyết khối 1 lần chiếm34,2%, tái thông tốt (TICI 2b-3) chiếm 96,2%, trung bình của khoảng thời gian khởi phát-lấyhuyết khối là 247 phút, xuất huyết nội sọ có triệu chứng gặp ở 6,3%, phục hồi tốt (mRS 0-2)chiếm tỉ lệ 77,5%, NIHSS 24 giờ có giá trị tiên lượng độc lập kết quả phục hồi sau 3 tháng.Phương pháp điều trị bắc cầu ở bệnh nhân nhồi máu não cấp có tỉ lệ tái thông tốt và tỉlệ hồi phục tốt cao, tỉ lệ tử vong và biến chứng xuất huyết tương đối thấp, NIHSS 24 giờ cógiá trị tiên lượng kết quả sau 3 tháng.
查看原文
分享 分享
微信好友 朋友圈 QQ好友 复制链接
本刊更多论文
治疗结果和一些因素预示了前周大阻塞性脑梗死急性脑梗死的预后
评估脑桥疗法的疗效和预后因素,以确定静脉输注的剂量或低剂量,以获得前周大栓塞引起的急性脑梗死。对79名急性脑梗死患者的横断面组织研究,这些患者是由前大循环动脉堵塞引起的。平均年龄为57.9岁,男性比例为57%,NIHSS平均入院时间为13.5.63.3% M1中脑动脉阻塞,剂量为49.4%,取血块1次,取3.44.2%,好再通气(TICI 2b-3)为96.2%,平均起降时间为247分钟,颅内出血症状为6.3%,良好恢复(mRS 0-2)为77.5%,NIHSS 24小时独立预测3个月后恢复结果。急性脑梗死患者的血液循环率高,恢复率高,死亡率高,出血并发症相对较低,NIHSS 24小时预测3个月后的结果。
本文章由计算机程序翻译,如有差异,请以英文原文为准。
求助全文
约1分钟内获得全文 去求助
来源期刊
自引率
0.00%
发文量
0
期刊最新文献
RISK FACTORS FOR Opisthorchis viverrini INFECTION IN A CENTRAL PROVINCE, VIETNAM THỰC TRẠNG NGỦ MÀN CỦA NGƯỜI DÂN VÀ HIỆU LỰC DIỆT TỒN LƯU CỦA MÀN YORKOOL VỚI VÉC TƠ SỐT RÉT TẠI XÃ PA VỆ SỦ, HUYỆN MƯỜNG TÈ, TỈNH LAI CHÂU NĂM 2022 TY LỆ NHIỄM GIUN LƯƠN Strongyloides stercoralis VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở NGƯỜI DÂN XA TÂN PHONG, HUYỆN TÂN BIÊN, TỈNH TÂY NINH NĂM 2022 MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM XÉT NGHIỆM Ở BỆNH NHÂN BỎNG NHIỄM NẤM ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG“ TUÂN THỦ CÁC BIỆN PHÁP DỰ PHÒNG VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG CỦA ĐIỀU DƯỠNG BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC PHÚC YÊN, NĂM 2022.”
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
现在去查看 取消
×
提示
确定
0
微信
客服QQ
Book学术公众号 扫码关注我们
反馈
×
意见反馈
请填写您的意见或建议
请填写您的手机或邮箱
已复制链接
已复制链接
快去分享给好友吧!
我知道了
×
扫码分享
扫码分享
Book学术官方微信
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:481959085
Book学术
文献互助 智能选刊 最新文献 互助须知 联系我们:info@booksci.cn
Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。
Copyright © 2023 Book学术 All rights reserved.
ghs 京公网安备 11010802042870号 京ICP备2023020795号-1