首页 > 最新文献

TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG最新文献

英文 中文
CHANGES IN MOSQUITOES POPULATIONS AT SOME SITES IN HANOI, 2020-2021 2020-2021年河内市部分地点蚊虫种群变化
Pub Date : 2023-07-03 DOI: 10.59253/tcpcsr.v132i6.188
Nguyễn Quang Thiều, Hoang Dinh Canh, Nguyen Van Dung, Hee Il Lee, Hoonbok Yi
In recent years, the application of technology in science has raised concernsamong scientists. This report summarized the evaluation of the effectiveness ofmosquito collection by the digital mosquito monitoring system (DMS) using CO2 gas,which could be a potential tool for mosquito collection in the future. The study wascarried out in 2 phases: Phase 1 from September to October 2020; phase 2 from April2021 to July 2021 in 2 districts in Hanoi city, Vietnam. Numbers of mosquitoes werecollected from 2 digital mosquito monitoring systems (DMS). The data of mosquitoescollected from each machine is updated continuously for 24 hours on the system.The number of mosquitoes collected in April was the highest in both locations andfrom 9.00 - 10.00 am of the day. The actual results obtained in the two traps weresignificantly different: The automatically updated insects were 37 630 individuals, andthe collected insects were 48 079 individuals. The majorities of collected insects wereCulex (91.76%) with 23 745; followed by Aedes albopictus (2.49%) with 1 096individuals; Aedes aegypti (1.63%) with 422 individuals and other species (2.37%)with 614 individuals such as fruit flies and drain flies belong to Tipulidae and Pieridaefamily. The automatically updated data of 2 machines showed that mosquitoes hadbeen collected at all time frames of the day, followed by the number of collectedmosquitoes at 9-10 am (11.87%), the lowest number was recorded at 7-8 a.m. (1.14%).
近年来,技术在科学中的应用引起了科学家们的关注。本文综述了利用CO2气体采集蚊虫的数字监测系统(DMS)的效果评价,认为DMS有可能成为未来蚊虫采集的潜在工具。研究分两个阶段进行:第一阶段从2020年9月至10月;第二阶段从2021年4月至2021年7月,在越南河内市的两个区进行。2个数字蚊虫监测系统(DMS)采集蚊虫数量。从每台机器收集的蚊子数据在系统上连续24小时更新。4月和上午9时至10时,两个地点的蚊只最多。两种诱捕器的实际捕获结果存在显著差异:自动更新昆虫37 630只,捕获昆虫48 079只。捕获昆虫最多的是小蚊23 745只,占91.76%;其次是白纹伊蚊(2.49%),共有1 096只;埃及伊蚊(1.63%)为422只,其他种类(2.37%)为614只,如果蝇、排蝇属提蚊科。2台机器自动更新的数据显示,全天所有时段均有蚊虫采集,其次为上午9-10时(11.87%),7-8时最低(1.14%)。
{"title":"CHANGES IN MOSQUITOES POPULATIONS AT SOME SITES IN HANOI, 2020-2021","authors":"Nguyễn Quang Thiều, Hoang Dinh Canh, Nguyen Van Dung, Hee Il Lee, Hoonbok Yi","doi":"10.59253/tcpcsr.v132i6.188","DOIUrl":"https://doi.org/10.59253/tcpcsr.v132i6.188","url":null,"abstract":"In recent years, the application of technology in science has raised concernsamong scientists. This report summarized the evaluation of the effectiveness ofmosquito collection by the digital mosquito monitoring system (DMS) using CO2 gas,which could be a potential tool for mosquito collection in the future. The study wascarried out in 2 phases: Phase 1 from September to October 2020; phase 2 from April2021 to July 2021 in 2 districts in Hanoi city, Vietnam. Numbers of mosquitoes werecollected from 2 digital mosquito monitoring systems (DMS). The data of mosquitoescollected from each machine is updated continuously for 24 hours on the system.The number of mosquitoes collected in April was the highest in both locations andfrom 9.00 - 10.00 am of the day. The actual results obtained in the two traps weresignificantly different: The automatically updated insects were 37 630 individuals, andthe collected insects were 48 079 individuals. The majorities of collected insects wereCulex (91.76%) with 23 745; followed by Aedes albopictus (2.49%) with 1 096individuals; Aedes aegypti (1.63%) with 422 individuals and other species (2.37%)with 614 individuals such as fruit flies and drain flies belong to Tipulidae and Pieridaefamily. The automatically updated data of 2 machines showed that mosquitoes hadbeen collected at all time frames of the day, followed by the number of collectedmosquitoes at 9-10 am (11.87%), the lowest number was recorded at 7-8 a.m. (1.14%).","PeriodicalId":259359,"journal":{"name":"TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG","volume":"16 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-07-03","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"125348977","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG“ TUÂN THỦ CÁC BIỆN PHÁP DỰ PHÒNG VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG CỦA ĐIỀU DƯỠNG BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC PHÚC YÊN, NĂM 2022.” 评估实际情况:“遵守与呼吸机有关的肺炎预防措施和护理的若干影响因素,福安区综合医院,2022年。”
Pub Date : 2023-07-03 DOI: 10.59253/tcpcsr.v130i4.170
Dương Minh Thảo, Nguyễn Thu Hương
Nghiên cứu đánh giá thực trạng tuân thủ các biện pháp dự phòng viêm phổi liên quanđến thở máy và một số yếu tố ảnh hưởng của điều dưỡng tại bệnh viện đa khoa khu vực PhúcYên Vĩnh Phúc từ tháng 2 đến tháng 10 năm 2022, sử dụng phương pháp nghiên cứu mô tảcắt ngang, đã kết hợp giữa nghiên cứu định tính và nghiên cứu định lượng. Tổng số 70 điềudưỡng tham đang làm việc tại khoa Cấp cứu và khoa Hồi sức tích cực và đại diện lãnh đạobệnh viện, lãnh đạo khoa đã tham gia nghiên cứu này.Thời điểm rửa tay: Tuân thủ 17,1%( không đạt), quy trình rửa tay: tuân thủ 95,7%, ,quy trình hút đờm: tuân thủ 81,42%, chăm sóc ống thông dạ dày: Tuân thủ 77,1%, chăm sócống nội khí quản: Tuân thủ 31,42% (không đạt), chăm sóc dây thở máy: Tuân thủ 90%, cácyếu tố ảnh hưởng đều là ảnh hưởng tiêu cực tới tuân thủ dự phòng viêm phổi liên quan đếnthở máyKhuyến nghị: Tăng cường công tác kiểm tra giám sát giúp nâng cao tinh thần tráchnhiệm của cá nhân điều dưỡng. Tăng cường nhân lực để tránh tình trạng thiếu nhân lực donghỉ đẻ, con ốm, đi học. Sắp xếp thời gian cá nhân khoa học để tham gia hội thảo, tập huấnnâng cao kiến thức
本研究采用定性研究与定量研究相结合的横切组织研究方法,对我院临床上与呼吸机相关的肺炎预防措施的依从性和护理的若干影响因素进行了评估。总共有70名员工在急诊室和积极的康复部门工作,他们代表了该机构的负责人,该部门的负责人参加了这项研究。洗手时间:遵守17.1%(不达标),洗手程序:遵守95.7%,吸痰程序:遵守81.42%,胃导管护理:遵守77.1%,气管护理:遵守31.42%(不达标)加强人力资源,避免劳动力短缺,分娩,生病,上学。安排个人科学时间参加研讨会,学习提高知识
{"title":"ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG“ TUÂN THỦ CÁC BIỆN PHÁP DỰ PHÒNG VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG CỦA ĐIỀU DƯỠNG BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC PHÚC YÊN, NĂM 2022.”","authors":"Dương Minh Thảo, Nguyễn Thu Hương","doi":"10.59253/tcpcsr.v130i4.170","DOIUrl":"https://doi.org/10.59253/tcpcsr.v130i4.170","url":null,"abstract":"Nghiên cứu đánh giá thực trạng tuân thủ các biện pháp dự phòng viêm phổi liên quanđến thở máy và một số yếu tố ảnh hưởng của điều dưỡng tại bệnh viện đa khoa khu vực PhúcYên Vĩnh Phúc từ tháng 2 đến tháng 10 năm 2022, sử dụng phương pháp nghiên cứu mô tảcắt ngang, đã kết hợp giữa nghiên cứu định tính và nghiên cứu định lượng. Tổng số 70 điềudưỡng tham đang làm việc tại khoa Cấp cứu và khoa Hồi sức tích cực và đại diện lãnh đạobệnh viện, lãnh đạo khoa đã tham gia nghiên cứu này.Thời điểm rửa tay: Tuân thủ 17,1%( không đạt), quy trình rửa tay: tuân thủ 95,7%, ,quy trình hút đờm: tuân thủ 81,42%, chăm sóc ống thông dạ dày: Tuân thủ 77,1%, chăm sócống nội khí quản: Tuân thủ 31,42% (không đạt), chăm sóc dây thở máy: Tuân thủ 90%, cácyếu tố ảnh hưởng đều là ảnh hưởng tiêu cực tới tuân thủ dự phòng viêm phổi liên quan đếnthở máyKhuyến nghị: Tăng cường công tác kiểm tra giám sát giúp nâng cao tinh thần tráchnhiệm của cá nhân điều dưỡng. Tăng cường nhân lực để tránh tình trạng thiếu nhân lực donghỉ đẻ, con ốm, đi học. Sắp xếp thời gian cá nhân khoa học để tham gia hội thảo, tập huấnnâng cao kiến thức","PeriodicalId":259359,"journal":{"name":"TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG","volume":"74 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-07-03","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"115063280","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
THỰC TRẠNG NHIỄM SÁN LÁ GAN LỚN TRÊN NGƯỜI VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN TẠI HAI TỈNH PHÚ YÊN VÀ YÊN BÁI NĂM 2020. 2020年,富宁省和安沛省的肝绦虫和一些相关因素。
Pub Date : 2023-07-03 DOI: 10.59253/tcpcsr.v131i5.175
Nguyễn Quang Thiều, Đỗ Trung Dũng,, Hoàng Quang Vinh
Một nghiên cứu cắt ngang được tiến hành từ tháng 10 đến tháng 11 năm 2020 tạihai tỉnh Yên Bái và Phú Yên nhằm xác định tỷ lệ nhiễm sán lá gan lớn và các yếu tố liênquan. Tổng số 1471 người tham gia nghiên cứu. Với mỗi đối tượng tham gia nghiên cứuchúng tôi thu thập mẫu máu, mẫu phân và phỏng vấn bộ câu hỏi. Xét nghiệm phân bằngphương pháp Kato-Katz cho thấy tỷ lệ nhiễm ít nhất một loại giun sán tại hai tỉnh là31,5% trong đó Yên Bái 50,0%, Phú Yên 10,9%. Không phát hiện trường hợp nào cótrứng sán lá gan lớn tại hai tỉnh. Kết quả xét nghiệm ELISA cho thấy tỷ lệ dương tínhvới kháng thể sán lá gan lớn chung ở hai tỉnh là 6,73% trong đó Yên Bái là 4,9% và PhúYên là 8,76%. Kết quả nghiên tại Phú Yên cho thấy tần xuất ăn rau sống và hành vi ănsống các loại rau thủy sinh là một yếu tố liên quan góp phẩn làm tăng tỷ lệ dương tínhvới sán lá gan lớn trong cộng đồng.
2020年10月至11月,安沛省和富宁省进行了一项横断面研究,以确定大肝绦虫和相关因素的感染率。共有1471名研究人员。对于每一个参与研究的人,我们收集血液样本,粪便样本,并采访了一组问题。卡托卡茨化验法显示,在两个省,至少有一种绦虫的感染率为31.5%,其中50%为零,10%为9%。在两个省没有发现大肝绦虫病例。ELISA检测结果显示,两省常见的肝绦虫抗体阳性率为6.73%,其中扁桃体为4.9%,phan为8.76%。funyi的研究表明,食用生菜的频率和生活方式,以及食用海洋蔬菜,是提高阳性率的一个因素。
{"title":"THỰC TRẠNG NHIỄM SÁN LÁ GAN LỚN TRÊN NGƯỜI VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN TẠI HAI TỈNH PHÚ YÊN VÀ YÊN BÁI NĂM 2020.","authors":"Nguyễn Quang Thiều, Đỗ Trung Dũng,, Hoàng Quang Vinh","doi":"10.59253/tcpcsr.v131i5.175","DOIUrl":"https://doi.org/10.59253/tcpcsr.v131i5.175","url":null,"abstract":"Một nghiên cứu cắt ngang được tiến hành từ tháng 10 đến tháng 11 năm 2020 tạihai tỉnh Yên Bái và Phú Yên nhằm xác định tỷ lệ nhiễm sán lá gan lớn và các yếu tố liênquan. Tổng số 1471 người tham gia nghiên cứu. Với mỗi đối tượng tham gia nghiên cứuchúng tôi thu thập mẫu máu, mẫu phân và phỏng vấn bộ câu hỏi. Xét nghiệm phân bằngphương pháp Kato-Katz cho thấy tỷ lệ nhiễm ít nhất một loại giun sán tại hai tỉnh là31,5% trong đó Yên Bái 50,0%, Phú Yên 10,9%. Không phát hiện trường hợp nào cótrứng sán lá gan lớn tại hai tỉnh. Kết quả xét nghiệm ELISA cho thấy tỷ lệ dương tínhvới kháng thể sán lá gan lớn chung ở hai tỉnh là 6,73% trong đó Yên Bái là 4,9% và PhúYên là 8,76%. Kết quả nghiên tại Phú Yên cho thấy tần xuất ăn rau sống và hành vi ănsống các loại rau thủy sinh là một yếu tố liên quan góp phẩn làm tăng tỷ lệ dương tínhvới sán lá gan lớn trong cộng đồng.","PeriodicalId":259359,"journal":{"name":"TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG","volume":"109 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-07-03","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"132699046","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
SUSCEPTIBILITY OF TWO STRAINS OF BEDBUGS TO DELTAMETHRIN AND LABORATORY EVALUATION OF PESGUARD FG161 EFFICACY AGAINST CIMEX LECTULARIUS 两株臭虫对溴氰菊酯的敏感性及杀虫剂fg161的室内药效评价
Pub Date : 2023-07-03 DOI: 10.59253/tcpcsr.v132i6.190
Nguyen Thi Thu Trang, Lê Trung Kiên, Hoang Dinh Canh, Bùi Thị Duyên
The aim of the study conducted from April to December 2022 was to assess theeffectiveness of Pesguard FG161, a commercial insecticide formulation from SumitomoChemical Co., Ltd, against field bed bugs. This emulsifiable concentrate (EC) formulationcombines two active ingredients, D-Tetramethrin and Cyphenothrin, and is recommendedfor indoor residual spraying. Populations of the bed bug Cimex lectularius collected inTrung Van commune, Nam Tu Liem district (Trung Van strain), Ha Noi, and in ThinhLang commune, Hoa Binh district, Hoa Binh province (Thinh Lang strain) were evaluatedusing the surface contact method. Exposure time was 4 hours, and the mortality of bedbugs in contact with the treated panel was recorded on a daily basis for up to 4 days, andthe residual bioefficacy of the product was evaluated after one day, seven days, and thirtydays of spraying. According to the study, Pesguard FG161 can effectively control fieldbed bugs, as evidenced by its high success rate in killing them (mortality were 100%)
该研究于2022年4月至12月进行,目的是评估Pesguard FG161对田间臭虫的有效性,Pesguard FG161是住友化学有限公司的一种商业杀虫剂配方。这种乳化浓缩物(EC)配方结合了两种活性成分,D-Tetramethrin和cyphenthrin,推荐用于室内残留喷洒。采用表面接触法对河内市南图连区inTrung Van公社(Trung Van品系)和和平省和平县ThinhLang公社(thinlang品系)采集的臭虫种群进行了评价。暴露时间为4小时,每天记录与处理板接触的臭虫死亡率,最长可达4天,并在喷洒1天、7天和30天后评估产品的残留生物功效。根据研究,Pesguard FG161可以有效控制田间床虫,其杀灭成功率高(死亡率为100%)。
{"title":"SUSCEPTIBILITY OF TWO STRAINS OF BEDBUGS TO DELTAMETHRIN AND LABORATORY EVALUATION OF PESGUARD FG161 EFFICACY AGAINST CIMEX LECTULARIUS","authors":"Nguyen Thi Thu Trang, Lê Trung Kiên, Hoang Dinh Canh, Bùi Thị Duyên","doi":"10.59253/tcpcsr.v132i6.190","DOIUrl":"https://doi.org/10.59253/tcpcsr.v132i6.190","url":null,"abstract":"The aim of the study conducted from April to December 2022 was to assess theeffectiveness of Pesguard FG161, a commercial insecticide formulation from SumitomoChemical Co., Ltd, against field bed bugs. This emulsifiable concentrate (EC) formulationcombines two active ingredients, D-Tetramethrin and Cyphenothrin, and is recommendedfor indoor residual spraying. Populations of the bed bug Cimex lectularius collected inTrung Van commune, Nam Tu Liem district (Trung Van strain), Ha Noi, and in ThinhLang commune, Hoa Binh district, Hoa Binh province (Thinh Lang strain) were evaluatedusing the surface contact method. Exposure time was 4 hours, and the mortality of bedbugs in contact with the treated panel was recorded on a daily basis for up to 4 days, andthe residual bioefficacy of the product was evaluated after one day, seven days, and thirtydays of spraying. According to the study, Pesguard FG161 can effectively control fieldbed bugs, as evidenced by its high success rate in killing them (mortality were 100%)","PeriodicalId":259359,"journal":{"name":"TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG","volume":"104 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-07-03","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"132730159","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CHẨN ĐOÁN KÝ SINH TRÙNG SỐT RÉT BẰNG KÍNH HIỂN VI TẠI VÙNG SỐT RÉT LƯU HÀNH 评估在疟疾流行地区用显微镜诊断疟疾寄生虫的实际情况
Pub Date : 2023-07-03 DOI: 10.59253/tcpcsr.v131i5.177
Nguyễn Thị Hồng Phúc, Nguyễn Phương Thoa, Nguyễn Thị Linh Chi
Xét nghiệm lam máu tìm ký sinh trùng sốt rét bằng kính hiển vi vẫn được Tổ chứcY tế thế giới coi là chuẩn vàng. Thường xuyên đánh giá, kiểm tra giám sát hoạt độngcủa điểm kính hiển vi nhằm tăng cường hiệu quả hoạt động của điểm kính là cần thiết.Nghiên cứu cắt ngang được thực hiện từ tháng 8 đến tháng 12 năm 2022. Tổng cộng có56 điểm soi y tế xã/huyện tại 3 tỉnh được mời tham gia nghiên cứu. Dữ liệu được thuthập được phân tích đánh giá. Xác định tỷ lệ dương tính đúng và âm tính đúng các lammáu và độ chính xác đã được tính toán để đánh giá hiệu suất trong việc phát hiện vàxác định các loài ký sinh trùng sốt rét. Trong số 55 ĐKHV được đánh giá tỷ lệ phát hiệnký sinh trùng sốt rét là 79,2%. Tỷ lệ xác định đúng P. falciparum là 55,8%. Tỷ lệ xácđịnh đúng P. vivax cao nhất đạt 90,0%. Các lam máu phối hợp phát hiện đủ cả 2 loàiP. falciparum và P. vivax tỷ lệ thấp (20,0%).Cần tăng cường chất lượng hoạt động của điểm kính hiển vi thông qua các khóađào tạo cũng như tăng cường hoạt động giám sát. Cung cấp đủ vật tư hóa chất phục vụcho hoạt động của điểm kính hiển vi.
用显微镜检测疟疾寄生虫的血小板仍然是世界卫生组织的标准。定期评估和检查显微镜点的活动,以提高显微镜点的效率是必要的。2022年8月至12月进行的横断面研究。共邀请3个省的56个社会卫生区参加研究。经过分析的数据。确定正确的阳性率和正确的阳性率,以及在检测和鉴定疟疾寄生虫方面的准确性。在55亿人口中,疟疾寄生虫的感染率估计为79.2%。恶性疟原虫的检出率为55.8%。正确的间日疟原虫感染率最高为900%。血小板在两种情况下都能检测到。恶性疟原虫和间日疟原虫的感染率较低(20.0%)。为显微镜点的活动提供足够的化学物质。
{"title":"ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CHẨN ĐOÁN KÝ SINH TRÙNG SỐT RÉT BẰNG KÍNH HIỂN VI TẠI VÙNG SỐT RÉT LƯU HÀNH","authors":"Nguyễn Thị Hồng Phúc, Nguyễn Phương Thoa, Nguyễn Thị Linh Chi","doi":"10.59253/tcpcsr.v131i5.177","DOIUrl":"https://doi.org/10.59253/tcpcsr.v131i5.177","url":null,"abstract":"Xét nghiệm lam máu tìm ký sinh trùng sốt rét bằng kính hiển vi vẫn được Tổ chứcY tế thế giới coi là chuẩn vàng. Thường xuyên đánh giá, kiểm tra giám sát hoạt độngcủa điểm kính hiển vi nhằm tăng cường hiệu quả hoạt động của điểm kính là cần thiết.Nghiên cứu cắt ngang được thực hiện từ tháng 8 đến tháng 12 năm 2022. Tổng cộng có56 điểm soi y tế xã/huyện tại 3 tỉnh được mời tham gia nghiên cứu. Dữ liệu được thuthập được phân tích đánh giá. Xác định tỷ lệ dương tính đúng và âm tính đúng các lammáu và độ chính xác đã được tính toán để đánh giá hiệu suất trong việc phát hiện vàxác định các loài ký sinh trùng sốt rét. Trong số 55 ĐKHV được đánh giá tỷ lệ phát hiệnký sinh trùng sốt rét là 79,2%. Tỷ lệ xác định đúng P. falciparum là 55,8%. Tỷ lệ xácđịnh đúng P. vivax cao nhất đạt 90,0%. Các lam máu phối hợp phát hiện đủ cả 2 loàiP. falciparum và P. vivax tỷ lệ thấp (20,0%).Cần tăng cường chất lượng hoạt động của điểm kính hiển vi thông qua các khóađào tạo cũng như tăng cường hoạt động giám sát. Cung cấp đủ vật tư hóa chất phục vụcho hoạt động của điểm kính hiển vi.","PeriodicalId":259359,"journal":{"name":"TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG","volume":"4 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-07-03","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"131728195","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
THỰC TRẠNG TUÂN THỦ QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC, SINH HÓA VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC PHÚC YÊN NĂM 2022 2022年福建省综合医院血检、生物化学及若干影响因素的遵守情况
Pub Date : 2023-07-03 DOI: 10.59253/tcpcsr.v130i4.169
Nguyễn Thị Lan Anh, Nguyễn Thu Hương
Đánh giá tuân thủ quy trình lấy mẫu bệnh phâm máu và quy trình thực hiện xet nghiệmhuyết học, sinh hóa và một số yếu tố ảnh hưởng đến tuân thủ quy trình được thực hiện tạikhoa Huyết học và khoa Sinh hóa bệnh viện Đa khoa khu vực Phúc Yên năm 2022, kết quảcho thấy.Tuân thủ quy trình thực hiện xet nghiệm huyết học và xet nghiệm sinh hóa đạt tỷ lệ khácao với 92,4% và 93,3%, tương đương. Tuân thủ quy trình lấy mẫu bệnh phâm máu chỉ đạt84,5%. Một số yếu tố ảnh hưởng đến tuân thủ quy trình như: Nhân lực thiếu, phòng thực hiệnxet nghiệm không đủ diện tich, nhiều máy móc có thời gian sử dụng >10 năm. Bên cạnh đócó những yếu tố thúc đây cho hoạt động xet nghiệm như: trình độ đại học của ky thuậtviên cao, thâm niên công tác >10 năm, máy sinh hóa - huyết học được thực hiện nội kiểmvà ngoại kiểm định kỳ.Bệnh viện có kế hoạch bổ sung nhân lực và phân công vị tri lấy mẫu hợp lý tại các khoalâm sàng, bố tri phòng lấy mẫu phù hợp đúng quy định và phê duyệt kinh phi bổ sung thaythế máy móc cũ. Đồng thời tiếp tục duy trì đào tạo lại, tập huấn chuyên môn xet nghiệm hàngnăm và xây dựng quản lý chất lượng xet nghiệm toàn viện.
评价是否符合抽查血型及血检、生物化学等影响程序是否符合抽查血检和生物化学等影响程序是否符合2022年福安区综合医院血科和生物化学等,结果显示。血液化验和生物化学化验的合格率分别为92.4%和93.3%。血液涂片检查仅为84.5%。一些因素影响了程序的遵守,如:人手不足,实验室设备不足,许多机器使用时间超过10年。除此之外,还有一些因素促使我们进行实验性的活动,比如:高水平的大学教育,10年的工作年限,生物化学和血液学是在内部和外部进行的。医院有一个计划,增加人力和分配的三分之一的样本在准备,三分之一的三分之一的样本在适当的规定和批准,以取代旧的机器。与此同时,继续进行再培训、专业培训和年检,并建立全面的质量管理检查。
{"title":"THỰC TRẠNG TUÂN THỦ QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC, SINH HÓA VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC PHÚC YÊN NĂM 2022","authors":"Nguyễn Thị Lan Anh, Nguyễn Thu Hương","doi":"10.59253/tcpcsr.v130i4.169","DOIUrl":"https://doi.org/10.59253/tcpcsr.v130i4.169","url":null,"abstract":"Đánh giá tuân thủ quy trình lấy mẫu bệnh phâm máu và quy trình thực hiện xet nghiệmhuyết học, sinh hóa và một số yếu tố ảnh hưởng đến tuân thủ quy trình được thực hiện tạikhoa Huyết học và khoa Sinh hóa bệnh viện Đa khoa khu vực Phúc Yên năm 2022, kết quảcho thấy.Tuân thủ quy trình thực hiện xet nghiệm huyết học và xet nghiệm sinh hóa đạt tỷ lệ khácao với 92,4% và 93,3%, tương đương. Tuân thủ quy trình lấy mẫu bệnh phâm máu chỉ đạt84,5%. Một số yếu tố ảnh hưởng đến tuân thủ quy trình như: Nhân lực thiếu, phòng thực hiệnxet nghiệm không đủ diện tich, nhiều máy móc có thời gian sử dụng >10 năm. Bên cạnh đócó những yếu tố thúc đây cho hoạt động xet nghiệm như: trình độ đại học của ky thuậtviên cao, thâm niên công tác >10 năm, máy sinh hóa - huyết học được thực hiện nội kiểmvà ngoại kiểm định kỳ.Bệnh viện có kế hoạch bổ sung nhân lực và phân công vị tri lấy mẫu hợp lý tại các khoalâm sàng, bố tri phòng lấy mẫu phù hợp đúng quy định và phê duyệt kinh phi bổ sung thaythế máy móc cũ. Đồng thời tiếp tục duy trì đào tạo lại, tập huấn chuyên môn xet nghiệm hàngnăm và xây dựng quản lý chất lượng xet nghiệm toàn viện.","PeriodicalId":259359,"journal":{"name":"TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG","volume":"66 2 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-07-03","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"116525871","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BẮC CẦU Ở BỆNH NHÂN NHỒI MÁU NÃO CẤP DO TẮC MẠCH LỚN TUẦN HOÀN TRƯỚC 治疗结果和一些因素预示了前周大阻塞性脑梗死急性脑梗死的预后
Pub Date : 2023-07-03 DOI: 10.59253/tcpcsr.v130i4.172
Hoàng Đình Cảnh, Nguyễn Thanh Long, Dương Đình Chỉnh, Ngô Tiến Tuấn
Đánh giá kết quả điều trị của phương pháp điều trị bắc cầu và các yếu tố tiên lượng kếtquả điều trị khi tiêu sợi huyết tĩnh mạch liều chuân hoặc liều thấp với lấy huyết khối cơ họcáp dụng ở bệnh nhân nhồi máu não cấp do tắc mạch lớn tuần hoàn trước. Nghiên cứu mô tảcắt ngang ở 79 bệnh nhân nhồi máu não cấp do tắc động mạch lớn tuần hoàn trước đượcđiều trị bắc cầu, kết quả chinh được đánh giá là hồi phục lâm sàng theo điểm Rankin hiệuchỉnh sau 3 tháng.Tuổi trung bình là 57,9, tỉ lệ nam giới là 57%, NIHSS vào viện trung bình là 13,5,63,3% tắc đoạn M1 động mạch não giữa, liều chuân chiếm 49,4%, lấy huyết khối 1 lần chiếm34,2%, tái thông tốt (TICI 2b-3) chiếm 96,2%, trung bình của khoảng thời gian khởi phát-lấyhuyết khối là 247 phút, xuất huyết nội sọ có triệu chứng gặp ở 6,3%, phục hồi tốt (mRS 0-2)chiếm tỉ lệ 77,5%, NIHSS 24 giờ có giá trị tiên lượng độc lập kết quả phục hồi sau 3 tháng.Phương pháp điều trị bắc cầu ở bệnh nhân nhồi máu não cấp có tỉ lệ tái thông tốt và tỉlệ hồi phục tốt cao, tỉ lệ tử vong và biến chứng xuất huyết tương đối thấp, NIHSS 24 giờ cógiá trị tiên lượng kết quả sau 3 tháng.
评估脑桥疗法的疗效和预后因素,以确定静脉输注的剂量或低剂量,以获得前周大栓塞引起的急性脑梗死。对79名急性脑梗死患者的横断面组织研究,这些患者是由前大循环动脉堵塞引起的。平均年龄为57.9岁,男性比例为57%,NIHSS平均入院时间为13.5.63.3% M1中脑动脉阻塞,剂量为49.4%,取血块1次,取3.44.2%,好再通气(TICI 2b-3)为96.2%,平均起降时间为247分钟,颅内出血症状为6.3%,良好恢复(mRS 0-2)为77.5%,NIHSS 24小时独立预测3个月后恢复结果。急性脑梗死患者的血液循环率高,恢复率高,死亡率高,出血并发症相对较低,NIHSS 24小时预测3个月后的结果。
{"title":"KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BẮC CẦU Ở BỆNH NHÂN NHỒI MÁU NÃO CẤP DO TẮC MẠCH LỚN TUẦN HOÀN TRƯỚC","authors":"Hoàng Đình Cảnh, Nguyễn Thanh Long, Dương Đình Chỉnh, Ngô Tiến Tuấn","doi":"10.59253/tcpcsr.v130i4.172","DOIUrl":"https://doi.org/10.59253/tcpcsr.v130i4.172","url":null,"abstract":"Đánh giá kết quả điều trị của phương pháp điều trị bắc cầu và các yếu tố tiên lượng kếtquả điều trị khi tiêu sợi huyết tĩnh mạch liều chuân hoặc liều thấp với lấy huyết khối cơ họcáp dụng ở bệnh nhân nhồi máu não cấp do tắc mạch lớn tuần hoàn trước. Nghiên cứu mô tảcắt ngang ở 79 bệnh nhân nhồi máu não cấp do tắc động mạch lớn tuần hoàn trước đượcđiều trị bắc cầu, kết quả chinh được đánh giá là hồi phục lâm sàng theo điểm Rankin hiệuchỉnh sau 3 tháng.Tuổi trung bình là 57,9, tỉ lệ nam giới là 57%, NIHSS vào viện trung bình là 13,5,63,3% tắc đoạn M1 động mạch não giữa, liều chuân chiếm 49,4%, lấy huyết khối 1 lần chiếm34,2%, tái thông tốt (TICI 2b-3) chiếm 96,2%, trung bình của khoảng thời gian khởi phát-lấyhuyết khối là 247 phút, xuất huyết nội sọ có triệu chứng gặp ở 6,3%, phục hồi tốt (mRS 0-2)chiếm tỉ lệ 77,5%, NIHSS 24 giờ có giá trị tiên lượng độc lập kết quả phục hồi sau 3 tháng.Phương pháp điều trị bắc cầu ở bệnh nhân nhồi máu não cấp có tỉ lệ tái thông tốt và tỉlệ hồi phục tốt cao, tỉ lệ tử vong và biến chứng xuất huyết tương đối thấp, NIHSS 24 giờ cógiá trị tiên lượng kết quả sau 3 tháng.","PeriodicalId":259359,"journal":{"name":"TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG","volume":"3 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-07-03","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"133415995","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC GIÁM SÁT VÀ ĐÁP ỨNG SỐT RÉT (RASR) TẠI CƠ SỞ Y TẾ TẠI 2 TỈNH PHÚ YÊN VÀ BÌNH THUẬN 在富宁和平顺两个省的卫生设施实施疟疾监测和应对战略的有效性评估研究
Pub Date : 2023-07-03 DOI: 10.59253/tcpcsr.v131i5.173
Nguyễn Thị Hoàng Yến, Nguyễn Xuân Thắng, Bùi Thị Luận, Vũ Tuấn Anh,, Nguyễn Hà Nam
Hướng tới mục tiêu loại trừ sốt rét vào năm 2030, Việt Nam đã triển khai chiếnlược giám sát và ứng phó chủ động - RASR (báo cáo và điều tra trường hợp bệnh trongvòng 2 ngày, điều tra và xử lý ổ bệnh trong vòng 7 ngày). Năm 2021, Bộ Y tế ban hànhQuyết định 4922/QĐ-BYT về việc Hướng dẫn giám sát và phòng chống bệnh sốt rét [1].Nghiên cứu này sử dụng phương pháp nghiên cứu định tính để đánh giá thử nghiệm việctuân thủ quy trình báo cáo, điều tra trường hợp bệnh theo Hướng dẫn giám sát và phòngchống bệnh sốt rét đã ban hành của nhân viên y tế các tuyến (NVYT) tại 2 tỉnh Phú Yênvà Bình Thuận. Kết quả khảo sát cho thấy 77,1% (27/35) nhân viên y tế xác nhận rằnghọ đã được đào tạo và tuân thủ quy trình trong Hướng dẫn giám sát và phòng chống sốtrét. Nhân viên y tế xã/ y tế thôn bản (YTTB) gặp khó khăn trong việc theo dõi và liên hệvới các trường hợp bệnh (THB) chỉ điểm khi họ đang đi làm việc trong rừng/ rẫy, do tínhiệu của mạng điện thoại di động và internet tại đây không có, dẫn đến tình trạng thôngbáo bệnh không kịp thời. Nhân viên y tế xã chủ động đến thăm gia đình bệnh nhân đểbáo cho họ biết tình trạng bệnh của họ chiếm 31,6% (12/38,). Công việc của nhân viêny tế xã/ huyện bị quá tải do phải đảm nhiệm nhiều chương trình y tế công cộng cùng mộtlúc. Mặc dù có nhiều hạn chế nhưng nhân viên y tế sẵn sàng tuân thủ đúng các nội dunghoạt động RASR trong tương lai.
为了在2030年消灭疟疾,越南采取了主动监测和应对战略——RASR(2天内报告和调查病例,7天内调查和处理病灶)。2021年,卫生部决定对疟疾进行监督和预防[1]。本研究采用定性研究方法对试验进行了评价,并在佛洛恩和平敦两个省卫生工作者的疟疾监测和病房指导下,对病例进行了调查。调查结果显示,77.1%(27/35)的医务人员确认他们接受了监督和预防手册的培训和程序。农村卫生工作者在追踪和报告疾病时遇到了困难,因为他们在森林里工作,因为这里没有手机和互联网的速度,导致了不及时的疾病报告。社会工作者积极拜访病人的家人,告诉他们他们的病情是31.6%。由于同时负责多个公共卫生项目,当地经济工作者的工作负担过重。尽管有许多限制,医务人员仍然愿意遵守未来的RASR操作规程。
{"title":"NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC GIÁM SÁT VÀ ĐÁP ỨNG SỐT RÉT (RASR) TẠI CƠ SỞ Y TẾ TẠI 2 TỈNH PHÚ YÊN VÀ BÌNH THUẬN","authors":"Nguyễn Thị Hoàng Yến, Nguyễn Xuân Thắng, Bùi Thị Luận, Vũ Tuấn Anh,, Nguyễn Hà Nam","doi":"10.59253/tcpcsr.v131i5.173","DOIUrl":"https://doi.org/10.59253/tcpcsr.v131i5.173","url":null,"abstract":"Hướng tới mục tiêu loại trừ sốt rét vào năm 2030, Việt Nam đã triển khai chiếnlược giám sát và ứng phó chủ động - RASR (báo cáo và điều tra trường hợp bệnh trongvòng 2 ngày, điều tra và xử lý ổ bệnh trong vòng 7 ngày). Năm 2021, Bộ Y tế ban hànhQuyết định 4922/QĐ-BYT về việc Hướng dẫn giám sát và phòng chống bệnh sốt rét [1].Nghiên cứu này sử dụng phương pháp nghiên cứu định tính để đánh giá thử nghiệm việctuân thủ quy trình báo cáo, điều tra trường hợp bệnh theo Hướng dẫn giám sát và phòngchống bệnh sốt rét đã ban hành của nhân viên y tế các tuyến (NVYT) tại 2 tỉnh Phú Yênvà Bình Thuận. Kết quả khảo sát cho thấy 77,1% (27/35) nhân viên y tế xác nhận rằnghọ đã được đào tạo và tuân thủ quy trình trong Hướng dẫn giám sát và phòng chống sốtrét. Nhân viên y tế xã/ y tế thôn bản (YTTB) gặp khó khăn trong việc theo dõi và liên hệvới các trường hợp bệnh (THB) chỉ điểm khi họ đang đi làm việc trong rừng/ rẫy, do tínhiệu của mạng điện thoại di động và internet tại đây không có, dẫn đến tình trạng thôngbáo bệnh không kịp thời. Nhân viên y tế xã chủ động đến thăm gia đình bệnh nhân đểbáo cho họ biết tình trạng bệnh của họ chiếm 31,6% (12/38,). Công việc của nhân viêny tế xã/ huyện bị quá tải do phải đảm nhiệm nhiều chương trình y tế công cộng cùng mộtlúc. Mặc dù có nhiều hạn chế nhưng nhân viên y tế sẵn sàng tuân thủ đúng các nội dunghoạt động RASR trong tương lai.","PeriodicalId":259359,"journal":{"name":"TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG","volume":"15 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-07-03","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"116084200","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
ĐÁNH GIÁ HIỆU LỰC XUA MUỖI Ae. aegypti CỦA MỘT SỐ HỖN HỢP TINH DẦU TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM 驱蚊效果评估。埃及的一些精油在实验室里混合
Pub Date : 2023-07-03 DOI: 10.59253/tcpcsr.v131i5.179
Phạm Văn Quang, Hà Thị Hợi, Lê Trung Kiên, Hoàng Đình Cảnh
Thử nghiệm đánh giá hiệu lực xua và phản ứng không mong muốn với người thửnghiệm của 3 mẫu hỗn hợp tinh dầu M1 (Hoàng đàn:quế tỷ lệ 25,3:12,7), M2 (Sảchanh:bạc hà:đinh hương tỷ lệ 1:1:1), M3 (Quế:eugenol:phong lữ:bạc hà:sả chanh tỷlệ 10,5:13:21:5,3:2,6) trong ethanol ở các các nồng độ 40%, 50%, 60%, 70% và 80%với muỗi Ae. Aegypti trong phòng thí nghiệm từ tháng 4/2022 đến tháng 11/2022.Kết quả cho thấy chế phẩm M3 có hiệu quả xua Ae. aegypti cao nhất với hiệu lựcxua trung bình là 90,47%, sau đó đến chế phẩm M2 với hiệu lực xua muỗi trung bìnhlà 81,70% và chế phẩm M1 (Hoàng đàn: quế) có hiệu lực xua muỗi thấp nhất với50,33%. Phân tích ANOVA cho thấy có sự khác biệt về tỷ lệ trung bình hiệu lực xuamuỗi Ae. aegypti giữa ba chế phẩm M1, M2 và M3 (p=0,041<0,05). Chế phẩm M3 cótác dụng xua muỗi thấp nhất là 63,95% ở nồng độ 40% và tỷ lệ xua muỗi đạt 100% ởcác nồng độ từ 60% trở lên. 100% người trực tiếp thử nghiệm không có bất kỳ tácdụng không mong muốn nào khi thử nghiệm chế phẩm M2 và chế phẩm M3 ở tất cảcác nồng độ thử nghiệm. Kết quả phỏng vấn cho thấy chỉ có chế phẩm M1 có mùi khóchịu ở các nồng độ thử nghiệm. 1/6 người thấy mùi khó chịu khi thử nghiệm chế phẩmM1 ở nồng độ 40% và 50%, 2/6 người thấy mùi khó chịu khi thử nghiệm chế phẩm M1ở nồng độ 60% và 3/6 người thấy mùi khó chịu khi thử nghiệm chế phẩm M1 ở nồngđộ 70% và 80%.Chế phẩm M3 với nồng độ 60% có hiệu quả xua muỗi Ae. aegypti tốt với tỷ lệ xuađạt 100%, an toàn và không gây tác dụng không mong muốn cho người thử nghiệm.
3个样品的精油混合物M1(黄芪:肉桂比例为25:12,7)、M2(黄芪:薄荷:丁香比例为1:1)、M3(桂皮:丁香:薄荷:柠檬10,5:13:21:5,3:2,6)在40%、50%、60%、70%、80%浓度的乙醇中,用蚊子Ae。从2022年4月到2022年11月,埃及在实验室里。结果表明M3有效。埃及最高,平均驱蚊效率为90%,47%,然后是M2,平均驱蚊效率为81.70%,M1,最低,驱蚊效率为50%,33%。ANOVA分析显示,宣化Ae的平均有效率存在差异。埃及在三个M1、M2和M3之间(p= 0.041 < 0.05)。在40%的浓度下,M3的驱蚊效果最低为63.95%,在60%或以上的浓度下,驱蚊率达到100%。100%的人在所有的测试浓度下,在M2和M3上都没有任何不需要的测试。访谈结果显示,只有M1在测试浓度下具有耐受性。六分之一的人在40%和50%的测试中感到不舒服,六分之二的人在60%的测试中感到不舒服,三分之三的人在70%和80%的测试中感到不舒服。用浓度为60%的M3产品可以有效地赶走蚊子。埃及很好,100%的安全,对测试人员没有意外影响。
{"title":"ĐÁNH GIÁ HIỆU LỰC XUA MUỖI Ae. aegypti CỦA MỘT SỐ HỖN HỢP TINH DẦU TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM","authors":"Phạm Văn Quang, Hà Thị Hợi, Lê Trung Kiên, Hoàng Đình Cảnh","doi":"10.59253/tcpcsr.v131i5.179","DOIUrl":"https://doi.org/10.59253/tcpcsr.v131i5.179","url":null,"abstract":"Thử nghiệm đánh giá hiệu lực xua và phản ứng không mong muốn với người thửnghiệm của 3 mẫu hỗn hợp tinh dầu M1 (Hoàng đàn:quế tỷ lệ 25,3:12,7), M2 (Sảchanh:bạc hà:đinh hương tỷ lệ 1:1:1), M3 (Quế:eugenol:phong lữ:bạc hà:sả chanh tỷlệ 10,5:13:21:5,3:2,6) trong ethanol ở các các nồng độ 40%, 50%, 60%, 70% và 80%với muỗi Ae. Aegypti trong phòng thí nghiệm từ tháng 4/2022 đến tháng 11/2022.Kết quả cho thấy chế phẩm M3 có hiệu quả xua Ae. aegypti cao nhất với hiệu lựcxua trung bình là 90,47%, sau đó đến chế phẩm M2 với hiệu lực xua muỗi trung bìnhlà 81,70% và chế phẩm M1 (Hoàng đàn: quế) có hiệu lực xua muỗi thấp nhất với50,33%. Phân tích ANOVA cho thấy có sự khác biệt về tỷ lệ trung bình hiệu lực xuamuỗi Ae. aegypti giữa ba chế phẩm M1, M2 và M3 (p=0,041<0,05). Chế phẩm M3 cótác dụng xua muỗi thấp nhất là 63,95% ở nồng độ 40% và tỷ lệ xua muỗi đạt 100% ởcác nồng độ từ 60% trở lên. 100% người trực tiếp thử nghiệm không có bất kỳ tácdụng không mong muốn nào khi thử nghiệm chế phẩm M2 và chế phẩm M3 ở tất cảcác nồng độ thử nghiệm. Kết quả phỏng vấn cho thấy chỉ có chế phẩm M1 có mùi khóchịu ở các nồng độ thử nghiệm. 1/6 người thấy mùi khó chịu khi thử nghiệm chế phẩmM1 ở nồng độ 40% và 50%, 2/6 người thấy mùi khó chịu khi thử nghiệm chế phẩm M1ở nồng độ 60% và 3/6 người thấy mùi khó chịu khi thử nghiệm chế phẩm M1 ở nồngđộ 70% và 80%.Chế phẩm M3 với nồng độ 60% có hiệu quả xua muỗi Ae. aegypti tốt với tỷ lệ xuađạt 100%, an toàn và không gây tác dụng không mong muốn cho người thử nghiệm.","PeriodicalId":259359,"journal":{"name":"TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG","volume":"25 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-07-03","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"116139524","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ TÍNH KHÁNG KHÁNG SINH CỦA VIÊM PHỔI DO Haemophilus influenze Ở TRẺ EM TẠI BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG 嗜血杆菌肺炎的临床特征、临床前及抗生素耐药性影响儿童中心儿童医院
Pub Date : 2023-07-03 DOI: 10.59253/tcpcsr.v130i4.168
Trương Thị Việt Nga, Lê Thị Hồng Hanh, Hoàng Thị Thu Hằng, Lê Thị Hoa, Nguyễn Thị Mai Hoàn
Haemophilus influenzae là một trong những nguyên nhân thường gặp gây viêm phổi ởtrẻ em. Mục tiêu nghiên cứu: nhằm xác định đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và tinh khángkháng sinh của Haemophilus influenzae ở trẻ viêm phổi. Nghiên cứu mô tả 151 bệnh nhân từ1 tháng -15 tuổi mắc viêm phổi được chân đoán bằng X-quang và có kết quả nuôi cấy dịch tỵhầu dương tinh với Haemophilus influenzae.Tỷ lệ mắc bệnh cao nhất nhóm tuổi từ 1 tháng - 1 tuổi là 50,3 (76/151); nam/nữ =1,9/1; sốt 44,4% (67/151); ho 98,7% (149/151); khò khe 70,9% (107); thở nhanh46,4%(70/151); suy hô hấp 15,2% (23/151); ran ở phổi 83,4% (126/151); mờ rốn phổi 64,2%(97/151) và mờ lan toả 2 bên phế trường 17,2% (26/151); tăng bạch cầu 33,1%(50/151) ;tăng CRP 68,9% (104/151); Tỷ lệ kháng kháng sinh: Ampicillin 92,1(139/151), Amoxicillin92,7% (140/151), Amoxicilin/A.Clavunanic 39,7% (60/151) , Cefaclor 84,4% (124/151),Cefuroxime 80,1% (121/151), Co-trimoxazol 94,7% (143/151), Meropenem 0%(0/151);không nhạy cảm với Cefixime 71,9% (105/151), Azithromycin 54,4% (82/151), Ceftriaxone1,3% (2/151), Ciprofloxacin 4,6% (7/151).Triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng khó phân biệt với viêm phổi do căn nguyên khác.Tỷ lệ kháng kháng sinh nhóm β-lactam cao.
流感嗜血杆菌是儿童肺炎的常见原因之一。研究目的:确定流感嗜血杆菌在儿童肺炎中的临床、临床前和抗生素水平。一项研究描述了151名1个月至15岁的肺炎患者,他们的腿被x光诊断为肺炎,并得到了流感嗜血杆菌的精子培养结果。1个月- 1岁人群的最高发病率为50.3 (76/151);男/女=一,9/1;发烧44,4% (67/151);ho 98,7% (149/151);70%,9% (107);(70/151会唿nhanh46, 4个百分点);呼吸衰竭15.2% (23/151);83.4% (126/151);肺脐带模糊64.2%(97/151),肺侧模糊17.2% (26/151);白细胞计数增加33.1% (50/151);CRP增加68.9% (104/151);抗生素耐药性:氨苄西林92,1(139/151),阿莫西林92,7%(140/151),阿莫西林/A。克拉本尼39,7% (60/151),Cefaclor 84,4% (124/151),Cefuroxime 80,1% (121/151), Co-trimoxazol 94,7% (143/151), Meropenem 0%(0/151);临床和临床上的症状很难与其他原因的肺炎区分开来。抗生素的团队的比例β-lactam高。
{"title":"ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ TÍNH KHÁNG KHÁNG SINH CỦA VIÊM PHỔI DO Haemophilus influenze Ở TRẺ EM TẠI BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG","authors":"Trương Thị Việt Nga, Lê Thị Hồng Hanh, Hoàng Thị Thu Hằng, Lê Thị Hoa, Nguyễn Thị Mai Hoàn","doi":"10.59253/tcpcsr.v130i4.168","DOIUrl":"https://doi.org/10.59253/tcpcsr.v130i4.168","url":null,"abstract":"Haemophilus influenzae là một trong những nguyên nhân thường gặp gây viêm phổi ởtrẻ em. Mục tiêu nghiên cứu: nhằm xác định đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và tinh khángkháng sinh của Haemophilus influenzae ở trẻ viêm phổi. Nghiên cứu mô tả 151 bệnh nhân từ1 tháng -15 tuổi mắc viêm phổi được chân đoán bằng X-quang và có kết quả nuôi cấy dịch tỵhầu dương tinh với Haemophilus influenzae.Tỷ lệ mắc bệnh cao nhất nhóm tuổi từ 1 tháng - 1 tuổi là 50,3 (76/151); nam/nữ =1,9/1; sốt 44,4% (67/151); ho 98,7% (149/151); khò khe 70,9% (107); thở nhanh46,4%(70/151); suy hô hấp 15,2% (23/151); ran ở phổi 83,4% (126/151); mờ rốn phổi 64,2%(97/151) và mờ lan toả 2 bên phế trường 17,2% (26/151); tăng bạch cầu 33,1%(50/151) ;tăng CRP 68,9% (104/151); Tỷ lệ kháng kháng sinh: Ampicillin 92,1(139/151), Amoxicillin92,7% (140/151), Amoxicilin/A.Clavunanic 39,7% (60/151) , Cefaclor 84,4% (124/151),Cefuroxime 80,1% (121/151), Co-trimoxazol 94,7% (143/151), Meropenem 0%(0/151);không nhạy cảm với Cefixime 71,9% (105/151), Azithromycin 54,4% (82/151), Ceftriaxone1,3% (2/151), Ciprofloxacin 4,6% (7/151).Triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng khó phân biệt với viêm phổi do căn nguyên khác.Tỷ lệ kháng kháng sinh nhóm β-lactam cao.","PeriodicalId":259359,"journal":{"name":"TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG","volume":"18 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-07-03","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"125230391","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
期刊
TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG
全部 Acc. Chem. Res. ACS Applied Bio Materials ACS Appl. Electron. Mater. ACS Appl. Energy Mater. ACS Appl. Mater. Interfaces ACS Appl. Nano Mater. ACS Appl. Polym. Mater. ACS BIOMATER-SCI ENG ACS Catal. ACS Cent. Sci. ACS Chem. Biol. ACS Chemical Health & Safety ACS Chem. Neurosci. ACS Comb. Sci. ACS Earth Space Chem. ACS Energy Lett. ACS Infect. Dis. ACS Macro Lett. ACS Mater. Lett. ACS Med. Chem. Lett. ACS Nano ACS Omega ACS Photonics ACS Sens. ACS Sustainable Chem. Eng. ACS Synth. Biol. Anal. Chem. BIOCHEMISTRY-US Bioconjugate Chem. BIOMACROMOLECULES Chem. Res. Toxicol. Chem. Rev. Chem. Mater. CRYST GROWTH DES ENERG FUEL Environ. Sci. Technol. Environ. Sci. Technol. Lett. Eur. J. Inorg. Chem. IND ENG CHEM RES Inorg. Chem. J. Agric. Food. Chem. J. Chem. Eng. Data J. Chem. Educ. J. Chem. Inf. Model. J. Chem. Theory Comput. J. Med. Chem. J. Nat. Prod. J PROTEOME RES J. Am. Chem. Soc. LANGMUIR MACROMOLECULES Mol. Pharmaceutics Nano Lett. Org. Lett. ORG PROCESS RES DEV ORGANOMETALLICS J. Org. Chem. J. Phys. Chem. J. Phys. Chem. A J. Phys. Chem. B J. Phys. Chem. C J. Phys. Chem. Lett. Analyst Anal. Methods Biomater. Sci. Catal. Sci. Technol. Chem. Commun. Chem. Soc. Rev. CHEM EDUC RES PRACT CRYSTENGCOMM Dalton Trans. Energy Environ. Sci. ENVIRON SCI-NANO ENVIRON SCI-PROC IMP ENVIRON SCI-WAT RES Faraday Discuss. Food Funct. Green Chem. Inorg. Chem. Front. Integr. Biol. J. Anal. At. Spectrom. J. Mater. Chem. A J. Mater. Chem. B J. Mater. Chem. C Lab Chip Mater. Chem. Front. Mater. Horiz. MEDCHEMCOMM Metallomics Mol. Biosyst. Mol. Syst. Des. Eng. Nanoscale Nanoscale Horiz. Nat. Prod. Rep. New J. Chem. Org. Biomol. Chem. Org. Chem. Front. PHOTOCH PHOTOBIO SCI PCCP Polym. Chem.
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
0
微信
客服QQ
Book学术公众号 扫码关注我们
反馈
×
意见反馈
请填写您的意见或建议
请填写您的手机或邮箱
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
现在去查看 取消
×
提示
确定
Book学术官方微信
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:481959085
Book学术
文献互助 智能选刊 最新文献 互助须知 联系我们:info@booksci.cn
Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。
Copyright © 2023 Book学术 All rights reserved.
ghs 京公网安备 11010802042870号 京ICP备2023020795号-1