Thực trạng và hiệu quả sản xuất của nghề lưới mành tại thành phố Phan Thiết tỉnh Bình Thuận

Phú Trần Đức, Hiển Nguyễn Thị
{"title":"Thực trạng và hiệu quả sản xuất của nghề lưới mành tại thành phố Phan Thiết tỉnh Bình Thuận","authors":"Phú Trần Đức, Hiển Nguyễn Thị","doi":"10.53818/jfst.03.2023.141","DOIUrl":null,"url":null,"abstract":"Nghiên cứu thực trạng hoạt động khai thác của nghề lưới mành tại TP Phan Thiết giúp các nhà quản lý nắm thông tin về nghề lưới mành, từ đó có giải pháp quản lý phù hợp với các nghề khai thác vùng ven bờ. Điều tra số liệu ở các cơ quan quản lý về thủy sản, các chủ tàu, thuyền trưởng. Kết quả nghiên cứu cho thấy tàu thuyền khai thác nghề mành của TP. Phan Thiết có 84 chiếc/ 183 chiếc của tỉnh Bình Thuận; Năng suất khai thác trung bình đạt được là 440±155 kg/tàu/ngày đối với nhóm tàu từ 12-<15m và 565±166 kg/tàu/ngày đối với nhóm tàu từ 15-<24m; Doanh thu/ngày trung bình là 12,30±5,23 triệu đồng ở nhóm tàu có chiều dài từ 12-<15m và 9,53±3,53 triệu đồng ở nhóm tàu từ 15-<24m, doanh thu ở nhóm tàu có chiều dài từ 12-<15m cao hơn nhóm tàu 15-<24m; Chi phí/ngày trung bình là 4,55±0,64 triệu đồng ở nhóm tàu có chiều dài từ 12-<15m và 4,15±0,66 triệu đồng ở nhóm tàu từ 15-<24m, chi phí ở nhóm tàu có chiều dài từ 12-<15m cao hơn nhóm tàu 15-<24m; Lợi nhuận/ngày trung bình là 7,75±4,87 triệu đồng ở nhóm tàu có chiều dài từ 12-<15m và 5,38±3,27 triệu đồng ở nhóm tàu từ 15-<24m.","PeriodicalId":498268,"journal":{"name":"Tạp chí Khoa học - Công nghệ Thủy Sản Trường Đại học Nha Trang","volume":"18 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0000,"publicationDate":"2023-09-30","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":"0","resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":null,"PeriodicalName":"Tạp chí Khoa học - Công nghệ Thủy Sản Trường Đại học Nha Trang","FirstCategoryId":"1085","ListUrlMain":"https://doi.org/10.53818/jfst.03.2023.141","RegionNum":0,"RegionCategory":null,"ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":null,"EPubDate":"","PubModel":"","JCR":"","JCRName":"","Score":null,"Total":0}
引用次数: 0

Abstract

Nghiên cứu thực trạng hoạt động khai thác của nghề lưới mành tại TP Phan Thiết giúp các nhà quản lý nắm thông tin về nghề lưới mành, từ đó có giải pháp quản lý phù hợp với các nghề khai thác vùng ven bờ. Điều tra số liệu ở các cơ quan quản lý về thủy sản, các chủ tàu, thuyền trưởng. Kết quả nghiên cứu cho thấy tàu thuyền khai thác nghề mành của TP. Phan Thiết có 84 chiếc/ 183 chiếc của tỉnh Bình Thuận; Năng suất khai thác trung bình đạt được là 440±155 kg/tàu/ngày đối với nhóm tàu từ 12-<15m và 565±166 kg/tàu/ngày đối với nhóm tàu từ 15-<24m; Doanh thu/ngày trung bình là 12,30±5,23 triệu đồng ở nhóm tàu có chiều dài từ 12-<15m và 9,53±3,53 triệu đồng ở nhóm tàu từ 15-<24m, doanh thu ở nhóm tàu có chiều dài từ 12-<15m cao hơn nhóm tàu 15-<24m; Chi phí/ngày trung bình là 4,55±0,64 triệu đồng ở nhóm tàu có chiều dài từ 12-<15m và 4,15±0,66 triệu đồng ở nhóm tàu từ 15-<24m, chi phí ở nhóm tàu có chiều dài từ 12-<15m cao hơn nhóm tàu 15-<24m; Lợi nhuận/ngày trung bình là 7,75±4,87 triệu đồng ở nhóm tàu có chiều dài từ 12-<15m và 5,38±3,27 triệu đồng ở nhóm tàu từ 15-<24m.
查看原文
分享 分享
微信好友 朋友圈 QQ好友 复制链接
本刊更多论文
潘切市平顺省潘切市网业的生产现状和效率
研究胡志明市网格业务的实际运作情况,可以帮助管理人员掌握网格业务的信息,从而为沿海业务提供适当的管理解决方案。调查渔业管理机构、船主、船长的数据。研究表明,这艘船利用了TP的技术。潘切有84架/ 183架来自平顺省;生产率440,平均达到这个目标开采±从155公斤/船/对群船从12日-<土地;15m和±166公斤/船/对一组的船从15日-< 24m;营业收入/平均是12日,30±5,在群里23万建筑有船从9 12 -< 15m和长度,53个±从15 3在群里,53万建筑船-< 24m,销量在上火车团队中有更高的长度大约在12 -< 15m一组的船15 -< 24m;成本55±0 / 4是平均日,在群里,在64万建筑有来自12 -<长度;15m船和4个、15铜±0,66万在一组的船从15 -< 24m,他所在的团体有船的成本更高的长度大约在12 -< 15m一组的船15 -< 24m;利润/平均是7日,在群里75±4、87万建筑船有来自12 -<长度;15m和27、38±3、5万从15 -< 24m他所在的团体船合同。
本文章由计算机程序翻译,如有差异,请以英文原文为准。
求助全文
约1分钟内获得全文 去求助
来源期刊
自引率
0.00%
发文量
0
期刊最新文献
Đánh giá phát thải khí nhà kính từ chăn nuôi lợn tập trung tại huyện Cam Lâm tỉnh Khánh Hoà Nghiên cứu tính bền vững hoạt động nuôi thủy sản ao đìa khu vực đầm Nha Phu: Trường hợp đối với 3 xã/phường Ninh Ích, Ninh Lộc và Ninh Hà Thu nhận và tính chất của collagen dạng vảy và dịch collagen thủy phân dịch thủy phân collagen từ vảy cá chẽm (<i>Lates calcarifer</i>) Một số đặc điểm sinh trưởng và sinh sản của cá đục - <i>Sillago sihama </i> (Forsskal, 1775) ở vùng biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ảnh hưởng của mật độ nuôi, thức ăn lên tỷ lệ sống và tăng trưởng của cua dẹp <i>Gecarcoidea lalandii</i>, H. Milne Edwards, 1837, ở Lý Sơn, Tỉnh Quảng Ngãi
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
现在去查看 取消
×
提示
确定
0
微信
客服QQ
Book学术公众号 扫码关注我们
反馈
×
意见反馈
请填写您的意见或建议
请填写您的手机或邮箱
已复制链接
已复制链接
快去分享给好友吧!
我知道了
×
扫码分享
扫码分享
Book学术官方微信
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:481959085
Book学术
文献互助 智能选刊 最新文献 互助须知 联系我们:info@booksci.cn
Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。
Copyright © 2023 Book学术 All rights reserved.
ghs 京公网安备 11010802042870号 京ICP备2023020795号-1