Kết quả phẫu thuật vít qua da và ghép xương liên thân đốt qua lỗ liên hợp xâm lấn tối thiểu điều trị trượt đốt sống thắt lưng tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội

Nguyễn Vũ, Nguyễn Thị Hương Giang, Đinh Mạnh Hải, Trần Thị Thùy Linh
{"title":"Kết quả phẫu thuật vít qua da và ghép xương liên thân đốt qua lỗ liên hợp xâm lấn tối thiểu điều trị trượt đốt sống thắt lưng tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội","authors":"Nguyễn Vũ, Nguyễn Thị Hương Giang, Đinh Mạnh Hải, Trần Thị Thùy Linh","doi":"10.52852/tcncyh.v171i10.2068","DOIUrl":null,"url":null,"abstract":"Nghiên cứu mô tả nhóm bệnh trượt đốt sống thắt lưng được phẫu thuật vít qua da và ghép xương liên thân đốt qua lỗ liên hợp xâm lấn tối thiểu có theo dõi dọc trong thời gian 4 năm (1/2019 - 9/2023) tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội. 155 bệnh nhân thỏa mãn tiêu chuẩn trong đó có 76,8% trượt đốt sống đơn thuần, 23,2% trượt đốt sống kèm theo thoát vị đĩa đệm. Tuổi trung bình 53,13 ± 10,53; tỷ lệ nữ/nam = 2,875; nguyên nhân thường gặp do gãy eo 24,5% và thoái hóa 75,5%. Tầng trượt hay gặp nhất L4-L5: 52,3% (104/199) và L5-S1: 35,2% (70/199). Có 10,3% bệnh nhân trượt độ II. Đau lưng 100% với VAS lưng trước mổ: 7,2 ± 0,8, đau rễ thần kinh 83,9% với VAS chân trước mổ 6,2 ± 2,8; ODI trước phẫu thuật 40,5 ± 14. Thời gian phẫu thuật trung bình 135 ± 43 phút; lượng máu mất trung bình 210 ± 83ml; biến chứng trong mổ: 1 trường hợp rách màng cứng nhỏ chỉ cần đặt cơ và vật liệu cầm máu, 2 trường hợp K-wire đi qua bờ trước thân đốt sống trong quá trình taro cuống, 2 trường hợp trong quá trình cầm máu đốt vào rễ thần kinh phía trên khi cầm máu, 2 trường hợp nhiễm trùng vết mổ, tỷ lệ biến chứng chung là 4,5%; thời gian nằm viện trung bình (từ lúc mổ đến khi ra viện) là 5,6 ± 3,8 ngày; thời gian đi lại sau mổ trung bình 2,2 ± 1,2 ngày. Kết quả sau mổ 9 tháng: Rất tốt chiếm 32,9%; tốt chiếm 45,8%; trung bình chiếm 20%, xấu chiếm 1,3%. Sau 24 tháng, có 96 ca bệnh khám lại (chiếm 61,9% tổng số đối tượng nghiên cứu) cho kết quả thấy kết quả phẫu thuật là: 52,1% rất tốt, 27,1% tốt, 20,8% trung bình. Phẫu thuật xâm lấn tối thiểu cho thấy lượng máu mất ít, thời gian nằm viện ngắn, bệnh nhân phục hồi sớm và mức độ đau và chức năng cột sống được cải thiện đáng kể.","PeriodicalId":509030,"journal":{"name":"Tạp chí Nghiên cứu Y học","volume":"377 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0000,"publicationDate":"2023-12-15","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":"0","resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":null,"PeriodicalName":"Tạp chí Nghiên cứu Y học","FirstCategoryId":"1085","ListUrlMain":"https://doi.org/10.52852/tcncyh.v171i10.2068","RegionNum":0,"RegionCategory":null,"ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":null,"EPubDate":"","PubModel":"","JCR":"","JCRName":"","Score":null,"Total":0}
引用次数: 0

Abstract

Nghiên cứu mô tả nhóm bệnh trượt đốt sống thắt lưng được phẫu thuật vít qua da và ghép xương liên thân đốt qua lỗ liên hợp xâm lấn tối thiểu có theo dõi dọc trong thời gian 4 năm (1/2019 - 9/2023) tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội. 155 bệnh nhân thỏa mãn tiêu chuẩn trong đó có 76,8% trượt đốt sống đơn thuần, 23,2% trượt đốt sống kèm theo thoát vị đĩa đệm. Tuổi trung bình 53,13 ± 10,53; tỷ lệ nữ/nam = 2,875; nguyên nhân thường gặp do gãy eo 24,5% và thoái hóa 75,5%. Tầng trượt hay gặp nhất L4-L5: 52,3% (104/199) và L5-S1: 35,2% (70/199). Có 10,3% bệnh nhân trượt độ II. Đau lưng 100% với VAS lưng trước mổ: 7,2 ± 0,8, đau rễ thần kinh 83,9% với VAS chân trước mổ 6,2 ± 2,8; ODI trước phẫu thuật 40,5 ± 14. Thời gian phẫu thuật trung bình 135 ± 43 phút; lượng máu mất trung bình 210 ± 83ml; biến chứng trong mổ: 1 trường hợp rách màng cứng nhỏ chỉ cần đặt cơ và vật liệu cầm máu, 2 trường hợp K-wire đi qua bờ trước thân đốt sống trong quá trình taro cuống, 2 trường hợp trong quá trình cầm máu đốt vào rễ thần kinh phía trên khi cầm máu, 2 trường hợp nhiễm trùng vết mổ, tỷ lệ biến chứng chung là 4,5%; thời gian nằm viện trung bình (từ lúc mổ đến khi ra viện) là 5,6 ± 3,8 ngày; thời gian đi lại sau mổ trung bình 2,2 ± 1,2 ngày. Kết quả sau mổ 9 tháng: Rất tốt chiếm 32,9%; tốt chiếm 45,8%; trung bình chiếm 20%, xấu chiếm 1,3%. Sau 24 tháng, có 96 ca bệnh khám lại (chiếm 61,9% tổng số đối tượng nghiên cứu) cho kết quả thấy kết quả phẫu thuật là: 52,1% rất tốt, 27,1% tốt, 20,8% trung bình. Phẫu thuật xâm lấn tối thiểu cho thấy lượng máu mất ít, thời gian nằm viện ngắn, bệnh nhân phục hồi sớm và mức độ đau và chức năng cột sống được cải thiện đáng kể.
查看原文
分享 分享
微信好友 朋友圈 QQ好友 复制链接
本刊更多论文
您可以从您的网站或从您的联系人那里了解到您的情况。
您可以从我们的网站上了解到我们的服务(1/2019 - 9/2023)。2009年9月至2023年9月)。155个学生中,76.8%的学生会说 "我不知道",23.2%的学生会说 "我不知道"。Tuổi trung bình 53,13 ± 10,53; tỷ lệ nữ/nam = 2,875; nguyên nhân thường gặp do gãy eo 24,5% và thoái hóa 75,5%.L4-L5:52.3%(104/199),L5-S1:35.2%(70/199)。10.3%的患者接受过第二阶段治疗。100% VAS 錄得: 7,2 ± 0,8, 83.9% VAS 錄得: 6,2 ± 2,8; ODI 錄得: 40,5 ± 14。Thời gian phu thuật trung bình 135 ± 43 phút; lượng máu mất trung bình 210 ± 83ml; biến chứng trong mổ:1 ường 絲線,2 ường 絲線,3 ường 絲線,4 ường 絲線,5 ường 絲線,6 ường 絲線,7 ường 絲線,8 ường 絲線,9 ường 絲線,10 ường 絲線,11 ường 絲線,12 ường 絲線、2 根 K 型钢丝从芋头中穿过, 2 根 K 型钢丝从芋头中穿过, 2 根 K 型钢丝从芋头中穿过, 2 根 K 型钢丝从芋头中穿过, 2 根 K 型钢丝从芋头中穿过;5.6 ± 3.8 ngày;Thời gian đi lại sau mổ trung bình 2.2 ± 1.2 ngày。Kết quả sau mổ 9 tháng:Rất tốt chiếm 32.9%; tốt chiếm 45.8%; trung bình chiếm 20%, xấu chiếm 1.3%.24日,有96人(其中61.9%的人是通过审查而被选中的)被选中:52.1%的人被选中,27.1%的人被选中,20.8%的人被选中。儘管如此,我們還是要提醒您,如果您的網站被盜用,您可能會被罰款。
本文章由计算机程序翻译,如有差异,请以英文原文为准。
求助全文
约1分钟内获得全文 去求助
来源期刊
自引率
0.00%
发文量
0
期刊最新文献
Đánh giá tác dụng kích thích mọc tóc của cao chiết cỏ nhọ nồi trên động vật thực nghiệm Hiệu quả điều trị bệnh nấm da thân mức độ vừa và nặng bằng uống terbinafine so với uống griseofulvin Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và căn nguyên vi khuẩn gây viêm phổi thùy ở trẻ em tại Khoa Nội Nhi tổng hợp, Bệnh viện E Phẫu thuật nội soi cắt thận do ung thư biểu mô tế bào thận kích thước lớn trên 10cm (T3a): Ca lâm sàng và điểm lại y văn Sự hài lòng của người dân về dịch vụ tiêm chủng mở rộng tại huyện Sóc Sơn, Hà Nội năm 2023
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
现在去查看 取消
×
提示
确定
0
微信
客服QQ
Book学术公众号 扫码关注我们
反馈
×
意见反馈
请填写您的意见或建议
请填写您的手机或邮箱
已复制链接
已复制链接
快去分享给好友吧!
我知道了
×
扫码分享
扫码分享
Book学术官方微信
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:481959085
Book学术
文献互助 智能选刊 最新文献 互助须知 联系我们:info@booksci.cn
Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。
Copyright © 2023 Book学术 All rights reserved.
ghs 京公网安备 11010802042870号 京ICP备2023020795号-1