ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM KYOTO TRONG CHẨN ĐOÁN NHIỄM HELICOBACTER PYLORI Ở BỆNH NHÂN VIÊM DẠ DÀY MẠN TÍNH

Thị Khánh Hỷ Đỗ, Thị Vân Anh Phạm
{"title":"ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM KYOTO TRONG CHẨN ĐOÁN NHIỄM HELICOBACTER PYLORI Ở BỆNH NHÂN VIÊM DẠ DÀY MẠN TÍNH","authors":"Thị Khánh Hỷ Đỗ, Thị Vân Anh Phạm","doi":"10.51298/vmj.v540i2.10348","DOIUrl":null,"url":null,"abstract":"Mục tiêu: Đánh giá khả năng ứng dụng lâm sàng của thang điểm Kyoto trong chẩn đoán nhiễm Helicobacter pylori ở bệnh nhân viêm dạ dày mạn tính. Phương pháp: Nghiên cứu mô tả cắt ngang trên 118 bệnh nhân viêm dạ dày mạn tính tại bệnh viện 19/8 Bộ Công an từ tháng 8/2022 đến tháng 6/2023.Bệnh nhân có chỉ định nội soi dạ dày thực quản và được đánh giá theo thang Kyoto (teo niêm mạc, dị sản ruột, phì đại nếp niêm mạc, nốt sần, ban đỏ lan tỏa). Tình trạng nhiễm H. pylori được xác định bằng kết hợp Clo - test và mô bệnh học, nhiễm H. pylori khi dương tính ở cả 2 phương pháp. Kết quả: Trong 118 đối tượng tham gia, có 60/118 (50,8%) nhiễm H. pylori. Viêm Teo niêm mạc chiếm 62,7% trong đó mức độ nhẹ - vừa - nặng lần lượt là 34,7%, 25,6%, 2,4%. Tỷ lệ dị sản ruột, phì đại nếp niêm mạc, nốt sần, ban đỏ lan tỏa là 3,4%, 18,6%, 4,6%, 37,3%. Điểm Kyoto phân bố từ 0-4. Thang điểm Kyoto có diện tích dưới đường cong cong AUROC là 0,87 với p < 0,05 như vậy thang điểm Kyoto có khả năng chẩn đoán tình trạng nhiễm H. pylori. Chọn điểm Cutoff là 2 điểm, độ nhạy 71%, độ đặc hiệu 95,6%, giá trị dự báo dương tính 88%, giá trị dự báo âm tính 77,1% và độ chính xác 82,7%. Kết luận: Thang điểm Kyoto có độ chính xác cao trong dự đoán nhiễm H. pylori ở bệnh nhân viêm dạ dày mạn tính.","PeriodicalId":478150,"journal":{"name":"Tạp chí Y học Việt Nam","volume":"36 2","pages":""},"PeriodicalIF":0.0000,"publicationDate":"2024-07-14","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":"0","resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":null,"PeriodicalName":"Tạp chí Y học Việt Nam","FirstCategoryId":"0","ListUrlMain":"https://doi.org/10.51298/vmj.v540i2.10348","RegionNum":0,"RegionCategory":null,"ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":null,"EPubDate":"","PubModel":"","JCR":"","JCRName":"","Score":null,"Total":0}
引用次数: 0

Abstract

Mục tiêu: Đánh giá khả năng ứng dụng lâm sàng của thang điểm Kyoto trong chẩn đoán nhiễm Helicobacter pylori ở bệnh nhân viêm dạ dày mạn tính. Phương pháp: Nghiên cứu mô tả cắt ngang trên 118 bệnh nhân viêm dạ dày mạn tính tại bệnh viện 19/8 Bộ Công an từ tháng 8/2022 đến tháng 6/2023.Bệnh nhân có chỉ định nội soi dạ dày thực quản và được đánh giá theo thang Kyoto (teo niêm mạc, dị sản ruột, phì đại nếp niêm mạc, nốt sần, ban đỏ lan tỏa). Tình trạng nhiễm H. pylori được xác định bằng kết hợp Clo - test và mô bệnh học, nhiễm H. pylori khi dương tính ở cả 2 phương pháp. Kết quả: Trong 118 đối tượng tham gia, có 60/118 (50,8%) nhiễm H. pylori. Viêm Teo niêm mạc chiếm 62,7% trong đó mức độ nhẹ - vừa - nặng lần lượt là 34,7%, 25,6%, 2,4%. Tỷ lệ dị sản ruột, phì đại nếp niêm mạc, nốt sần, ban đỏ lan tỏa là 3,4%, 18,6%, 4,6%, 37,3%. Điểm Kyoto phân bố từ 0-4. Thang điểm Kyoto có diện tích dưới đường cong cong AUROC là 0,87 với p < 0,05 như vậy thang điểm Kyoto có khả năng chẩn đoán tình trạng nhiễm H. pylori. Chọn điểm Cutoff là 2 điểm, độ nhạy 71%, độ đặc hiệu 95,6%, giá trị dự báo dương tính 88%, giá trị dự báo âm tính 77,1% và độ chính xác 82,7%. Kết luận: Thang điểm Kyoto có độ chính xác cao trong dự đoán nhiễm H. pylori ở bệnh nhân viêm dạ dày mạn tính.
查看原文
分享 分享
微信好友 朋友圈 QQ好友 复制链接
本刊更多论文
在日本,幽门螺杆菌的感染率很高。
Mục tiêu:Đánh giá khả năng ứng dụng lâm sàng của thang điểm Kyoto trong chẩn đoán nhiễm Helicobacter pylori ở bện nhân viêm dạ dày mạn tính.Phương pháp:Nghiên cứu mô tả cắt ngang trên 118 bện nhân viêm dạy mạn tíh tại bện viện 19/8 Bộ Công an từ táng 8/2022 đến tháng 6/2023.在京都市内,您可以选择您所需的信息,也可以选择在京都市内的其他地方(您的名字,您的地址,您的语言,您的名字,您的地址,您的禁令)。幽門螺旋桿菌的測試結果是Clo-test,而幽門螺旋桿菌的測試結果是2 pháp。Kết quả:118 人(50.8%)感染幽门螺杆菌。其中,62.7%的人感染幽门螺杆菌,34.7%的人感染幽门螺杆菌,25.6%的人感染幽门螺杆菌,2.4%的人感染幽门螺杆菌。您可以在您的网站上看到:3,4%、18,6%、4,6%、37,3%。京都的价格为 0-4。京都大学的AUROC值为0.87,P < 0.05,而京都大学的AUROC值为0.87,P < 0.05。截止值为 2,71%,95.6%,88%,77.1%,82.7%。是的:京都市的幽门螺杆菌感染案例。
本文章由计算机程序翻译,如有差异,请以英文原文为准。
求助全文
约1分钟内获得全文 去求助
来源期刊
自引率
0.00%
发文量
0
期刊最新文献
NGHIÊN CỨU BÀO CHẾ THUỐC ĐẶT HẠ SỐT PARACETAMOL KẾT QUẢ THỰC HIỆN KỸ THUẬT THỤ TINH TRONG ỐNG NGHIỆM (IVF) TẠI BỆNH VIỆN SẢN NHI VĨNH PHÚC NĂM 2020 - 2023 NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ GIAI ĐOẠN SAU PHẪU THUẬT Ở BỆNH NHÂN UNG THƯ TUYẾN GIÁP THỂ BIỆT HÓA ĐIỀU TRỊ I-131 TẠI BỆNH VIỆN UNG BƯỚU CẦN THƠ THỰC TRẠNG BỆNH SÂU RĂNG Ở HỌC SINH TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỨC XUÂN THÀNH PHỐ BẮC KẠN CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN KIẾN THỨC, THÁI ĐỘ CỦA ĐIỀU DƯỠNG VỀ KIỂM SOÁT ĐAU CHO NGƯỜI BỆNH SAU PHẪU THUẬT
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
现在去查看 取消
×
提示
确定
0
微信
客服QQ
Book学术公众号 扫码关注我们
反馈
×
意见反馈
请填写您的意见或建议
请填写您的手机或邮箱
已复制链接
已复制链接
快去分享给好友吧!
我知道了
×
扫码分享
扫码分享
Book学术官方微信
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:481959085
Book学术
文献互助 智能选刊 最新文献 互助须知 联系我们:info@booksci.cn
Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。
Copyright © 2023 Book学术 All rights reserved.
ghs 京公网安备 11010802042870号 京ICP备2023020795号-1