NGHIÊN CỨU TỪ NGỮ CHỨA “火” (HỎA) TRONG TIẾNG HÁN HIỆN ĐẠI TỪ GÓC ĐỘ TRI NHẬN

Phạm Thị Nhạn, Hoàng Thị Vân An
{"title":"NGHIÊN CỨU TỪ NGỮ CHỨA “火” (HỎA) TRONG TIẾNG HÁN HIỆN ĐẠI TỪ GÓC ĐỘ TRI NHẬN","authors":"Phạm Thị Nhạn, Hoàng Thị Vân An","doi":"10.34238/tnu-jst.7513","DOIUrl":null,"url":null,"abstract":"Từ bao đời nay, lửa đã trở thành một biểu tượng văn hoá nhân loại với rất nhiều ý nghĩa. Đối với mỗi dân tộc, biểu tượng lửa phản ánh phong phú đời sống tín ngưỡng, đời sống sinh hoạt, đời sống sản xuất và đời sống tình cảm của con người. Từ một biểu tượng văn hoá, lửa đã đi sâu vào lĩnh vực ngôn từ, để ở đó, những ý nghĩa biểu tượng lửa tiếp tục được cấu tạo lại, tổ chức lại trong mối quan hệ với các nhân tố của quá trình giao tiếp tạo thành một phương thức ẩn dụ độc đáo. Để nắm rõ hơn về ngữ nghĩa và hàm ý văn hóa của từ 火 hỏa (lửa) trong tiếng Trung, bài viết vận dụng lý luận ẩn dụ tri nhận, thông qua phương pháp phân tích, đối chiếu, tiến hành nghiên cứu ngữ nghĩa và hàm ý văn hóa của từ 火 hỏa (lửa) trong tiếng Hán, đồng thời so sánh với cách biểu đạt tương đương trong tiếng Việt. Thông qua nghiên cứu, chúng tôi nhận thấy, từ 火 hỏa (lửa) trong tiếng Trung không đơn thuần là ánh sáng phát ra từ vật đang cháy, mà còn ánh xạ sang lĩnh vực khác để biểu thị là công cụ, là thảm họa, là nguy hiểm, là cảm xúc hy vọng, yêu thương, giận dữ.... Nghĩa ẩn dụ của 火 hỏa (lửa) trong tiếng Trung được bắt nguồn từ đời sống, văn hóa và sự tri nhận của con người, thể hiện ngôn ngữ văn hóa đặc sắc của đất nước Trung Quốc.","PeriodicalId":23148,"journal":{"name":"TNU Journal of Science and Technology","volume":"1 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0000,"publicationDate":"2023-06-02","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":"0","resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":null,"PeriodicalName":"TNU Journal of Science and Technology","FirstCategoryId":"1085","ListUrlMain":"https://doi.org/10.34238/tnu-jst.7513","RegionNum":0,"RegionCategory":null,"ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":null,"EPubDate":"","PubModel":"","JCR":"","JCRName":"","Score":null,"Total":0}
引用次数: 0

Abstract

Từ bao đời nay, lửa đã trở thành một biểu tượng văn hoá nhân loại với rất nhiều ý nghĩa. Đối với mỗi dân tộc, biểu tượng lửa phản ánh phong phú đời sống tín ngưỡng, đời sống sinh hoạt, đời sống sản xuất và đời sống tình cảm của con người. Từ một biểu tượng văn hoá, lửa đã đi sâu vào lĩnh vực ngôn từ, để ở đó, những ý nghĩa biểu tượng lửa tiếp tục được cấu tạo lại, tổ chức lại trong mối quan hệ với các nhân tố của quá trình giao tiếp tạo thành một phương thức ẩn dụ độc đáo. Để nắm rõ hơn về ngữ nghĩa và hàm ý văn hóa của từ 火 hỏa (lửa) trong tiếng Trung, bài viết vận dụng lý luận ẩn dụ tri nhận, thông qua phương pháp phân tích, đối chiếu, tiến hành nghiên cứu ngữ nghĩa và hàm ý văn hóa của từ 火 hỏa (lửa) trong tiếng Hán, đồng thời so sánh với cách biểu đạt tương đương trong tiếng Việt. Thông qua nghiên cứu, chúng tôi nhận thấy, từ 火 hỏa (lửa) trong tiếng Trung không đơn thuần là ánh sáng phát ra từ vật đang cháy, mà còn ánh xạ sang lĩnh vực khác để biểu thị là công cụ, là thảm họa, là nguy hiểm, là cảm xúc hy vọng, yêu thương, giận dữ.... Nghĩa ẩn dụ của 火 hỏa (lửa) trong tiếng Trung được bắt nguồn từ đời sống, văn hóa và sự tri nhận của con người, thể hiện ngôn ngữ văn hóa đặc sắc của đất nước Trung Quốc.
查看原文
分享 分享
微信好友 朋友圈 QQ好友 复制链接
本刊更多论文
从语言对照研究“火”(火)在现代汉语中从认知的角度来看
从远古以来,火一直是人类文化的象征,意义重大。对每个民族来说,火的象征象征着丰富的宗教生活、生活方式、生产生活和人类的情感生活。从一个文化符号,火已经深入到语言领域,在那里,火的象征意义继续被重新构建,重新组织在与交互元素的关系中,形成了一个独特的隐喻。为了更清楚的语义和你的手抓住从火火的文化意蕴(火)在中文里,写一篇文章发挥我的暗喻认知的推理,通过这种分析方法进行研究,查对,语义和函数的文化的意思,从火火烈(火)在汉语中比较,同时比较的观点认为,在越南语等效的表现。通过研究,我们注意到,从火火(火)在中文里不单纯是,在燃烧的东西,它们发出的光线反射的光照射到另一个领域以显示是工具,是灾难,是危险的,是希望,爱心,情绪愤怒....火火的隐喻意义(火)在中文里,从文化生活,开始和它的人类的认知,表现得特别文化语言的中国的国家。
本文章由计算机程序翻译,如有差异,请以英文原文为准。
求助全文
约1分钟内获得全文 去求助
来源期刊
自引率
0.00%
发文量
0
期刊最新文献
CHARACTERIZATION OF INDIGENOUS OIL-DEGRADING BACTERIA FROM OIL-POLLUTED SOIL IN CAM RANH, KHANH HOA ADHESION OF EPOXY PAINT AND POLYURETHANE PAINT BY THE PULL-OFF METHOD DETERMINATION OF COEFFICIENT OF FRICTION DURING COLD RING UPSETTING PROCESS WITH DIFFERENT LUBRICANTS NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG HIỆU CHUẨN NỘI KÊNH PHÁT CỦA HỆ THỐNG ĂNG TEN MẢNG PHA SỐ NHẬN THỨC VỀ RỦI RO KHI THAM GIA MUA SẮM TRỰC TUYẾN: TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU TẠI THÀNH PHỐ PHAN THIẾT, TỈNH BÌNH THUẬN
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
现在去查看 取消
×
提示
确定
0
微信
客服QQ
Book学术公众号 扫码关注我们
反馈
×
意见反馈
请填写您的意见或建议
请填写您的手机或邮箱
已复制链接
已复制链接
快去分享给好友吧!
我知道了
×
扫码分享
扫码分享
Book学术官方微信
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:481959085
Book学术
文献互助 智能选刊 最新文献 互助须知 联系我们:info@booksci.cn
Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。
Copyright © 2023 Book学术 All rights reserved.
ghs 京公网安备 11010802042870号 京ICP备2023020795号-1