2个月至5岁儿童重症监护医院血清原钙素水平与肺炎特征的相关性研究

Lê Thị Thanh Huyền
{"title":"2个月至5岁儿童重症监护医院血清原钙素水平与肺炎特征的相关性研究","authors":"Lê Thị Thanh Huyền","doi":"10.59253/tcpcsr.v135i3.129","DOIUrl":null,"url":null,"abstract":"Nghiên cứu sự tương quan giữa nồng độ procalcitonin (PCT) huyết thanh và đặc điểm viêmphổi ở trẻ từ 2 tháng đến 5 tuổi tại Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An. 107 bệnh nhân nhi từ 2 tháng đến5 tuổi được chẩn đoán viêm phổi điều trị tại Khoa Hô hấp Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An. Mô tảloạt ca bệnh. Độ tuổi mắc bệnh từ 2 tháng đến 1 tuổi chiếm tỷ lệ cao nhất 39,3%. Tỷ lệ viêm phổichiếm 73,8%, viêm phổi nặng 26,2%. Triệu chứng sốt ở trẻ viêm phổi chiếm tỷ lệ 86%, thở nhanhchiếm 76,6%, dấu hiệu rút lõm lồng ngực chiếm 26,2%, ran ẩm chiếm 87,9%, ran nổ, ran rít, ranngáy lần lượt có tỷ lệ 16,8%; 21,5%; 2,8 %. Xét nghiệm máu bạch cầu đa nhân trung tính tăng chiếm63,5%, 39,3% bệnh nhân có nồng độ CRP > 40 mg/l, tỷ lệ bệnh nhân có nồng độ PCT < 0,5 ng/mllà 47,7%, nồng độ PCT từ 0,5 - 2 chiểm 21,5%, nồng độ PCT > 2mg/l chiếm 30,8%. Nhóm bệnh nhânviêm phổi có nồng độ PCT trung bình là 2 ± 5,81, viêm phổi nặng có nồng độ PCT trung bình là 6,08± 8,36mg/l, có sự tương quan giữa nồng độ PCT với mức độ nặng của viêm phổi với p < 0,05. Nồngđộ PCT của nhóm bệnh nhân không sốt là 0,37 ± 1,17mg/l, sốt nhẹ: 0,69 ± 1,42mg/l, sốt vừa: 3,67 ±3,7mg/l, sốt cao: 13,91 ± 13,44mg/l. Nhóm bệnh nhân viêm phổi có số lượng bạch cầu đa nhân trungtính càng cao thì nồng độ PCT càng lớn, Nồng độ PCT huyết thanh cao nhất ở nhóm bệnh nhân cóCRP >40mg/l, có sự tương quan giữa nồng độ PCT và nồng độ CRP huyết thanh ở bệnh nhân viêmphổi, với p < 0,05. Có sự tương quan giữa nồng độ Procalcitonin với mức độ nặng của viêm phổi vàcác đặc điểm khác của viêm phổi như: mức độ sốt, CRP, Bạch cầu đa nhân trung tính.","PeriodicalId":259359,"journal":{"name":"TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG","volume":"70 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0000,"publicationDate":"2023-07-02","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":"0","resultStr":"{\"title\":\"NGHIÊN CỨU MỐI LIÊN QUAN GIỮA NỒNG ĐỘ PROCALCITONIN HUYẾT THANH VÀ ĐẶC ĐIỂM VIÊM PHỔI Ở TRẺ TỪ 2 THÁNG ĐẾN 5 TUỔI TẠI BỆNH VIỆN SẢN NHI NGHỆ AN\",\"authors\":\"Lê Thị Thanh Huyền\",\"doi\":\"10.59253/tcpcsr.v135i3.129\",\"DOIUrl\":null,\"url\":null,\"abstract\":\"Nghiên cứu sự tương quan giữa nồng độ procalcitonin (PCT) huyết thanh và đặc điểm viêmphổi ở trẻ từ 2 tháng đến 5 tuổi tại Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An. 107 bệnh nhân nhi từ 2 tháng đến5 tuổi được chẩn đoán viêm phổi điều trị tại Khoa Hô hấp Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An. Mô tảloạt ca bệnh. Độ tuổi mắc bệnh từ 2 tháng đến 1 tuổi chiếm tỷ lệ cao nhất 39,3%. Tỷ lệ viêm phổichiếm 73,8%, viêm phổi nặng 26,2%. Triệu chứng sốt ở trẻ viêm phổi chiếm tỷ lệ 86%, thở nhanhchiếm 76,6%, dấu hiệu rút lõm lồng ngực chiếm 26,2%, ran ẩm chiếm 87,9%, ran nổ, ran rít, ranngáy lần lượt có tỷ lệ 16,8%; 21,5%; 2,8 %. Xét nghiệm máu bạch cầu đa nhân trung tính tăng chiếm63,5%, 39,3% bệnh nhân có nồng độ CRP > 40 mg/l, tỷ lệ bệnh nhân có nồng độ PCT < 0,5 ng/mllà 47,7%, nồng độ PCT từ 0,5 - 2 chiểm 21,5%, nồng độ PCT > 2mg/l chiếm 30,8%. Nhóm bệnh nhânviêm phổi có nồng độ PCT trung bình là 2 ± 5,81, viêm phổi nặng có nồng độ PCT trung bình là 6,08± 8,36mg/l, có sự tương quan giữa nồng độ PCT với mức độ nặng của viêm phổi với p < 0,05. Nồngđộ PCT của nhóm bệnh nhân không sốt là 0,37 ± 1,17mg/l, sốt nhẹ: 0,69 ± 1,42mg/l, sốt vừa: 3,67 ±3,7mg/l, sốt cao: 13,91 ± 13,44mg/l. Nhóm bệnh nhân viêm phổi có số lượng bạch cầu đa nhân trungtính càng cao thì nồng độ PCT càng lớn, Nồng độ PCT huyết thanh cao nhất ở nhóm bệnh nhân cóCRP >40mg/l, có sự tương quan giữa nồng độ PCT và nồng độ CRP huyết thanh ở bệnh nhân viêmphổi, với p < 0,05. Có sự tương quan giữa nồng độ Procalcitonin với mức độ nặng của viêm phổi vàcác đặc điểm khác của viêm phổi như: mức độ sốt, CRP, Bạch cầu đa nhân trung tính.\",\"PeriodicalId\":259359,\"journal\":{\"name\":\"TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG\",\"volume\":\"70 1\",\"pages\":\"0\"},\"PeriodicalIF\":0.0000,\"publicationDate\":\"2023-07-02\",\"publicationTypes\":\"Journal Article\",\"fieldsOfStudy\":null,\"isOpenAccess\":false,\"openAccessPdf\":\"\",\"citationCount\":\"0\",\"resultStr\":null,\"platform\":\"Semanticscholar\",\"paperid\":null,\"PeriodicalName\":\"TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG\",\"FirstCategoryId\":\"1085\",\"ListUrlMain\":\"https://doi.org/10.59253/tcpcsr.v135i3.129\",\"RegionNum\":0,\"RegionCategory\":null,\"ArticlePicture\":[],\"TitleCN\":null,\"AbstractTextCN\":null,\"PMCID\":null,\"EPubDate\":\"\",\"PubModel\":\"\",\"JCR\":\"\",\"JCRName\":\"\",\"Score\":null,\"Total\":0}","platform":"Semanticscholar","paperid":null,"PeriodicalName":"TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG","FirstCategoryId":"1085","ListUrlMain":"https://doi.org/10.59253/tcpcsr.v135i3.129","RegionNum":0,"RegionCategory":null,"ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":null,"EPubDate":"","PubModel":"","JCR":"","JCRName":"","Score":null,"Total":0}
引用次数: 0

摘要

在儿科医院2个月至5岁的儿童中,血清原钙素水平与肺特征的相关性研究。病例组组织。2个月到1岁的儿童患病的风险最高为39.3%。肺炎发生率为73.8%,肺炎发生率为26.2%。肺炎患儿发热率为86%,呼吸急促率为76.6%,胸腔收缩征像率为26.2%,湿疹率为87.9%,爆炸、嘶嘶、打呼噜依次为16.8%;21, 5%;2、8 %。中性血多核白细胞计数升高63.5%39.3% CRP浓度> 40 mg/l, PCT浓度< 0.5 ng/ ml4的发生率为47.7%,PCT浓度为0.5 - 2,PCT浓度为21.5%,PCT浓度为2mg/l,为30.8%。群nhânviêm病人肺部有平均PCT浓度是2±5,81个,肺炎,体重有那平均PCT是6,浓度,一±八,36mg / l,有PCT浓度的相互关系与重肺炎的程度与p的小于0,相关资助者。病人不发烧这组的NồngđộPCT是0,37±1,17mg / l,低热:0,69±1,42mg / l,发烧刚:三,67±三种,7mg / l,发烧高:13,91±13个,44mg / l。多核白细胞计数越高的肺炎患者PCT浓度越高,CRP >40mg/l组血清PCT浓度最高,PCT浓度与CRP血清浓度之间存在相关性,p < 0.05。原钙素水平与肺炎的严重程度以及肺炎的其他特征之间存在相关性,如发烧、CRP、中性多核白细胞。
本文章由计算机程序翻译,如有差异,请以英文原文为准。
查看原文
分享 分享
微信好友 朋友圈 QQ好友 复制链接
本刊更多论文
NGHIÊN CỨU MỐI LIÊN QUAN GIỮA NỒNG ĐỘ PROCALCITONIN HUYẾT THANH VÀ ĐẶC ĐIỂM VIÊM PHỔI Ở TRẺ TỪ 2 THÁNG ĐẾN 5 TUỔI TẠI BỆNH VIỆN SẢN NHI NGHỆ AN
Nghiên cứu sự tương quan giữa nồng độ procalcitonin (PCT) huyết thanh và đặc điểm viêmphổi ở trẻ từ 2 tháng đến 5 tuổi tại Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An. 107 bệnh nhân nhi từ 2 tháng đến5 tuổi được chẩn đoán viêm phổi điều trị tại Khoa Hô hấp Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An. Mô tảloạt ca bệnh. Độ tuổi mắc bệnh từ 2 tháng đến 1 tuổi chiếm tỷ lệ cao nhất 39,3%. Tỷ lệ viêm phổichiếm 73,8%, viêm phổi nặng 26,2%. Triệu chứng sốt ở trẻ viêm phổi chiếm tỷ lệ 86%, thở nhanhchiếm 76,6%, dấu hiệu rút lõm lồng ngực chiếm 26,2%, ran ẩm chiếm 87,9%, ran nổ, ran rít, ranngáy lần lượt có tỷ lệ 16,8%; 21,5%; 2,8 %. Xét nghiệm máu bạch cầu đa nhân trung tính tăng chiếm63,5%, 39,3% bệnh nhân có nồng độ CRP > 40 mg/l, tỷ lệ bệnh nhân có nồng độ PCT < 0,5 ng/mllà 47,7%, nồng độ PCT từ 0,5 - 2 chiểm 21,5%, nồng độ PCT > 2mg/l chiếm 30,8%. Nhóm bệnh nhânviêm phổi có nồng độ PCT trung bình là 2 ± 5,81, viêm phổi nặng có nồng độ PCT trung bình là 6,08± 8,36mg/l, có sự tương quan giữa nồng độ PCT với mức độ nặng của viêm phổi với p < 0,05. Nồngđộ PCT của nhóm bệnh nhân không sốt là 0,37 ± 1,17mg/l, sốt nhẹ: 0,69 ± 1,42mg/l, sốt vừa: 3,67 ±3,7mg/l, sốt cao: 13,91 ± 13,44mg/l. Nhóm bệnh nhân viêm phổi có số lượng bạch cầu đa nhân trungtính càng cao thì nồng độ PCT càng lớn, Nồng độ PCT huyết thanh cao nhất ở nhóm bệnh nhân cóCRP >40mg/l, có sự tương quan giữa nồng độ PCT và nồng độ CRP huyết thanh ở bệnh nhân viêmphổi, với p < 0,05. Có sự tương quan giữa nồng độ Procalcitonin với mức độ nặng của viêm phổi vàcác đặc điểm khác của viêm phổi như: mức độ sốt, CRP, Bạch cầu đa nhân trung tính.
求助全文
通过发布文献求助,成功后即可免费获取论文全文。 去求助
来源期刊
自引率
0.00%
发文量
0
期刊最新文献
RISK FACTORS FOR Opisthorchis viverrini INFECTION IN A CENTRAL PROVINCE, VIETNAM THỰC TRẠNG NGỦ MÀN CỦA NGƯỜI DÂN VÀ HIỆU LỰC DIỆT TỒN LƯU CỦA MÀN YORKOOL VỚI VÉC TƠ SỐT RÉT TẠI XÃ PA VỆ SỦ, HUYỆN MƯỜNG TÈ, TỈNH LAI CHÂU NĂM 2022 TY LỆ NHIỄM GIUN LƯƠN Strongyloides stercoralis VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở NGƯỜI DÂN XA TÂN PHONG, HUYỆN TÂN BIÊN, TỈNH TÂY NINH NĂM 2022 MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM XÉT NGHIỆM Ở BỆNH NHÂN BỎNG NHIỄM NẤM ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG“ TUÂN THỦ CÁC BIỆN PHÁP DỰ PHÒNG VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG CỦA ĐIỀU DƯỠNG BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC PHÚC YÊN, NĂM 2022.”
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
现在去查看 取消
×
提示
确定
0
微信
客服QQ
Book学术公众号 扫码关注我们
反馈
×
意见反馈
请填写您的意见或建议
请填写您的手机或邮箱
已复制链接
已复制链接
快去分享给好友吧!
我知道了
×
扫码分享
扫码分享
Book学术官方微信
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:481959085
Book学术
文献互助 智能选刊 最新文献 互助须知 联系我们:info@booksci.cn
Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。
Copyright © 2023 Book学术 All rights reserved.
ghs 京公网安备 11010802042870号 京ICP备2023020795号-1