在化学反应的过程中,我们对昆虫的行为进行了研究,我们对昆虫的行为进行了研究,我们对昆虫的行为进行了研究,我们对昆虫的行为进行了研究,我们对昆虫的行为进行了研究,我们对昆虫的行为进行了研究,我们对昆虫的行为进行了研究,我们对昆虫的行为进行了研究。

Nguyễn Thị Thu Trang1, Trần Thanh Dương, Lê Trung Kiên, Bùi Thị Duyên, Phạm Văn Quang, Nguyễn Thị Liên Hương
{"title":"在化学反应的过程中,我们对昆虫的行为进行了研究,我们对昆虫的行为进行了研究,我们对昆虫的行为进行了研究,我们对昆虫的行为进行了研究,我们对昆虫的行为进行了研究,我们对昆虫的行为进行了研究,我们对昆虫的行为进行了研究,我们对昆虫的行为进行了研究。","authors":"Nguyễn Thị Thu Trang1, Trần Thanh Dương, Lê Trung Kiên, Bùi Thị Duyên, Phạm Văn Quang, Nguyễn Thị Liên Hương","doi":"10.59253/tcpcsr.v123i3.63","DOIUrl":null,"url":null,"abstract":"FENDONA 10SC là hóa chất diệt côn trùng chứa hoạt chất alphacypermethrin là hóa chấtnhóm Pyrethroid, thuộc nhóm độc II (Độc cao); hình tượng biểu thị độ độc là chữ thập tronghình vuông đặt lệch, hình tượng màu đen trên nền màu trắng, Băng độc màu vàng, và là sảnphẩm của hãng BASF - Cộng hòa liên bang Đức sản xuất. Chế phẩm này chứa hoạt chấtalphacypermethrin 10% w/v, được bào chế dưới dạng huyền phù đặm đặc (SuspensionConcentrate - SC). Chúng tôi tiến hành thử độc tính cấp của FENDONA 10SC trên chuột nhắttrắng (Mus musculus) qua đường miệng theo OECD 423.Thử nghiệm trên 3 con chuột ở liều 2000mg/kg, chế phẩm FENDONA 10SC gây nhiễmđộc nghiêm trọng với các dấu hiệu chậm chạp, giảm vận động, xù lông. Động vật chết 100%trong ngày 1 đến ngày 2 trong quá trình thử nghiệm. Khi thử nghiệm trên 3 con chuột ở liều300mg/kg lần 1, chế phẩm FENDONA 10SC không gây chết bất kỳ con vật nào. Mẫu thử nghiệmkhông gây nên bất kỳ dấu hiệu nhiễm độc nào sau khi cho uống ở liều 300mg/kg trọng lượng.Thử nghiệm trên 3 con chuột ở liều 300mg/kg lần 2, chế phẩm FENDONA 10SC khônggây chết bất kỳ con vật nào. Mẫu thử nghiệm không gây nên bất kỳ dấu hiệu nhiễm độc nào saukhi cho uống ở liều 300mg/kg trọng lượngGiá trị độc tính cấp qua da của chế phẩm FENDONA 10SC trên chuột nhắt trắng nằmtrong khoảng 2000 mg/kg đến 5000 mg/kg (dựa trên tiêu chí phân loại tại phụ lục 2 của OECD423 theo hệ thống phân loại hài hòa toàn cầu), chế phẩm FENDONA 10SC được xếp loại 5 theoGHS. Chế phẩm FENDONA 10SC có giá trị độc tính cấp qua đường miệng (LD50) trên chuộtnhắt trắng nằm trong khoảng 2000 mg/kg đến 5000 mg/kg và được xếp loại 5 theo GHS.","PeriodicalId":259359,"journal":{"name":"TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG","volume":"19 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0000,"publicationDate":"2023-07-01","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":"0","resultStr":"{\"title\":\"K T QU TH NGHI C TÍNH C P NG MI NG TRÊN CHU T NH T TR NG HÓA CH T, CH PH M DI T CÔN TRÙNG FENDONA 10SC\",\"authors\":\"Nguyễn Thị Thu Trang1, Trần Thanh Dương, Lê Trung Kiên, Bùi Thị Duyên, Phạm Văn Quang, Nguyễn Thị Liên Hương\",\"doi\":\"10.59253/tcpcsr.v123i3.63\",\"DOIUrl\":null,\"url\":null,\"abstract\":\"FENDONA 10SC là hóa chất diệt côn trùng chứa hoạt chất alphacypermethrin là hóa chấtnhóm Pyrethroid, thuộc nhóm độc II (Độc cao); hình tượng biểu thị độ độc là chữ thập tronghình vuông đặt lệch, hình tượng màu đen trên nền màu trắng, Băng độc màu vàng, và là sảnphẩm của hãng BASF - Cộng hòa liên bang Đức sản xuất. Chế phẩm này chứa hoạt chấtalphacypermethrin 10% w/v, được bào chế dưới dạng huyền phù đặm đặc (SuspensionConcentrate - SC). Chúng tôi tiến hành thử độc tính cấp của FENDONA 10SC trên chuột nhắttrắng (Mus musculus) qua đường miệng theo OECD 423.Thử nghiệm trên 3 con chuột ở liều 2000mg/kg, chế phẩm FENDONA 10SC gây nhiễmđộc nghiêm trọng với các dấu hiệu chậm chạp, giảm vận động, xù lông. Động vật chết 100%trong ngày 1 đến ngày 2 trong quá trình thử nghiệm. Khi thử nghiệm trên 3 con chuột ở liều300mg/kg lần 1, chế phẩm FENDONA 10SC không gây chết bất kỳ con vật nào. Mẫu thử nghiệmkhông gây nên bất kỳ dấu hiệu nhiễm độc nào sau khi cho uống ở liều 300mg/kg trọng lượng.Thử nghiệm trên 3 con chuột ở liều 300mg/kg lần 2, chế phẩm FENDONA 10SC khônggây chết bất kỳ con vật nào. Mẫu thử nghiệm không gây nên bất kỳ dấu hiệu nhiễm độc nào saukhi cho uống ở liều 300mg/kg trọng lượngGiá trị độc tính cấp qua da của chế phẩm FENDONA 10SC trên chuột nhắt trắng nằmtrong khoảng 2000 mg/kg đến 5000 mg/kg (dựa trên tiêu chí phân loại tại phụ lục 2 của OECD423 theo hệ thống phân loại hài hòa toàn cầu), chế phẩm FENDONA 10SC được xếp loại 5 theoGHS. Chế phẩm FENDONA 10SC có giá trị độc tính cấp qua đường miệng (LD50) trên chuộtnhắt trắng nằm trong khoảng 2000 mg/kg đến 5000 mg/kg và được xếp loại 5 theo GHS.\",\"PeriodicalId\":259359,\"journal\":{\"name\":\"TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG\",\"volume\":\"19 1\",\"pages\":\"0\"},\"PeriodicalIF\":0.0000,\"publicationDate\":\"2023-07-01\",\"publicationTypes\":\"Journal Article\",\"fieldsOfStudy\":null,\"isOpenAccess\":false,\"openAccessPdf\":\"\",\"citationCount\":\"0\",\"resultStr\":null,\"platform\":\"Semanticscholar\",\"paperid\":null,\"PeriodicalName\":\"TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG\",\"FirstCategoryId\":\"1085\",\"ListUrlMain\":\"https://doi.org/10.59253/tcpcsr.v123i3.63\",\"RegionNum\":0,\"RegionCategory\":null,\"ArticlePicture\":[],\"TitleCN\":null,\"AbstractTextCN\":null,\"PMCID\":null,\"EPubDate\":\"\",\"PubModel\":\"\",\"JCR\":\"\",\"JCRName\":\"\",\"Score\":null,\"Total\":0}","platform":"Semanticscholar","paperid":null,"PeriodicalName":"TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG","FirstCategoryId":"1085","ListUrlMain":"https://doi.org/10.59253/tcpcsr.v123i3.63","RegionNum":0,"RegionCategory":null,"ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":null,"EPubDate":"","PubModel":"","JCR":"","JCRName":"","Score":null,"Total":0}
引用次数: 0

摘要

FENDONA 10SC是一种杀虫剂,含有一种活性的alphacypermethrin,一种除虫菊酯,属于II类毒物;有毒象形图是斜方十进制,黑色象形图是白色的背景,黄色的毒物,是德国联邦共和国巴斯夫的产品。本品含有活性的10% w/v talphacypermethrin,以悬浮液(SC)的形式制备。根据OECD 423,我们对白老鼠进行了FENDONA 10SC急性毒性试验。在3只老鼠身上进行了2000毫克/公斤的试验,FENDONA 10SC是一种严重的毒物,表现为缓慢、运动迟缓、毛发脱落。在测试过程中,动物在第1天至第2天100%死亡。在300毫克/公斤的试验中,FENDONA 10SC不会杀死任何动物。试验样品在给药后300毫克/公斤体重时没有任何中毒迹象。在3只老鼠身上进行了第二次300毫克/公斤的试验,FENDONA 10SC没有杀死任何动物。试验样品未显示任何中毒迹象,但给予300mg/kg剂量后,FENDONA 10SC对小白鼠皮肤的急性毒性值在2000 mg/kg至5000 mg/kg之间(根据OECD423附录2的分类标准),FENDONA 10SC被列为5个oghs。FENDONA 10SC对小白鼠的急性口腔毒性值(LD50)在2000毫克/公斤至5000毫克/公斤之间,并在5个GHS中分类。
本文章由计算机程序翻译,如有差异,请以英文原文为准。
查看原文
分享 分享
微信好友 朋友圈 QQ好友 复制链接
本刊更多论文
K T QU TH NGHI C TÍNH C P NG MI NG TRÊN CHU T NH T TR NG HÓA CH T, CH PH M DI T CÔN TRÙNG FENDONA 10SC
FENDONA 10SC là hóa chất diệt côn trùng chứa hoạt chất alphacypermethrin là hóa chấtnhóm Pyrethroid, thuộc nhóm độc II (Độc cao); hình tượng biểu thị độ độc là chữ thập tronghình vuông đặt lệch, hình tượng màu đen trên nền màu trắng, Băng độc màu vàng, và là sảnphẩm của hãng BASF - Cộng hòa liên bang Đức sản xuất. Chế phẩm này chứa hoạt chấtalphacypermethrin 10% w/v, được bào chế dưới dạng huyền phù đặm đặc (SuspensionConcentrate - SC). Chúng tôi tiến hành thử độc tính cấp của FENDONA 10SC trên chuột nhắttrắng (Mus musculus) qua đường miệng theo OECD 423.Thử nghiệm trên 3 con chuột ở liều 2000mg/kg, chế phẩm FENDONA 10SC gây nhiễmđộc nghiêm trọng với các dấu hiệu chậm chạp, giảm vận động, xù lông. Động vật chết 100%trong ngày 1 đến ngày 2 trong quá trình thử nghiệm. Khi thử nghiệm trên 3 con chuột ở liều300mg/kg lần 1, chế phẩm FENDONA 10SC không gây chết bất kỳ con vật nào. Mẫu thử nghiệmkhông gây nên bất kỳ dấu hiệu nhiễm độc nào sau khi cho uống ở liều 300mg/kg trọng lượng.Thử nghiệm trên 3 con chuột ở liều 300mg/kg lần 2, chế phẩm FENDONA 10SC khônggây chết bất kỳ con vật nào. Mẫu thử nghiệm không gây nên bất kỳ dấu hiệu nhiễm độc nào saukhi cho uống ở liều 300mg/kg trọng lượngGiá trị độc tính cấp qua da của chế phẩm FENDONA 10SC trên chuột nhắt trắng nằmtrong khoảng 2000 mg/kg đến 5000 mg/kg (dựa trên tiêu chí phân loại tại phụ lục 2 của OECD423 theo hệ thống phân loại hài hòa toàn cầu), chế phẩm FENDONA 10SC được xếp loại 5 theoGHS. Chế phẩm FENDONA 10SC có giá trị độc tính cấp qua đường miệng (LD50) trên chuộtnhắt trắng nằm trong khoảng 2000 mg/kg đến 5000 mg/kg và được xếp loại 5 theo GHS.
求助全文
通过发布文献求助,成功后即可免费获取论文全文。 去求助
来源期刊
自引率
0.00%
发文量
0
期刊最新文献
RISK FACTORS FOR Opisthorchis viverrini INFECTION IN A CENTRAL PROVINCE, VIETNAM THỰC TRẠNG NGỦ MÀN CỦA NGƯỜI DÂN VÀ HIỆU LỰC DIỆT TỒN LƯU CỦA MÀN YORKOOL VỚI VÉC TƠ SỐT RÉT TẠI XÃ PA VỆ SỦ, HUYỆN MƯỜNG TÈ, TỈNH LAI CHÂU NĂM 2022 TY LỆ NHIỄM GIUN LƯƠN Strongyloides stercoralis VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở NGƯỜI DÂN XA TÂN PHONG, HUYỆN TÂN BIÊN, TỈNH TÂY NINH NĂM 2022 MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM XÉT NGHIỆM Ở BỆNH NHÂN BỎNG NHIỄM NẤM ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG“ TUÂN THỦ CÁC BIỆN PHÁP DỰ PHÒNG VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG CỦA ĐIỀU DƯỠNG BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC PHÚC YÊN, NĂM 2022.”
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
现在去查看 取消
×
提示
确定
0
微信
客服QQ
Book学术公众号 扫码关注我们
反馈
×
意见反馈
请填写您的意见或建议
请填写您的手机或邮箱
已复制链接
已复制链接
快去分享给好友吧!
我知道了
×
扫码分享
扫码分享
Book学术官方微信
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:481959085
Book学术
文献互助 智能选刊 最新文献 互助须知 联系我们:info@booksci.cn
Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。
Copyright © 2023 Book学术 All rights reserved.
ghs 京公网安备 11010802042870号 京ICP备2023020795号-1