研究文化交际中的异同与跨文化交际中的运用:表征(第二课)

N. Quang
{"title":"研究文化交际中的异同与跨文化交际中的运用:表征(第二课)","authors":"N. Quang","doi":"10.25073/2525-2445/vnufs.4764","DOIUrl":null,"url":null,"abstract":"Sau khi tổng quan các cách tiếp cận của các học giả khác nhau ở bài viết trước, trong bài viết này, tác giả đề xuất một cách tiếp cận chiều qui chiếu ‘Biểu hiện’ với 14 bình diện phạm trù cùng các biểu hiện siêu dụng học và các biểu đạt dụng học của chúng. Tác giả cũng đưa ra mô hình ý niệm mang tính bản thể và nhận thức cho qui chiếu biểu hiện nhằm, một mặt, nêu rõ góc nhìn và cách nhìn của tác giả và, mặt khác, gợi ý cho việc thiết lập các mô hình vận hành khi nghiên cứu liên/giao văn hóa về các biểu hiện/biểu đạt của các bình diện phạm trù cụ thể.","PeriodicalId":249991,"journal":{"name":"VNU Journal of Foreign Studies","volume":"16 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0000,"publicationDate":"2021-10-31","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":"0","resultStr":"{\"title\":\"HỆ QUI CHIẾU ĐƯỢC ĐỀ XUẤT CHO NGHIÊN CỨU TƯƠNG ĐỒNG-DỊ BIỆT TRONG GIAO TIẾP GIAO VĂN HÓA VÀ SỰ CỐ DỤNG HỌC TRONG GIAO TIẾP LIÊN VĂN HÓA: QUI CHIẾU BIỂU HIỆN (VĂN HÓA) (BÀI 2)\",\"authors\":\"N. Quang\",\"doi\":\"10.25073/2525-2445/vnufs.4764\",\"DOIUrl\":null,\"url\":null,\"abstract\":\"Sau khi tổng quan các cách tiếp cận của các học giả khác nhau ở bài viết trước, trong bài viết này, tác giả đề xuất một cách tiếp cận chiều qui chiếu ‘Biểu hiện’ với 14 bình diện phạm trù cùng các biểu hiện siêu dụng học và các biểu đạt dụng học của chúng. Tác giả cũng đưa ra mô hình ý niệm mang tính bản thể và nhận thức cho qui chiếu biểu hiện nhằm, một mặt, nêu rõ góc nhìn và cách nhìn của tác giả và, mặt khác, gợi ý cho việc thiết lập các mô hình vận hành khi nghiên cứu liên/giao văn hóa về các biểu hiện/biểu đạt của các bình diện phạm trù cụ thể.\",\"PeriodicalId\":249991,\"journal\":{\"name\":\"VNU Journal of Foreign Studies\",\"volume\":\"16 1\",\"pages\":\"0\"},\"PeriodicalIF\":0.0000,\"publicationDate\":\"2021-10-31\",\"publicationTypes\":\"Journal Article\",\"fieldsOfStudy\":null,\"isOpenAccess\":false,\"openAccessPdf\":\"\",\"citationCount\":\"0\",\"resultStr\":null,\"platform\":\"Semanticscholar\",\"paperid\":null,\"PeriodicalName\":\"VNU Journal of Foreign Studies\",\"FirstCategoryId\":\"1085\",\"ListUrlMain\":\"https://doi.org/10.25073/2525-2445/vnufs.4764\",\"RegionNum\":0,\"RegionCategory\":null,\"ArticlePicture\":[],\"TitleCN\":null,\"AbstractTextCN\":null,\"PMCID\":null,\"EPubDate\":\"\",\"PubModel\":\"\",\"JCR\":\"\",\"JCRName\":\"\",\"Score\":null,\"Total\":0}","platform":"Semanticscholar","paperid":null,"PeriodicalName":"VNU Journal of Foreign Studies","FirstCategoryId":"1085","ListUrlMain":"https://doi.org/10.25073/2525-2445/vnufs.4764","RegionNum":0,"RegionCategory":null,"ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":null,"EPubDate":"","PubModel":"","JCR":"","JCRName":"","Score":null,"Total":0}
引用次数: 0

摘要

在总结了上一篇文章中不同学者的方法之后,在这篇文章中,作者提出了一种多维方法,将“表现”投射到14个类别、超实用主义表现和它们的实用主义表现。作者还提出了一种表达的本体论和认知的模型,一方面,阐明了作者的观点和观点,另一方面,建议建立一种模型,在跨文化研究中对特定类别的表达/表达进行研究。
本文章由计算机程序翻译,如有差异,请以英文原文为准。
查看原文
分享 分享
微信好友 朋友圈 QQ好友 复制链接
本刊更多论文
HỆ QUI CHIẾU ĐƯỢC ĐỀ XUẤT CHO NGHIÊN CỨU TƯƠNG ĐỒNG-DỊ BIỆT TRONG GIAO TIẾP GIAO VĂN HÓA VÀ SỰ CỐ DỤNG HỌC TRONG GIAO TIẾP LIÊN VĂN HÓA: QUI CHIẾU BIỂU HIỆN (VĂN HÓA) (BÀI 2)
Sau khi tổng quan các cách tiếp cận của các học giả khác nhau ở bài viết trước, trong bài viết này, tác giả đề xuất một cách tiếp cận chiều qui chiếu ‘Biểu hiện’ với 14 bình diện phạm trù cùng các biểu hiện siêu dụng học và các biểu đạt dụng học của chúng. Tác giả cũng đưa ra mô hình ý niệm mang tính bản thể và nhận thức cho qui chiếu biểu hiện nhằm, một mặt, nêu rõ góc nhìn và cách nhìn của tác giả và, mặt khác, gợi ý cho việc thiết lập các mô hình vận hành khi nghiên cứu liên/giao văn hóa về các biểu hiện/biểu đạt của các bình diện phạm trù cụ thể.
求助全文
通过发布文献求助,成功后即可免费获取论文全文。 去求助
来源期刊
自引率
0.00%
发文量
0
期刊最新文献
HỌC TIẾNG ANH DI ĐỘNG: THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAM ĐÃ TỰ CHỦ HỌC CHƯA? Vocabulary Matrix: Understanding, Learning, Teaching, Michael McCarthy, Anne O'Keeffe & Steven Walsh (Eds.) INTERPRETING MOET’S 2018 GENERAL EDUCATION ENGLISH CURRICULUM EMI FOR ENGINEERING-TECHNOLOGY STUDENTS IN VIETNAM: CHALLENGES & SUGGESTIONS DIFFICULTIES IN LEGAL ENGLISH READING COMPREHENSION TO ENGLISH-MAJORED STUDENTS AT HANOI LAW UNIVERSITY
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
现在去查看 取消
×
提示
确定
0
微信
客服QQ
Book学术公众号 扫码关注我们
反馈
×
意见反馈
请填写您的意见或建议
请填写您的手机或邮箱
已复制链接
已复制链接
快去分享给好友吧!
我知道了
×
扫码分享
扫码分享
Book学术官方微信
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:481959085
Book学术
文献互助 智能选刊 最新文献 互助须知 联系我们:info@booksci.cn
Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。
Copyright © 2023 Book学术 All rights reserved.
ghs 京公网安备 11010802042870号 京ICP备2023020795号-1