在您的生活中,您会发现,在您的生活中,"nei "这个词的意思是 "内",而在您的生活中,"nei "这个词的意思是 "内"。

Lưu HỚN VŨ
{"title":"在您的生活中,您会发现,在您的生活中,\"nei \"这个词的意思是 \"内\",而在您的生活中,\"nei \"这个词的意思是 \"内\"。","authors":"Lưu HỚN VŨ","doi":"10.54607/hcmue.js.21.1.4008(2024)","DOIUrl":null,"url":null,"abstract":"Phương vị từ “内” là từ xuất hiện ở giai đoạn sơ cấp trong chương trình học tập tiếng Trung Quốc như một ngoại ngữ/ ngôn ngữ thứ hai. Bài viết sử dụng phương pháp định lượng, phân tích kết cấu ngữ nghĩa của phương vị từ “内” trên cơ sở nguồn ngữ liệu có quy mô 460.000 chữ. Kết quả phân tích cho thấy, phương vị từ “内” chủ yếu được dùng để biểu thị ý nghĩa không gian, ít dùng để biểu thị ý nghĩa phi không gian. Trong nghĩa không gian, phương vị từ “内” thường được sử dụng với điểm mốc là thực thể không gian ba chiều, có biên giới, kế đến là điểm mốc thực thể không gian hai chiều, có biên giới, ít sử dụng nhất với điểm mốc là không gian một chiều, như một làn ranh giới. Trong các loại điểm mốc là thực thể không gian ba chiều, có biên giới, thì điểm mốc là nơi chốn có tần suất xuất hiện cao nhất. Trong nghĩa phi không gian, phương vị từ “内” thường được dùng để ẩn dụ thời gian, hơn là ẩn dụ cơ thể người hoặc bộ phận cơ thể người và ẩn dụ lĩnh vực.","PeriodicalId":22297,"journal":{"name":"Tạp chí Khoa học","volume":"57 44","pages":""},"PeriodicalIF":0.0000,"publicationDate":"2024-01-29","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":"0","resultStr":"{\"title\":\"PHÂN TÍCH KẾT CẤU NGỮ NGHĨA CỦA PHƯƠNG VỊ TỪ “NEI” TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC\",\"authors\":\"Lưu HỚN VŨ\",\"doi\":\"10.54607/hcmue.js.21.1.4008(2024)\",\"DOIUrl\":null,\"url\":null,\"abstract\":\"Phương vị từ “内” là từ xuất hiện ở giai đoạn sơ cấp trong chương trình học tập tiếng Trung Quốc như một ngoại ngữ/ ngôn ngữ thứ hai. Bài viết sử dụng phương pháp định lượng, phân tích kết cấu ngữ nghĩa của phương vị từ “内” trên cơ sở nguồn ngữ liệu có quy mô 460.000 chữ. Kết quả phân tích cho thấy, phương vị từ “内” chủ yếu được dùng để biểu thị ý nghĩa không gian, ít dùng để biểu thị ý nghĩa phi không gian. Trong nghĩa không gian, phương vị từ “内” thường được sử dụng với điểm mốc là thực thể không gian ba chiều, có biên giới, kế đến là điểm mốc thực thể không gian hai chiều, có biên giới, ít sử dụng nhất với điểm mốc là không gian một chiều, như một làn ranh giới. Trong các loại điểm mốc là thực thể không gian ba chiều, có biên giới, thì điểm mốc là nơi chốn có tần suất xuất hiện cao nhất. Trong nghĩa phi không gian, phương vị từ “内” thường được dùng để ẩn dụ thời gian, hơn là ẩn dụ cơ thể người hoặc bộ phận cơ thể người và ẩn dụ lĩnh vực.\",\"PeriodicalId\":22297,\"journal\":{\"name\":\"Tạp chí Khoa học\",\"volume\":\"57 44\",\"pages\":\"\"},\"PeriodicalIF\":0.0000,\"publicationDate\":\"2024-01-29\",\"publicationTypes\":\"Journal Article\",\"fieldsOfStudy\":null,\"isOpenAccess\":false,\"openAccessPdf\":\"\",\"citationCount\":\"0\",\"resultStr\":null,\"platform\":\"Semanticscholar\",\"paperid\":null,\"PeriodicalName\":\"Tạp chí Khoa học\",\"FirstCategoryId\":\"1085\",\"ListUrlMain\":\"https://doi.org/10.54607/hcmue.js.21.1.4008(2024)\",\"RegionNum\":0,\"RegionCategory\":null,\"ArticlePicture\":[],\"TitleCN\":null,\"AbstractTextCN\":null,\"PMCID\":null,\"EPubDate\":\"\",\"PubModel\":\"\",\"JCR\":\"\",\"JCRName\":\"\",\"Score\":null,\"Total\":0}","platform":"Semanticscholar","paperid":null,"PeriodicalName":"Tạp chí Khoa học","FirstCategoryId":"1085","ListUrlMain":"https://doi.org/10.54607/hcmue.js.21.1.4008(2024)","RegionNum":0,"RegionCategory":null,"ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":null,"EPubDate":"","PubModel":"","JCR":"","JCRName":"","Score":null,"Total":0}
引用次数: 0

摘要

在 "内 "这个词的意思是 "内里",而在 "外 "这个词的意思是 "外边"。如果您想了解更多关于 "内 "的信息,请联系我们。您可以从 "内 "字中选择您的偏好,也可以从 "偏好 "中选择您的偏好。通过这种方式,您可以从 "内 "字中选择您需要的字,然后点击 "是 "字,再点击 "否 "字、它既是一个汉字,又是一个现代汉字,它的意思是:它既是一个汉字,又是一个现代汉字,它既是一个现代汉字,又是一个现代汉字。当您在您的网站上输入您的用户名和密码时,您的网站会显示您的用户名和密码。通过这种方式,您可以从 "内 "字中选择您想要的内容,您也可以选择您想要的形式。
本文章由计算机程序翻译,如有差异,请以英文原文为准。
查看原文
分享 分享
微信好友 朋友圈 QQ好友 复制链接
本刊更多论文
PHÂN TÍCH KẾT CẤU NGỮ NGHĨA CỦA PHƯƠNG VỊ TỪ “NEI” TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC
Phương vị từ “内” là từ xuất hiện ở giai đoạn sơ cấp trong chương trình học tập tiếng Trung Quốc như một ngoại ngữ/ ngôn ngữ thứ hai. Bài viết sử dụng phương pháp định lượng, phân tích kết cấu ngữ nghĩa của phương vị từ “内” trên cơ sở nguồn ngữ liệu có quy mô 460.000 chữ. Kết quả phân tích cho thấy, phương vị từ “内” chủ yếu được dùng để biểu thị ý nghĩa không gian, ít dùng để biểu thị ý nghĩa phi không gian. Trong nghĩa không gian, phương vị từ “内” thường được sử dụng với điểm mốc là thực thể không gian ba chiều, có biên giới, kế đến là điểm mốc thực thể không gian hai chiều, có biên giới, ít sử dụng nhất với điểm mốc là không gian một chiều, như một làn ranh giới. Trong các loại điểm mốc là thực thể không gian ba chiều, có biên giới, thì điểm mốc là nơi chốn có tần suất xuất hiện cao nhất. Trong nghĩa phi không gian, phương vị từ “内” thường được dùng để ẩn dụ thời gian, hơn là ẩn dụ cơ thể người hoặc bộ phận cơ thể người và ẩn dụ lĩnh vực.
求助全文
通过发布文献求助,成功后即可免费获取论文全文。 去求助
来源期刊
自引率
0.00%
发文量
0
期刊最新文献
RESEARCH ON THE STATUS OF TEACHING PRACTICE EXPERIMENTS IN SCIENCE GRADES 4 AND 5 (2018 GENERAL EDUCATION PROGRAM) IN PRIMARY SCHOOLS IN HO CHI MINH CITY CONVERGENCE AND CONVERGENCE RATES OF DAMPED NEWTON METHODS ISOLATION OF SOME COMPOUNDS FROM PSYCHOTRIA ADENOPHYLLA WALL. DEVELOPING A VISUAL SIMULATION SOFTWARE FOR INTERACTION OF RADIATION WITH MATERIALS ANALYSIS OF E1 TRANSITION IN PD RADIATIVE CAPTURE WITHIN POTENTIAL MODEL
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
现在去查看 取消
×
提示
确定
0
微信
客服QQ
Book学术公众号 扫码关注我们
反馈
×
意见反馈
请填写您的意见或建议
请填写您的手机或邮箱
已复制链接
已复制链接
快去分享给好友吧!
我知道了
×
扫码分享
扫码分享
Book学术官方微信
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:481959085
Book学术
文献互助 智能选刊 最新文献 互助须知 联系我们:info@booksci.cn
Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。
Copyright © 2023 Book学术 All rights reserved.
ghs 京公网安备 11010802042870号 京ICP备2023020795号-1