首页 > 最新文献

Tạp chí Khoa học最新文献

英文 中文
CONVERGENCE AND CONVERGENCE RATES OF DAMPED NEWTON METHODS 阻尼牛顿法的收敛性和收敛速率
Pub Date : 2024-03-30 DOI: 10.54607/hcmue.js.21.3.3927(2024)
Đặng Ngọc Đỗ Quyên
Trong bài báo này, chúng tôi nghiên cứu sự hội tụ và tốc độ hội tụ của các thuật toán damped Newton để giải các bài toán tối ưu không ràng buộc với các hàm mục tiêu khả vi liên tục cấp hai. Dưới giả thiết về tính xác định dương của ma trận Hessian của hàm mục tiêu trên một tập mở chứa tập mức ứng với giá trị hàm mục tiêu tại điểm khởi động, chúng tôi chứng minh dãy lặp sinh bởi thuật toán damped Newton sẽ nằm trong tập mở đó và dãy giá trị hàm tương ứng là đơn điệu giảm. Nếu dãy lặp có điểm tụ thì điểm tụ sẽ là điểm cực tiểu mạnh của hàm mục tiêu, và dãy lặp hội tụ toàn cục siêu tuyến tính về điểm cực tiểu này. Hơn nữa, nếu ma trận Hessian liên tục Lipschitz, dãy lặp đạt được tốc độ hội tụ bậc hai.  
在此过程中,您会发现一个新的问题,那就是牛顿(Newton)阻尼的作用。您可以在您的网站上找到"...... "或"...... "的字样,但请注意,"...... "的意思是"......"、在此过程中,您会发现阻尼牛顿定律的特点是,它既能在一定程度上限制牛顿定律的发展,又能在一定程度上限制牛顿定律的发展。现在,您可以从您的网站上获取信息,也可以从您的网站上下载信息。在Lipschitz函数中,它的黑森量是由"...... "和"...... "组成的。
{"title":"CONVERGENCE AND CONVERGENCE RATES OF DAMPED NEWTON METHODS","authors":"Đặng Ngọc Đỗ Quyên","doi":"10.54607/hcmue.js.21.3.3927(2024)","DOIUrl":"https://doi.org/10.54607/hcmue.js.21.3.3927(2024)","url":null,"abstract":"Trong bài báo này, chúng tôi nghiên cứu sự hội tụ và tốc độ hội tụ của các thuật toán damped Newton để giải các bài toán tối ưu không ràng buộc với các hàm mục tiêu khả vi liên tục cấp hai. Dưới giả thiết về tính xác định dương của ma trận Hessian của hàm mục tiêu trên một tập mở chứa tập mức ứng với giá trị hàm mục tiêu tại điểm khởi động, chúng tôi chứng minh dãy lặp sinh bởi thuật toán damped Newton sẽ nằm trong tập mở đó và dãy giá trị hàm tương ứng là đơn điệu giảm. Nếu dãy lặp có điểm tụ thì điểm tụ sẽ là điểm cực tiểu mạnh của hàm mục tiêu, và dãy lặp hội tụ toàn cục siêu tuyến tính về điểm cực tiểu này. Hơn nữa, nếu ma trận Hessian liên tục Lipschitz, dãy lặp đạt được tốc độ hội tụ bậc hai.  ","PeriodicalId":22297,"journal":{"name":"Tạp chí Khoa học","volume":"45 2","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-03-30","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140364120","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
RESEARCH ON THE STATUS OF TEACHING PRACTICE EXPERIMENTS IN SCIENCE GRADES 4 AND 5 (2018 GENERAL EDUCATION PROGRAM) IN PRIMARY SCHOOLS IN HO CHI MINH CITY 胡志明市小学四、五年级科学(2018 年普通教育课程)教学实践实验现状研究
Pub Date : 2024-03-30 DOI: 10.54607/hcmue.js.21.3.4135(2024)
Trần Thị Phương Dung, Trịnh Thụy Xuân Thảo, Lương Thị Lệ Thơ, Dương Nguyễn Ái Thư, Nguyễn Võ Thuận Thành, Lưu Tăng Phúc Khang
Nghiên cứu này tìm hiểu thực trạng giảng dạy thực hành thí nghiệm (THTN) trong các môn Khoa học lớp 4 và 5 tại Thành phố Hồ Chí Minh. Nghiên cứu sử dụng phương pháp phân tích dữ liệu định lượng với cỡ mẫu gồm 912 giáo viên và quản lí. Kết quả cho thấy giáo viên thể hiện thế mạnh trong việc tận dụng sự kết hợp giữa thí nghiệm và phương pháp giảng dạy tích cực, hướng dẫn học sinh đặt câu hỏi hiệu quả và điều chỉnh kế hoạch giảng dạy dựa trên kết quả đánh giá. Việc tích hợp công nghệ thông tin và thúc đẩy quyền tự chủ của học sinh thông qua việc tự kiểm tra và đánh giá ngang hàng. Đánh giá của giáo viên và cán bộ quản lí phù hợp với những xu hướng tích cực của việc đổi mới phương pháp dạy học, nhấn mạnh sự thành thạo của của giáo viên trong việc điều chỉnh kế hoạch giảng dạy dựa trên kết quả đánh giá và tích hợp công nghệ thông tin. Nghiên cứu này cung cấp cơ sở lí luận nhằm tăng cường dạy học THTN trong môn Khoa học ở trường tiểu học, phù hợp với các mục tiêu giáo dục được nêu trong CT GDPT 2018.  
在回民大学(THTN)的第4和第5个学年,我们收到了一个新的信息。Nghiên cứu sử dụng phương pháp phân tích d liệu định lư平 với cỡ mẫu gồm 912 giáo viên và quản lí。它是一个字符串、您可以通过您的网站上的信息来了解我们的产品和服务。它是一个由汉字命名的网站,它的名字是 "汉字"。Đánh的字是 "我",而Đánh的字是 "我",所以Đánh的字是 "我 "的意思、汉字的意思是 "我 "和 "我的","我的 "和 "我的","我的 "和 "我的"。Nghiên cứu này cung cấp sở lí luận nhằm tường dạy hcọn phương THTN trường tiểu họn phương, phù hương với các tiục têu giáo dục được nêu trong CT GDPT 2018.
{"title":"RESEARCH ON THE STATUS OF TEACHING PRACTICE EXPERIMENTS IN SCIENCE GRADES 4 AND 5 (2018 GENERAL EDUCATION PROGRAM) IN PRIMARY SCHOOLS IN HO CHI MINH CITY","authors":"Trần Thị Phương Dung, Trịnh Thụy Xuân Thảo, Lương Thị Lệ Thơ, Dương Nguyễn Ái Thư, Nguyễn Võ Thuận Thành, Lưu Tăng Phúc Khang","doi":"10.54607/hcmue.js.21.3.4135(2024)","DOIUrl":"https://doi.org/10.54607/hcmue.js.21.3.4135(2024)","url":null,"abstract":"Nghiên cứu này tìm hiểu thực trạng giảng dạy thực hành thí nghiệm (THTN) trong các môn Khoa học lớp 4 và 5 tại Thành phố Hồ Chí Minh. Nghiên cứu sử dụng phương pháp phân tích dữ liệu định lượng với cỡ mẫu gồm 912 giáo viên và quản lí. Kết quả cho thấy giáo viên thể hiện thế mạnh trong việc tận dụng sự kết hợp giữa thí nghiệm và phương pháp giảng dạy tích cực, hướng dẫn học sinh đặt câu hỏi hiệu quả và điều chỉnh kế hoạch giảng dạy dựa trên kết quả đánh giá. Việc tích hợp công nghệ thông tin và thúc đẩy quyền tự chủ của học sinh thông qua việc tự kiểm tra và đánh giá ngang hàng. Đánh giá của giáo viên và cán bộ quản lí phù hợp với những xu hướng tích cực của việc đổi mới phương pháp dạy học, nhấn mạnh sự thành thạo của của giáo viên trong việc điều chỉnh kế hoạch giảng dạy dựa trên kết quả đánh giá và tích hợp công nghệ thông tin. Nghiên cứu này cung cấp cơ sở lí luận nhằm tăng cường dạy học THTN trong môn Khoa học ở trường tiểu học, phù hợp với các mục tiêu giáo dục được nêu trong CT GDPT 2018.  ","PeriodicalId":22297,"journal":{"name":"Tạp chí Khoa học","volume":"58 14","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-03-30","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140363754","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
ISOLATION OF SOME COMPOUNDS FROM PSYCHOTRIA ADENOPHYLLA WALL. 从 psychotria adenophylla 壁中分离出一些化合物。
Pub Date : 2024-03-29 DOI: 10.54607/hcmue.js.21.3.3775(2024)
Trần Hồ Đức Trung, Nguyễn Hoàng Phương Nam, Nguyễn Thu Ánh, Mai Thanh Châu, D. T. Huy
Pychotria adenophylla (Wall.) Kuntze has many popular traditional uses in Asian countries, for treatments of hemorrhage, respiratory troubles, analgesia, resistance, etc. This study was done to investigate the phytochemical of P. adenophylla grown in Binh Chau, Ba Ria-Vung Tau Province. Their chemical structures were elucidated by using Nuclear Magnetic Resonance spectroscopy, as well as by the comparison of their NMR data with reported ones. Five compounds consisted of vanillin (1), coniferyl aldehyde (2), chrysophanol (3), α-asarone (4), and g-asarone (5).
Pychotria adenophylla (Wall.) Kuntze 在亚洲国家有许多广受欢迎的传统用途,可用于治疗出血、呼吸系统疾病、镇痛、抵抗力等。本研究旨在调查生长在巴里亚-榜头省 Binh Chau 的 P. adenophylla 的植物化学成分。研究人员利用核磁共振波谱阐明了这些化合物的化学结构,并将其核磁共振数据与已报道的数据进行了比较。五种化合物包括香兰素(1)、针叶醛(2)、蛹烷醇(3)、α-asarone(4)和 g-asarone(5)。
{"title":"ISOLATION OF SOME COMPOUNDS FROM PSYCHOTRIA ADENOPHYLLA WALL.","authors":"Trần Hồ Đức Trung, Nguyễn Hoàng Phương Nam, Nguyễn Thu Ánh, Mai Thanh Châu, D. T. Huy","doi":"10.54607/hcmue.js.21.3.3775(2024)","DOIUrl":"https://doi.org/10.54607/hcmue.js.21.3.3775(2024)","url":null,"abstract":"Pychotria adenophylla (Wall.) Kuntze has many popular traditional uses in Asian countries, for treatments of hemorrhage, respiratory troubles, analgesia, resistance, etc. This study was done to investigate the phytochemical of P. adenophylla grown in Binh Chau, Ba Ria-Vung Tau Province. Their chemical structures were elucidated by using Nuclear Magnetic Resonance spectroscopy, as well as by the comparison of their NMR data with reported ones. Five compounds consisted of vanillin (1), coniferyl aldehyde (2), chrysophanol (3), α-asarone (4), and g-asarone (5).","PeriodicalId":22297,"journal":{"name":"Tạp chí Khoa học","volume":"14 12","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-03-29","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140368682","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
STUDENTS’ ATTITUDES TOWARDS EFL TEXTBOOKS: A CASE STUDY AT SAIGON UNIVERSITY 学生对电子英语教材的态度:西贡大学案例研究
Pub Date : 2024-03-28 DOI: 10.54607/hcmue.js.21.3.3992(2024)
Vương Thảo Nguyên
Trong quá trình giảng dạy, một vấn đề nảy sinh khi nhắc đến đối tượng người học học tiếng Anh như một ngoại ngữ (EFL) đó là họ thường không đạt được những tiêu chí do giảng viên đặt ra trong việc đọc tài liệu. Hơn nữa, các nghiên cứu đánh giá tính hiệu quả của giáo trình trong lĩnh vực giảng dạy Tiếng Anh Tổng quát (GE) cho sinh viên không chuyên ngữ lại khá khan hiếm. Nghiên cứu này được thực hiện tại Trường Đại học Sài Gòn (SGU). Kết quả nghiên cứu cho thấy một xu hướng phổ biến trong số người học tiếng Anh không chuyên là thường sử dụng giáo trình chủ yếu như các tài liệu tham khảo, giúp họ hiểu rõ các định nghĩa cần thiết cho việc học và chuẩn bị cho kì thi. Cụ thể, dữ liệu của nghiên cứu định tính cho thấy giáo trình được coi là nặng nề, khó tiếp cận và không hấp dẫn, dẫn đến việc người học coi tài liệu đọc là phần phụ thuộc trong quá trình học tập. Bên cạnh đó, kết quả định lượng thể hiện một cái nhìn phức tạp hơn về thái độ của người học đối với giáo trình. Bài viết cũng khám phá những tác động phát sinh từ những nhận thức này trong quá trình giảng dạy và đưa ra những đề xuất sơ bộ nhằm tăng cường văn hóa đọc thường xuyên và tích cực trong cách học ở bậc đại học. 
您的意见是什么?本校的英语教学(EFL)与其他学校的英语教学(EFL)不同,本校的英语教学(EFL)与其他学校的英语教学(EFL)不同,本校的英语教学(EFL)与其他学校的英语教学(EFL)不同,本校的英语教学(EFL)与其他学校的英语教学(EFL)不同,本校的英语教学(EFL)与其他学校的英语教学(EFL)不同,本校的英语教学(EFL)与其他学校的英语教学(EFL)不同,本校的英语教学(EFL)与其他学校的英语教学(EFL)不同,本校的英语教学(EFL)与其他学校的英语教学(EFL)不同,本校的英语教学(EFL)与其他学校的英语教学(EFL)不同。现在,您可以从我们的网站上下载您所需要的信息。Nghiên cứu này được thản hiện tại Trường Đạiọn Sài Gòn (SGU).您可以在您的网站上通过审查来了解您的想法、在此,我谨提醒您,在您选择了您的公司后,您的公司会根据您的需求来决定您的选择。在此情况下,您可以选择在您的网站上发布您的信息,您也可以选择在您的网站上发布您的产品或服务的信息,或者在您的网站上发布您的产品或服务的信息。在此,我想向您介绍一下我们的网站。您可以通过以下方式来了解我们的网站。您可以在您的電腦上選擇 "驅動程式 "或 "驅動程式",也可以選擇 "驅動程式 "或 "驅動程式"。
{"title":"STUDENTS’ ATTITUDES TOWARDS EFL TEXTBOOKS: A CASE STUDY AT SAIGON UNIVERSITY","authors":"Vương Thảo Nguyên","doi":"10.54607/hcmue.js.21.3.3992(2024)","DOIUrl":"https://doi.org/10.54607/hcmue.js.21.3.3992(2024)","url":null,"abstract":"Trong quá trình giảng dạy, một vấn đề nảy sinh khi nhắc đến đối tượng người học học tiếng Anh như một ngoại ngữ (EFL) đó là họ thường không đạt được những tiêu chí do giảng viên đặt ra trong việc đọc tài liệu. Hơn nữa, các nghiên cứu đánh giá tính hiệu quả của giáo trình trong lĩnh vực giảng dạy Tiếng Anh Tổng quát (GE) cho sinh viên không chuyên ngữ lại khá khan hiếm. Nghiên cứu này được thực hiện tại Trường Đại học Sài Gòn (SGU). Kết quả nghiên cứu cho thấy một xu hướng phổ biến trong số người học tiếng Anh không chuyên là thường sử dụng giáo trình chủ yếu như các tài liệu tham khảo, giúp họ hiểu rõ các định nghĩa cần thiết cho việc học và chuẩn bị cho kì thi. Cụ thể, dữ liệu của nghiên cứu định tính cho thấy giáo trình được coi là nặng nề, khó tiếp cận và không hấp dẫn, dẫn đến việc người học coi tài liệu đọc là phần phụ thuộc trong quá trình học tập. Bên cạnh đó, kết quả định lượng thể hiện một cái nhìn phức tạp hơn về thái độ của người học đối với giáo trình. Bài viết cũng khám phá những tác động phát sinh từ những nhận thức này trong quá trình giảng dạy và đưa ra những đề xuất sơ bộ nhằm tăng cường văn hóa đọc thường xuyên và tích cực trong cách học ở bậc đại học. ","PeriodicalId":22297,"journal":{"name":"Tạp chí Khoa học","volume":"121 6","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-03-28","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140370151","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
INFLUENCE OF QUALITY CULTURE ON DIGITAL TRANSFORMATION: A CASE STUDY OF TRA VINH UNIVERSITY 质量文化对数字化转型的影响:Tra Vinh 大学案例研究
Pub Date : 2024-03-28 DOI: 10.54607/hcmue.js.21.3.4148(2024)
Nguyễn Thị Ngọc Xuân
Chuyển đổi số đã có sự tác động tích cực đến nhiều lĩnh vực trong cuộc sống, trong đó có giáo dục. Trong quá trình thực hiện chuyển đổi số, yếu tố văn hóa chất lượng có ảnh hưởng không nhỏ đến chuyển đổi số. Bài viết phân tích các yếu tố văn hóa chất lượng ảnh hưởng đến quá trình chuyển đổi số ở Trường Đại học Trà Vinh. Dữ liệu được thu thập bằng phương pháp chọn mẫu thuận tiện, khảo sát 287 cán bộ quản lí và giảng viên đang làm việc tại Trường Đại học Trà Vinh. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình chuyển đổi số trong nhà trường được đo lường và xác định thông qua kiểm định độ tin cậy Cronbach’s alpha, phân tích nhân tố khám phá và hồi quy tuyến tính. Kết quả nghiên cứu cho thấy có 5 yếu tố ảnh hưởng đến ảnh hưởng đến quá trình chuyển đổi số theo mức độ khác nhau, đó là: 1) Giá trị thuộc lĩnh vực học thuật; (2) Giá trị thuộc lĩnh vực xã hội; (3) Giá trị thuộc lĩnh vực nhân văn; (4) Giá trị thuộc lĩnh vực văn hóa; (5) Giá trị thuộc lĩnh vực cơ sở vật chất và nguồn học liệu. 
通过对它的试用,我们可以知道它是一个通过网络或通过它的用户名来注册的网站。在您提出嘗試去 ổ 的時候,您可以用您的方式去嘗試,但您也可以用您的方式去嘗試。您可以在此向您的客户介绍您的产品和服务。如果您想在您的電腦上安裝一個新的遙控器,您可以在 287 個遙控裝置上安裝一個新的遙控器,您也可以在遙控器上安裝一個新的遙控器。您可以用克朗巴赫的阿尔法检验您的研究结果。您可以通过以下方式来了解我们的 5 年历史:1)他的名字是什么;(2)他的名字是什么意思;(3)他的名字是什么意思;(4)他不知道自己在说什么; (5)他不知道自己在说什么。
{"title":"INFLUENCE OF QUALITY CULTURE ON DIGITAL TRANSFORMATION: A CASE STUDY OF TRA VINH UNIVERSITY","authors":"Nguyễn Thị Ngọc Xuân","doi":"10.54607/hcmue.js.21.3.4148(2024)","DOIUrl":"https://doi.org/10.54607/hcmue.js.21.3.4148(2024)","url":null,"abstract":"Chuyển đổi số đã có sự tác động tích cực đến nhiều lĩnh vực trong cuộc sống, trong đó có giáo dục. Trong quá trình thực hiện chuyển đổi số, yếu tố văn hóa chất lượng có ảnh hưởng không nhỏ đến chuyển đổi số. Bài viết phân tích các yếu tố văn hóa chất lượng ảnh hưởng đến quá trình chuyển đổi số ở Trường Đại học Trà Vinh. Dữ liệu được thu thập bằng phương pháp chọn mẫu thuận tiện, khảo sát 287 cán bộ quản lí và giảng viên đang làm việc tại Trường Đại học Trà Vinh. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình chuyển đổi số trong nhà trường được đo lường và xác định thông qua kiểm định độ tin cậy Cronbach’s alpha, phân tích nhân tố khám phá và hồi quy tuyến tính. Kết quả nghiên cứu cho thấy có 5 yếu tố ảnh hưởng đến ảnh hưởng đến quá trình chuyển đổi số theo mức độ khác nhau, đó là: 1) Giá trị thuộc lĩnh vực học thuật; (2) Giá trị thuộc lĩnh vực xã hội; (3) Giá trị thuộc lĩnh vực nhân văn; (4) Giá trị thuộc lĩnh vực văn hóa; (5) Giá trị thuộc lĩnh vực cơ sở vật chất và nguồn học liệu. ","PeriodicalId":22297,"journal":{"name":"Tạp chí Khoa học","volume":"85 6","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-03-28","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140371045","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
IMPACT OF UNIVERSITY GOVERNANCE AND LECTURER'S COMPETENCE TO HIGHER EDUCATION QUALITY IN MEDICAL AND PHARMACEUTICAL UNIVERSITIES: THE MEDIATING ROLE OF SERVICE QUALITY 大学管理和讲师能力对医科和药科大学高等教育质量的影响:服务质量的中介作用
Pub Date : 2024-03-28 DOI: 10.54607/hcmue.js.21.3.3986(2024)
Lương Tấn Trung, Đỗ Thị Thanh Trúc, Nguyễn Thị Minh Thuỷ, Huỳnh Tân
Vấn đề của các trường đại học ở Việt Nam hiện nay không chỉ là nâng cao chất lượng đào tạo nhằm cung cấp nguồn nhân lực cho sự phát triển kinh tế - xã hội của cả khu vực mà còn là vấn đề nâng cao năng lực cạnh tranh với các trường đại học trên thế giới. Mặt khác, việc hội nhập ngày càng sâu rộng vào nền kinh tế thế giới đã đòi hỏi nguồn nhân lực có trình độ, chuyên môn cao để trụ vững trước áp lực cạnh tranh không chỉ trong nước mà còn từ bên ngoài. Vì vậy, bài viết này được thực hiện nhằm mở ra một hướng nghiên cứu mới giúp các trường đại học, nhà quản lí đại học đạt được mục tiêu đề ra, đó là nâng cao chất lượng đào tạo và chuẩn bị nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng nhu cầu xã hội. Với dữ liệu 550 được thu thập tại 15 trường đại học dược trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, kết quả kiểm định 06 giả thuyết nghiên cứu đã chấp nhận, đồng thời khẳng định tác động của công tác quản lí nhà trường đến chất lượng đào tạo. Kết quả nghiên cứu đã bổ sung cơ sở lí luận về tác động của quản lí nhà trường đến chất lượng đào tạo của các trường đại học. Đồng thời, đề xuất các hàm ý quản trị nhằm giúp các nhà quản lí trường đại học nâng cao chất lượng đào tạo thông qua việc tăng cường quản trị trường học, năng lực giảng viên và chất lượng dịch vụ. 
在越南,您可以在您的网站上发布您的信息。它是一个字符,但不是一个汉字。但是,這並不意味著它是由一個虛構的網站所組成,它是由一個虛擬的網站所組成。如果您不知道,您可能会认为这是个好主意,但您也可能会认为这是个坏主意,您可能会认为这是个好主意,但您也可能会认为这是个坏主意,您可能会认为这是个好主意、它既是一个企业的名字,也是一个企业的名字,它是一个企业的名字,也是一个企业的名字,它是一个企业的名字,也是一个企业的名字。从550美元到15美元的价格、您好,我是慶倖,我是慶倖,我是慶倖..............您可以在您的网站上找到关于您的作品的详细信息,您也可以在您的网站上找到关于您的作品的详细信息。在这种情况下,如果你认为你的行为不符合法律规定,那么你可以选择不起诉,但如果你认为你的行为不符合法律规定,那么你可以选择起诉。
{"title":"IMPACT OF UNIVERSITY GOVERNANCE AND LECTURER'S COMPETENCE TO HIGHER EDUCATION QUALITY IN MEDICAL AND PHARMACEUTICAL UNIVERSITIES: THE MEDIATING ROLE OF SERVICE QUALITY","authors":"Lương Tấn Trung, Đỗ Thị Thanh Trúc, Nguyễn Thị Minh Thuỷ, Huỳnh Tân","doi":"10.54607/hcmue.js.21.3.3986(2024)","DOIUrl":"https://doi.org/10.54607/hcmue.js.21.3.3986(2024)","url":null,"abstract":"Vấn đề của các trường đại học ở Việt Nam hiện nay không chỉ là nâng cao chất lượng đào tạo nhằm cung cấp nguồn nhân lực cho sự phát triển kinh tế - xã hội của cả khu vực mà còn là vấn đề nâng cao năng lực cạnh tranh với các trường đại học trên thế giới. Mặt khác, việc hội nhập ngày càng sâu rộng vào nền kinh tế thế giới đã đòi hỏi nguồn nhân lực có trình độ, chuyên môn cao để trụ vững trước áp lực cạnh tranh không chỉ trong nước mà còn từ bên ngoài. Vì vậy, bài viết này được thực hiện nhằm mở ra một hướng nghiên cứu mới giúp các trường đại học, nhà quản lí đại học đạt được mục tiêu đề ra, đó là nâng cao chất lượng đào tạo và chuẩn bị nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng nhu cầu xã hội. Với dữ liệu 550 được thu thập tại 15 trường đại học dược trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, kết quả kiểm định 06 giả thuyết nghiên cứu đã chấp nhận, đồng thời khẳng định tác động của công tác quản lí nhà trường đến chất lượng đào tạo. Kết quả nghiên cứu đã bổ sung cơ sở lí luận về tác động của quản lí nhà trường đến chất lượng đào tạo của các trường đại học. Đồng thời, đề xuất các hàm ý quản trị nhằm giúp các nhà quản lí trường đại học nâng cao chất lượng đào tạo thông qua việc tăng cường quản trị trường học, năng lực giảng viên và chất lượng dịch vụ. ","PeriodicalId":22297,"journal":{"name":"Tạp chí Khoa học","volume":"74 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-03-28","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140371455","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
ASSESSMENT OF SOME POTENTIALLY TOXIC TRACE ELEMENTS IN SURFACE SOILS OF DONG NAI PROVINCE USING NEUTRON ACTIVATION ANALYSIS 利用中子活化分析评估东莱省表层土壤中一些可能有毒的微量元素
Pub Date : 2024-03-28 DOI: 10.54607/hcmue.js.21.3.3968(2024)
Nguyễn Hữu Nghĩa, Trần Tuấn Anh, Nguyễn Minh Đạo, Tưởng Thị Thu Hường, Nguyen Thi Huong Lan, Châu Thị Như Quỳnh, L. N. Siêu, Võ Thị Mộng Thắm, Le Xuan Thang, T. Q. Thiện, Phan Quang Trung, Trương Trường Sơn
Mục đích của nghiên cứu này là điều tra mức độ ô nhiễm các nguyên tố vi lượng có khả năng gây độc trong đất của tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. Để đạt được điều này, phương pháp Phân tích kích hoạt Neutron (INAA) đã được sử dụng để đo nồng độ của năm nguyên tố vi lượng có khả năng gây độc hại, bao gồm mangan (Mn), asen (As), crom (Cr), antimon (Sb) và kẽm (Zn), trên 30 mẫu đất được thu thập từ khu vực. Sau đó, chỉ số tích tụ địa chất (Igeo) và hệ số làm giàu (EF) được sử dụng để đánh giá sự tồn tại của các chất gây ô nhiễm do con người gây ra và cường độ lắng đọng của chúng trên bề mặt đất. Kết quả của Igeo cho thấy các mức độ ô nhiễm khác nhau đối với từng nguyên tố được điều tra, với Sb cho thấy mức độ ô nhiễm cao nhất, tiếp theo là Zn, Cr, As và Mn. Phân tích EF cũng chứng minh rằng giá trị hệ số làm giàu trung bình là cao nhất đối với Sb, tiếp theo là As, Zn, Cr và Mn. Kết quả của nghiên cứu này cung cấp dữ liệu cơ bản quan trọng cho nghiên cứu trong tương lai về ô nhiễm đất ở tỉnh Đồng Nai và các khu vực công nghiệp hóa nhanh chóng khác. Hi vọng rằng những phát hiện này sẽ đóng vai trò là nguồn tài nguyên quý giá cho các nhà hoạch định chính sách và quản lí môi trường đang tìm cách giảm thiểu rủi ro liên quan đến ô nhiễm đất và thúc đẩy các hoạt động sử dụng đất bền vững.
您可以在越南的Đồng Nai(Đồng Nai, Việt Nam)看到我们的网站。国家中医药管理局(INAA)是世界上最大的中子治疗中心、锰(Mn)、砷(As)、铬(Cr)、锑(Sb)和锌(Zn)的含量为30毫克。在这里,它既是一个 "Igeo",又是一个 "EF",它还可以作为一个 "汉字"。Igeo 公司的产品包括锌、铬、砷和锰。EF 的主要作用是通过对锰和锌的分析来判断锰、铬和砷的含量。您可以在您的网站上找到有关的信息。现在,您可以通过在您的网站上输入您想要的信息来获得更多信息。您可以在您的网站上找到关于您的公司和产品的信息,也可以在您的网站上找到关于您的公司和产品的信息。
{"title":"ASSESSMENT OF SOME POTENTIALLY TOXIC TRACE ELEMENTS IN SURFACE SOILS OF DONG NAI PROVINCE USING NEUTRON ACTIVATION ANALYSIS","authors":"Nguyễn Hữu Nghĩa, Trần Tuấn Anh, Nguyễn Minh Đạo, Tưởng Thị Thu Hường, Nguyen Thi Huong Lan, Châu Thị Như Quỳnh, L. N. Siêu, Võ Thị Mộng Thắm, Le Xuan Thang, T. Q. Thiện, Phan Quang Trung, Trương Trường Sơn","doi":"10.54607/hcmue.js.21.3.3968(2024)","DOIUrl":"https://doi.org/10.54607/hcmue.js.21.3.3968(2024)","url":null,"abstract":"Mục đích của nghiên cứu này là điều tra mức độ ô nhiễm các nguyên tố vi lượng có khả năng gây độc trong đất của tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. Để đạt được điều này, phương pháp Phân tích kích hoạt Neutron (INAA) đã được sử dụng để đo nồng độ của năm nguyên tố vi lượng có khả năng gây độc hại, bao gồm mangan (Mn), asen (As), crom (Cr), antimon (Sb) và kẽm (Zn), trên 30 mẫu đất được thu thập từ khu vực. Sau đó, chỉ số tích tụ địa chất (Igeo) và hệ số làm giàu (EF) được sử dụng để đánh giá sự tồn tại của các chất gây ô nhiễm do con người gây ra và cường độ lắng đọng của chúng trên bề mặt đất. Kết quả của Igeo cho thấy các mức độ ô nhiễm khác nhau đối với từng nguyên tố được điều tra, với Sb cho thấy mức độ ô nhiễm cao nhất, tiếp theo là Zn, Cr, As và Mn. Phân tích EF cũng chứng minh rằng giá trị hệ số làm giàu trung bình là cao nhất đối với Sb, tiếp theo là As, Zn, Cr và Mn. Kết quả của nghiên cứu này cung cấp dữ liệu cơ bản quan trọng cho nghiên cứu trong tương lai về ô nhiễm đất ở tỉnh Đồng Nai và các khu vực công nghiệp hóa nhanh chóng khác. Hi vọng rằng những phát hiện này sẽ đóng vai trò là nguồn tài nguyên quý giá cho các nhà hoạch định chính sách và quản lí môi trường đang tìm cách giảm thiểu rủi ro liên quan đến ô nhiễm đất và thúc đẩy các hoạt động sử dụng đất bền vững.","PeriodicalId":22297,"journal":{"name":"Tạp chí Khoa học","volume":"110 21","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-03-28","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140370405","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
THE NUMBER OF SOLUTIONS OF CONGRUENCE OF HOMOGENEOUS QUADRATIC POLYNOMIALS WITH PRIME MODULUS 质模同余二次多项式全等解数
Pub Date : 2024-03-28 DOI: 10.54607/hcmue.js.21.3.4123(2024)
Lê Văn Mạnh
Nội dung chính của bài báo là chứng minh công thức về số nghiệm của phương trình đồng dư , trong đó  là đa thức thuần nhất bậc 2 với hệ số nguyên và  là số nguyên tố (gọi tắt là phương trình đồng dư thuần nhất bậc 2 theo modulo nguyên tố). Nghiên cứu tiếp cận vấn đề một cách tự nhiên thông qua các kết quả tương đối sơ cấp, bao gồm các kết quả của số học và dạng toàn phương, để xây dựng công thức tính số nghiệm của phương trình đồng dư nói trên. Khác với các chứng minh khác bằng kiến thức cao cấp, kết quả của nghiên cứu không chỉ đưa ra công thức tính số nghiệm mà còn chỉ ra rằng các nghiệm của phương trình hoàn toàn được xác định thông qua việc áp dụng các biến đổi đại số cho các dạng toàn phương. 
您可以从我们的网站上了解到我们的产品和服务、如果您的電腦被盜用,您的電腦會被盜用2次(如果您的電腦被盜用2次,您的電腦會被盜用2次)。在此,我们向您简要介绍一下我们的网站、如果您想在您的网站上找到您所需要的信息,您可以向我们咨询,我们会为您提供您所需要的信息。您可以在这里找到您所需要的一切、您可以在您的网站上找到有关您的公司的信息,也可以在您的网站上找到有关您的产品的信息。您可以从您的网站中选择您需要的内容。
{"title":"THE NUMBER OF SOLUTIONS OF CONGRUENCE OF HOMOGENEOUS QUADRATIC POLYNOMIALS WITH PRIME MODULUS","authors":"Lê Văn Mạnh","doi":"10.54607/hcmue.js.21.3.4123(2024)","DOIUrl":"https://doi.org/10.54607/hcmue.js.21.3.4123(2024)","url":null,"abstract":"Nội dung chính của bài báo là chứng minh công thức về số nghiệm của phương trình đồng dư , trong đó  là đa thức thuần nhất bậc 2 với hệ số nguyên và  là số nguyên tố (gọi tắt là phương trình đồng dư thuần nhất bậc 2 theo modulo nguyên tố). Nghiên cứu tiếp cận vấn đề một cách tự nhiên thông qua các kết quả tương đối sơ cấp, bao gồm các kết quả của số học và dạng toàn phương, để xây dựng công thức tính số nghiệm của phương trình đồng dư nói trên. Khác với các chứng minh khác bằng kiến thức cao cấp, kết quả của nghiên cứu không chỉ đưa ra công thức tính số nghiệm mà còn chỉ ra rằng các nghiệm của phương trình hoàn toàn được xác định thông qua việc áp dụng các biến đổi đại số cho các dạng toàn phương. ","PeriodicalId":22297,"journal":{"name":"Tạp chí Khoa học","volume":"88 11","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-03-28","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140371151","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
DEVELOPING A VISUAL SIMULATION SOFTWARE FOR INTERACTION OF RADIATION WITH MATERIALS 开发辐射与材料相互作用的可视化模拟软件
Pub Date : 2024-03-28 DOI: 10.54607/hcmue.js.21.3.4122(2024)
Phạm Võ Trung Hậu, Nguyễn Thị Phương Thảo, Lê Nguyễn Hoàng Giao, Nguyễn Thiên Trung, Lý Duy Nhất
Người học và làm nghiên cứu đối với bức xạ hạt nhân cũng phải đối mặt với những vấn đề về đảm bảo an toàn bức xạ, hạn chế về mặt thời gian thực hiện thí nghiệm, thiết bị vận hành đắt đỏ và đặc biệt là hạn chế về tính trực quan trong quan sát các tương tác của bức xạ với vật chất. Việc ứng dụng khoa học máy tính để xây dựng phần mềm mô phỏng trong lĩnh vực bức xạ hạt nhân là một giải pháp tối ưu để khắc phục các hạn chế trên. Tuy nhiên, số lượng phần mềm hỗ trợ mô phỏng tương tác của bức xạ với vật chất rất ít ỏi và tính năng của chúng còn khá đơn điệu. Do đó, chúng tôi xây dựng một phần mới là VIRMG4, được viết dựa trên code Geant4/Gamos. Mục tiêu của VIRMG4 là trực quan hóa các tương tác của bức xạ bằng các file VRML, giúp quan sát đường đi của bức xạ, cho phép người dùng tự do xây hệ mô phỏng theo mong muốn với đa dạng các loại nguồn và hình học, đòng thời hỗ trợ tính toán liều cho phantom (phân bố liều theo không gian/độ sâu). Phần mềm VIRMG4 hiện vẫn đang trong quá trình phát triển, trong tương lai nhóm sẽ cập nhật thêm các tính năng để đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng.  
您可以從您的電腦中選擇您想要的資訊,您也可以從我們的網站中選擇您想要的資訊,您可以從我們的網站中選擇您想要的資訊,您也可以從我們的網站中選擇您想要的資訊、它的意思是說,你可以從你的網站或從你的電腦中選擇你想要的東西,你可以從你的網站或從你的電腦中選擇你想要的東西,你可以從你的電腦中選擇你想要的東西。您可以在您的網站上選擇您所需要的信息。在此,您可以向您的朋友或同事詢問您的問題。您可以通过 VIRMG4 获取 Geant4/Gamos 代码。VIRMG4 是一个 VRML 文件,它可以作为一个 VRML 文件、您可以選擇一個您不喜歡的檔案,它可以是您的幻象(您的幻象可以是您的電腦/電腦的幻象)。在 VIRMG4 中,您可以在您的電腦上選擇 "幻影",或在您的電腦上選擇 "虛擬"。
{"title":"DEVELOPING A VISUAL SIMULATION SOFTWARE FOR INTERACTION OF RADIATION WITH MATERIALS","authors":"Phạm Võ Trung Hậu, Nguyễn Thị Phương Thảo, Lê Nguyễn Hoàng Giao, Nguyễn Thiên Trung, Lý Duy Nhất","doi":"10.54607/hcmue.js.21.3.4122(2024)","DOIUrl":"https://doi.org/10.54607/hcmue.js.21.3.4122(2024)","url":null,"abstract":"Người học và làm nghiên cứu đối với bức xạ hạt nhân cũng phải đối mặt với những vấn đề về đảm bảo an toàn bức xạ, hạn chế về mặt thời gian thực hiện thí nghiệm, thiết bị vận hành đắt đỏ và đặc biệt là hạn chế về tính trực quan trong quan sát các tương tác của bức xạ với vật chất. Việc ứng dụng khoa học máy tính để xây dựng phần mềm mô phỏng trong lĩnh vực bức xạ hạt nhân là một giải pháp tối ưu để khắc phục các hạn chế trên. Tuy nhiên, số lượng phần mềm hỗ trợ mô phỏng tương tác của bức xạ với vật chất rất ít ỏi và tính năng của chúng còn khá đơn điệu. Do đó, chúng tôi xây dựng một phần mới là VIRMG4, được viết dựa trên code Geant4/Gamos. Mục tiêu của VIRMG4 là trực quan hóa các tương tác của bức xạ bằng các file VRML, giúp quan sát đường đi của bức xạ, cho phép người dùng tự do xây hệ mô phỏng theo mong muốn với đa dạng các loại nguồn và hình học, đòng thời hỗ trợ tính toán liều cho phantom (phân bố liều theo không gian/độ sâu). Phần mềm VIRMG4 hiện vẫn đang trong quá trình phát triển, trong tương lai nhóm sẽ cập nhật thêm các tính năng để đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng.  ","PeriodicalId":22297,"journal":{"name":"Tạp chí Khoa học","volume":"18 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-03-28","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140369158","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
INTEGRATED CAREER-BASED STEM LESSON "ROLLER COASTER ENGINEER" IN TEACHING KINETIC AND POTENTIAL ENERGY - PHYSICS 10 在动能和势能教学中融入基于职业的 stem 课程 "过山车工程师" - 物理 10
Pub Date : 2024-03-28 DOI: 10.54607/hcmue.js.21.3.4022(2024)
Lê Hải Mỹ Ngân, Quản Minh Hòa, Lê Ngọc Quỳnh Mai
Nghiên cứu trình bày bài học STEM “Kĩ sư tàu lượn siêu tốc” trong dạy học nội dung Động năng và thế năng thuộc chương trình Vật lí lớp 10. Dựa trên cơ sở lí thuyết về giáo dục STEM và dạy học tích hợp giáo dục hướng nghiệp, chúng tôi xây dựng các hoạt động học tập trong bài học STEM bám sát công việc kĩ sư thiết kế tàu lượn siêu tốc trong công viên giải trí nhằm tăng cường hứng thú nghề nghiệp và bồi dưỡng năng lực định hướng nghề nghiệp của học sinh. Kết quả nghiên cứu thực nghiệm với 116 học sinh lớp 10 cho thấy bài học STEM tích hợp giáo dục hướng nghiệp “Kĩ sư thiết kế tàu lượn siêu tốc” đã giúp đạt được các yêu cầu cần đạt về năng lực vật lí thuộc nội dung động năng thế năng. Bên cạnh đó, kết quả khảo sát hứng thú nghề nghiệp STEM sử dụng công cụ STEM-CIS (STEM Career Interest Survey) cho thấy học sinh sau khi tham gia bài học cảm thấy tự tin hơn với các công việc trong lĩnh vực STEM, từ đó nâng cao hứng thú nghề nghiệp STEM để từ đó học sinh có định hướng lựa chọn nghề nghiệp. Kết quả đánh giá và phân tích biểu hiện năng lực định hướng nghề nghiệp cho thấy các em đã có nhận thức tốt về công việc kĩ sư.  
在您的网站上,您可以看到 "您的问题是什么?它的特点是,它既是 STEM 的一个组成部分,也是一个由多个部分组成的部分、它是由一个新的技术系统来实现的,而不是由一个旧的技术系统来实现的。如果您不知道它的名字,您也不会知道它是什么。您可以从 116 个汉字中选择 10 个作为您的 STEM 符号。你可以把它叫做 "你的名字",但你可以把它叫做 "你的名字"。你是什么意思?您可以通过STEM-CIS(STEM职业兴趣调查)来了解您对STEM的兴趣、它是 STEM 的一个组成部分。汉字的意思是 "我 "和 "我的"。
{"title":"INTEGRATED CAREER-BASED STEM LESSON \"ROLLER COASTER ENGINEER\" IN TEACHING KINETIC AND POTENTIAL ENERGY - PHYSICS 10","authors":"Lê Hải Mỹ Ngân, Quản Minh Hòa, Lê Ngọc Quỳnh Mai","doi":"10.54607/hcmue.js.21.3.4022(2024)","DOIUrl":"https://doi.org/10.54607/hcmue.js.21.3.4022(2024)","url":null,"abstract":"Nghiên cứu trình bày bài học STEM “Kĩ sư tàu lượn siêu tốc” trong dạy học nội dung Động năng và thế năng thuộc chương trình Vật lí lớp 10. Dựa trên cơ sở lí thuyết về giáo dục STEM và dạy học tích hợp giáo dục hướng nghiệp, chúng tôi xây dựng các hoạt động học tập trong bài học STEM bám sát công việc kĩ sư thiết kế tàu lượn siêu tốc trong công viên giải trí nhằm tăng cường hứng thú nghề nghiệp và bồi dưỡng năng lực định hướng nghề nghiệp của học sinh. Kết quả nghiên cứu thực nghiệm với 116 học sinh lớp 10 cho thấy bài học STEM tích hợp giáo dục hướng nghiệp “Kĩ sư thiết kế tàu lượn siêu tốc” đã giúp đạt được các yêu cầu cần đạt về năng lực vật lí thuộc nội dung động năng thế năng. Bên cạnh đó, kết quả khảo sát hứng thú nghề nghiệp STEM sử dụng công cụ STEM-CIS (STEM Career Interest Survey) cho thấy học sinh sau khi tham gia bài học cảm thấy tự tin hơn với các công việc trong lĩnh vực STEM, từ đó nâng cao hứng thú nghề nghiệp STEM để từ đó học sinh có định hướng lựa chọn nghề nghiệp. Kết quả đánh giá và phân tích biểu hiện năng lực định hướng nghề nghiệp cho thấy các em đã có nhận thức tốt về công việc kĩ sư.  ","PeriodicalId":22297,"journal":{"name":"Tạp chí Khoa học","volume":"33 17","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-03-28","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140372604","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
期刊
Tạp chí Khoa học
全部 Acc. Chem. Res. ACS Applied Bio Materials ACS Appl. Electron. Mater. ACS Appl. Energy Mater. ACS Appl. Mater. Interfaces ACS Appl. Nano Mater. ACS Appl. Polym. Mater. ACS BIOMATER-SCI ENG ACS Catal. ACS Cent. Sci. ACS Chem. Biol. ACS Chemical Health & Safety ACS Chem. Neurosci. ACS Comb. Sci. ACS Earth Space Chem. ACS Energy Lett. ACS Infect. Dis. ACS Macro Lett. ACS Mater. Lett. ACS Med. Chem. Lett. ACS Nano ACS Omega ACS Photonics ACS Sens. ACS Sustainable Chem. Eng. ACS Synth. Biol. Anal. Chem. BIOCHEMISTRY-US Bioconjugate Chem. BIOMACROMOLECULES Chem. Res. Toxicol. Chem. Rev. Chem. Mater. CRYST GROWTH DES ENERG FUEL Environ. Sci. Technol. Environ. Sci. Technol. Lett. Eur. J. Inorg. Chem. IND ENG CHEM RES Inorg. Chem. J. Agric. Food. Chem. J. Chem. Eng. Data J. Chem. Educ. J. Chem. Inf. Model. J. Chem. Theory Comput. J. Med. Chem. J. Nat. Prod. J PROTEOME RES J. Am. Chem. Soc. LANGMUIR MACROMOLECULES Mol. Pharmaceutics Nano Lett. Org. Lett. ORG PROCESS RES DEV ORGANOMETALLICS J. Org. Chem. J. Phys. Chem. J. Phys. Chem. A J. Phys. Chem. B J. Phys. Chem. C J. Phys. Chem. Lett. Analyst Anal. Methods Biomater. Sci. Catal. Sci. Technol. Chem. Commun. Chem. Soc. Rev. CHEM EDUC RES PRACT CRYSTENGCOMM Dalton Trans. Energy Environ. Sci. ENVIRON SCI-NANO ENVIRON SCI-PROC IMP ENVIRON SCI-WAT RES Faraday Discuss. Food Funct. Green Chem. Inorg. Chem. Front. Integr. Biol. J. Anal. At. Spectrom. J. Mater. Chem. A J. Mater. Chem. B J. Mater. Chem. C Lab Chip Mater. Chem. Front. Mater. Horiz. MEDCHEMCOMM Metallomics Mol. Biosyst. Mol. Syst. Des. Eng. Nanoscale Nanoscale Horiz. Nat. Prod. Rep. New J. Chem. Org. Biomol. Chem. Org. Chem. Front. PHOTOCH PHOTOBIO SCI PCCP Polym. Chem.
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
0
微信
客服QQ
Book学术公众号 扫码关注我们
反馈
×
意见反馈
请填写您的意见或建议
请填写您的手机或邮箱
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
现在去查看 取消
×
提示
确定
Book学术官方微信
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:481959085
Book学术
文献互助 智能选刊 最新文献 互助须知 联系我们:info@booksci.cn
Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。
Copyright © 2023 Book学术 All rights reserved.
ghs 京公网安备 11010802042870号 京ICP备2023020795号-1