宣光市24 - 60个月儿童自闭症谱系障碍的一些危险因素

Lê Thị Thùy Dung, Trần Tuấn Anh, Cao Bá Khương, Phạm Thị Tuyết Ngân, Âu Thị Tuyên
{"title":"宣光市24 - 60个月儿童自闭症谱系障碍的一些危险因素","authors":"Lê Thị Thùy Dung, Trần Tuấn Anh, Cao Bá Khương, Phạm Thị Tuyết Ngân, Âu Thị Tuyên","doi":"10.34238/tnu-jst.8020","DOIUrl":null,"url":null,"abstract":"Nghiên cứu này nhằm mục tiêu phân tích một số yếu tố nguy cơ của rối loạn phổ tự kỷ ở trẻ em từ 24 đến 60 tháng tuổi tại Tuyên Quang. Nghiên cứu bệnh - chứng được thực hiện trên 60 trẻ mắc rối loạn phổ tự kỷ và 120 trẻ không mắc rối loạn phổ tự kỷ tuổi từ 24 đến 60 tháng tuổi tại Tuyên Quang trong thời gian từ năm 2022 đến 2023. Nhóm bệnh là những trẻ tự kỷ được chẩn đoán xác định theo tiêu chuẩn DSM-IV và mức độ tự kỷ được phân loại theo thang điểm đánh giá tự kỷ ở trẻ em (thang CARS). Nhóm chứng là những trẻ không bị tự kỷ hoặc các rối loạn phát triển khác, có cùng giới, tuổi và địa dư với nhóm bệnh. Tỷ lệ nhóm bệnh và nhóm chứng được chọn là 1:2. Kết quả nghiên cứu cho thấy các yếu tố nguy cơ của tự kỷ ở trẻ em từ 24 đến 60 tháng tuổi tại Tuyên Quang được xác định là: mẹ sinh con từ 35 tuổi trở lên, OR hiệu chỉnh = 3,19 (95% CI 1,01–10,4), (p=0,048) và vàng da sơ sinh bệnh lý ở trẻ, OR hiệu chỉnh = 7,23 (95% CI 11,7 – 44,79), (p=0,034).","PeriodicalId":23148,"journal":{"name":"TNU Journal of Science and Technology","volume":"263 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0000,"publicationDate":"2023-06-19","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":"0","resultStr":"{\"title\":\"MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA RỐI LOẠN PHỔ TỰ KỶ Ở TRẺ TỪ 24 ĐẾN 60 THÁNG TUỔI TẠI TUYÊN QUANG\",\"authors\":\"Lê Thị Thùy Dung, Trần Tuấn Anh, Cao Bá Khương, Phạm Thị Tuyết Ngân, Âu Thị Tuyên\",\"doi\":\"10.34238/tnu-jst.8020\",\"DOIUrl\":null,\"url\":null,\"abstract\":\"Nghiên cứu này nhằm mục tiêu phân tích một số yếu tố nguy cơ của rối loạn phổ tự kỷ ở trẻ em từ 24 đến 60 tháng tuổi tại Tuyên Quang. Nghiên cứu bệnh - chứng được thực hiện trên 60 trẻ mắc rối loạn phổ tự kỷ và 120 trẻ không mắc rối loạn phổ tự kỷ tuổi từ 24 đến 60 tháng tuổi tại Tuyên Quang trong thời gian từ năm 2022 đến 2023. Nhóm bệnh là những trẻ tự kỷ được chẩn đoán xác định theo tiêu chuẩn DSM-IV và mức độ tự kỷ được phân loại theo thang điểm đánh giá tự kỷ ở trẻ em (thang CARS). Nhóm chứng là những trẻ không bị tự kỷ hoặc các rối loạn phát triển khác, có cùng giới, tuổi và địa dư với nhóm bệnh. Tỷ lệ nhóm bệnh và nhóm chứng được chọn là 1:2. Kết quả nghiên cứu cho thấy các yếu tố nguy cơ của tự kỷ ở trẻ em từ 24 đến 60 tháng tuổi tại Tuyên Quang được xác định là: mẹ sinh con từ 35 tuổi trở lên, OR hiệu chỉnh = 3,19 (95% CI 1,01–10,4), (p=0,048) và vàng da sơ sinh bệnh lý ở trẻ, OR hiệu chỉnh = 7,23 (95% CI 11,7 – 44,79), (p=0,034).\",\"PeriodicalId\":23148,\"journal\":{\"name\":\"TNU Journal of Science and Technology\",\"volume\":\"263 1\",\"pages\":\"\"},\"PeriodicalIF\":0.0000,\"publicationDate\":\"2023-06-19\",\"publicationTypes\":\"Journal Article\",\"fieldsOfStudy\":null,\"isOpenAccess\":false,\"openAccessPdf\":\"\",\"citationCount\":\"0\",\"resultStr\":null,\"platform\":\"Semanticscholar\",\"paperid\":null,\"PeriodicalName\":\"TNU Journal of Science and Technology\",\"FirstCategoryId\":\"1085\",\"ListUrlMain\":\"https://doi.org/10.34238/tnu-jst.8020\",\"RegionNum\":0,\"RegionCategory\":null,\"ArticlePicture\":[],\"TitleCN\":null,\"AbstractTextCN\":null,\"PMCID\":null,\"EPubDate\":\"\",\"PubModel\":\"\",\"JCR\":\"\",\"JCRName\":\"\",\"Score\":null,\"Total\":0}","platform":"Semanticscholar","paperid":null,"PeriodicalName":"TNU Journal of Science and Technology","FirstCategoryId":"1085","ListUrlMain":"https://doi.org/10.34238/tnu-jst.8020","RegionNum":0,"RegionCategory":null,"ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":null,"EPubDate":"","PubModel":"","JCR":"","JCRName":"","Score":null,"Total":0}
引用次数: 0

摘要

这项研究的目的是分析在宣光市24 - 60个月大的儿童自闭症谱系障碍的一些危险因素。在2022年至2023年的宣传中,超过60名患有自闭症谱系障碍的儿童和120名没有患有自闭症谱系障碍的儿童。这一组是根据dsmi - iv标准诊断的自闭症儿童,自闭症水平是根据儿童自闭症评分量表进行分类的。这些症状是那些没有自闭症或其他发育障碍的孩子,他们的性别、年龄和地理位置与疾病组相同。选择的疾病组和组的比例是1:2。本研究结果显示,24 - 60个月大的儿童自闭症的危险因素已确定为:35岁以上的母亲分娩,OR校正= 3.19 (95% CI 1,01 - 10,4), (p= 0.048)和新生儿病理黄疸,OR校正= 7.23 (95% CI 11,7 - 44,79), (p= 0.034)。
本文章由计算机程序翻译,如有差异,请以英文原文为准。
查看原文
分享 分享
微信好友 朋友圈 QQ好友 复制链接
本刊更多论文
MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA RỐI LOẠN PHỔ TỰ KỶ Ở TRẺ TỪ 24 ĐẾN 60 THÁNG TUỔI TẠI TUYÊN QUANG
Nghiên cứu này nhằm mục tiêu phân tích một số yếu tố nguy cơ của rối loạn phổ tự kỷ ở trẻ em từ 24 đến 60 tháng tuổi tại Tuyên Quang. Nghiên cứu bệnh - chứng được thực hiện trên 60 trẻ mắc rối loạn phổ tự kỷ và 120 trẻ không mắc rối loạn phổ tự kỷ tuổi từ 24 đến 60 tháng tuổi tại Tuyên Quang trong thời gian từ năm 2022 đến 2023. Nhóm bệnh là những trẻ tự kỷ được chẩn đoán xác định theo tiêu chuẩn DSM-IV và mức độ tự kỷ được phân loại theo thang điểm đánh giá tự kỷ ở trẻ em (thang CARS). Nhóm chứng là những trẻ không bị tự kỷ hoặc các rối loạn phát triển khác, có cùng giới, tuổi và địa dư với nhóm bệnh. Tỷ lệ nhóm bệnh và nhóm chứng được chọn là 1:2. Kết quả nghiên cứu cho thấy các yếu tố nguy cơ của tự kỷ ở trẻ em từ 24 đến 60 tháng tuổi tại Tuyên Quang được xác định là: mẹ sinh con từ 35 tuổi trở lên, OR hiệu chỉnh = 3,19 (95% CI 1,01–10,4), (p=0,048) và vàng da sơ sinh bệnh lý ở trẻ, OR hiệu chỉnh = 7,23 (95% CI 11,7 – 44,79), (p=0,034).
求助全文
通过发布文献求助,成功后即可免费获取论文全文。 去求助
来源期刊
自引率
0.00%
发文量
0
期刊最新文献
CHARACTERIZATION OF INDIGENOUS OIL-DEGRADING BACTERIA FROM OIL-POLLUTED SOIL IN CAM RANH, KHANH HOA ADHESION OF EPOXY PAINT AND POLYURETHANE PAINT BY THE PULL-OFF METHOD DETERMINATION OF COEFFICIENT OF FRICTION DURING COLD RING UPSETTING PROCESS WITH DIFFERENT LUBRICANTS NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG HIỆU CHUẨN NỘI KÊNH PHÁT CỦA HỆ THỐNG ĂNG TEN MẢNG PHA SỐ NHẬN THỨC VỀ RỦI RO KHI THAM GIA MUA SẮM TRỰC TUYẾN: TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU TẠI THÀNH PHỐ PHAN THIẾT, TỈNH BÌNH THUẬN
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
现在去查看 取消
×
提示
确定
0
微信
客服QQ
Book学术公众号 扫码关注我们
反馈
×
意见反馈
请填写您的意见或建议
请填写您的手机或邮箱
已复制链接
已复制链接
快去分享给好友吧!
我知道了
×
扫码分享
扫码分享
Book学术官方微信
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:481959085
Book学术
文献互助 智能选刊 最新文献 互助须知 联系我们:info@booksci.cn
Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。
Copyright © 2023 Book学术 All rights reserved.
ghs 京公网安备 11010802042870号 京ICP备2023020795号-1