考察了水箱胶凝液电解液处理厂废水的运行参数

Hoàng Việt Lê, L. Kim, Võ Châu Ngân Nguyễn
{"title":"考察了水箱胶凝液电解液处理厂废水的运行参数","authors":"Hoàng Việt Lê, L. Kim, Võ Châu Ngân Nguyễn","doi":"10.22144/ctu.jvn.2023.114","DOIUrl":null,"url":null,"abstract":"Nghiên cứu được thực hiện nhằm tìm ra các thông số vận hành của bể keo tụ điện hóa để tiền xử lý nước thải nhà máy in. Các thí nghiệm đã ghi nhận các thông số vận hành tối ưu gồm: góc nghiêng điện cực 45o­­, khoảng cách điện cực 1 cm, mật độ dòng điện 240 A/m2, hiệu điện thế 12 V, thời gian lưu nước 30 phút. Nước thải thí nghiệm có độ màu 1.363 PCU, pH = 6,27, SS = 3187 mg/L, BOD5 = 1.275 mg/L, TKN = 35,16 mg/L, TP = 8,73 mg/L, Zn = 5,4 mg/L và Cu = 0,8 mg/L; sau khi xử lý bằng bể keo tụ điện hóa, nước thải có độ màu 50 PCU, pH = 7,33, SS = 149,72 mg/L, BOD5 = 64 mg/L, TKN = 3,42 mg/L, TP = 0,58 mg/L và không ghi nhận kim loại nặng. Nước thải sau xử lý đạt QCVN 40:2011/BTNMT cột A ở các thông số theo dõi, ngoại trừ SS và BOD5, đã chứng tỏ công nghệ keo tụ điện hóa có thể ứng dụng vào thực tế để xử lý sơ bộ nước thải nhà máy in.","PeriodicalId":9403,"journal":{"name":"Can Tho University Journal of Science","volume":"32 8 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0000,"publicationDate":"2023-06-16","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":"0","resultStr":"{\"title\":\"Khảo sát các thông số vận hành của bể keo tụ điện hóa tiền xử lý nước thải nhà máy in\",\"authors\":\"Hoàng Việt Lê, L. Kim, Võ Châu Ngân Nguyễn\",\"doi\":\"10.22144/ctu.jvn.2023.114\",\"DOIUrl\":null,\"url\":null,\"abstract\":\"Nghiên cứu được thực hiện nhằm tìm ra các thông số vận hành của bể keo tụ điện hóa để tiền xử lý nước thải nhà máy in. Các thí nghiệm đã ghi nhận các thông số vận hành tối ưu gồm: góc nghiêng điện cực 45o­­, khoảng cách điện cực 1 cm, mật độ dòng điện 240 A/m2, hiệu điện thế 12 V, thời gian lưu nước 30 phút. Nước thải thí nghiệm có độ màu 1.363 PCU, pH = 6,27, SS = 3187 mg/L, BOD5 = 1.275 mg/L, TKN = 35,16 mg/L, TP = 8,73 mg/L, Zn = 5,4 mg/L và Cu = 0,8 mg/L; sau khi xử lý bằng bể keo tụ điện hóa, nước thải có độ màu 50 PCU, pH = 7,33, SS = 149,72 mg/L, BOD5 = 64 mg/L, TKN = 3,42 mg/L, TP = 0,58 mg/L và không ghi nhận kim loại nặng. Nước thải sau xử lý đạt QCVN 40:2011/BTNMT cột A ở các thông số theo dõi, ngoại trừ SS và BOD5, đã chứng tỏ công nghệ keo tụ điện hóa có thể ứng dụng vào thực tế để xử lý sơ bộ nước thải nhà máy in.\",\"PeriodicalId\":9403,\"journal\":{\"name\":\"Can Tho University Journal of Science\",\"volume\":\"32 8 1\",\"pages\":\"\"},\"PeriodicalIF\":0.0000,\"publicationDate\":\"2023-06-16\",\"publicationTypes\":\"Journal Article\",\"fieldsOfStudy\":null,\"isOpenAccess\":false,\"openAccessPdf\":\"\",\"citationCount\":\"0\",\"resultStr\":null,\"platform\":\"Semanticscholar\",\"paperid\":null,\"PeriodicalName\":\"Can Tho University Journal of Science\",\"FirstCategoryId\":\"1085\",\"ListUrlMain\":\"https://doi.org/10.22144/ctu.jvn.2023.114\",\"RegionNum\":0,\"RegionCategory\":null,\"ArticlePicture\":[],\"TitleCN\":null,\"AbstractTextCN\":null,\"PMCID\":null,\"EPubDate\":\"\",\"PubModel\":\"\",\"JCR\":\"\",\"JCRName\":\"\",\"Score\":null,\"Total\":0}","platform":"Semanticscholar","paperid":null,"PeriodicalName":"Can Tho University Journal of Science","FirstCategoryId":"1085","ListUrlMain":"https://doi.org/10.22144/ctu.jvn.2023.114","RegionNum":0,"RegionCategory":null,"ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":null,"EPubDate":"","PubModel":"","JCR":"","JCRName":"","Score":null,"Total":0}
引用次数: 0

摘要

这项研究的目的是找出电化学池的操作参数,以处理印刷厂的废水。实验记录了最佳工作参数:电极倾斜45度,电极间距1厘米,电流密度240 A/m2, 12 V电压,循环时间30分钟。试验废水颜色为1.363 PCU, pH = 6.27, SS = 3187 mg/L, BOD5 = 1.275 mg/L, TKN = 35.16 mg/L, TP = 8.73 mg/L, Zn = 5.4 mg/L, Cu = 0.8 mg/L;经热聚胶池处理后,废水颜色为50 PCU, pH = 7.33, SS = 149,72 mg/L, BOD5 = 64 mg/L, TKN = 3.42 mg/L, TP = 0.58 mg/L,未记录重金属。处理后的废水QCVN 40:2011/BTNMT列A在监测参数,除了SS和BOD5,证明了聚合聚合技术可以应用于印刷工厂废水的初步处理。
本文章由计算机程序翻译,如有差异,请以英文原文为准。
查看原文
分享 分享
微信好友 朋友圈 QQ好友 复制链接
本刊更多论文
Khảo sát các thông số vận hành của bể keo tụ điện hóa tiền xử lý nước thải nhà máy in
Nghiên cứu được thực hiện nhằm tìm ra các thông số vận hành của bể keo tụ điện hóa để tiền xử lý nước thải nhà máy in. Các thí nghiệm đã ghi nhận các thông số vận hành tối ưu gồm: góc nghiêng điện cực 45o­­, khoảng cách điện cực 1 cm, mật độ dòng điện 240 A/m2, hiệu điện thế 12 V, thời gian lưu nước 30 phút. Nước thải thí nghiệm có độ màu 1.363 PCU, pH = 6,27, SS = 3187 mg/L, BOD5 = 1.275 mg/L, TKN = 35,16 mg/L, TP = 8,73 mg/L, Zn = 5,4 mg/L và Cu = 0,8 mg/L; sau khi xử lý bằng bể keo tụ điện hóa, nước thải có độ màu 50 PCU, pH = 7,33, SS = 149,72 mg/L, BOD5 = 64 mg/L, TKN = 3,42 mg/L, TP = 0,58 mg/L và không ghi nhận kim loại nặng. Nước thải sau xử lý đạt QCVN 40:2011/BTNMT cột A ở các thông số theo dõi, ngoại trừ SS và BOD5, đã chứng tỏ công nghệ keo tụ điện hóa có thể ứng dụng vào thực tế để xử lý sơ bộ nước thải nhà máy in.
求助全文
通过发布文献求助,成功后即可免费获取论文全文。 去求助
来源期刊
自引率
0.00%
发文量
0
期刊最新文献
Vận dụng học thuyết “chính danh” trong việc xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay Tác động của vốn con người đến quá trình công nghiệp hóa của thành phố Cần Thơ Danh tiếng thương hiệu: Tiền đề và hệ quả Ảnh hưởng của phụ gia đến sự thay đổi tính chất hóa lý thịt cá xay từ cơ thịt sẫm cá ngừ (Thunnus albacares) theo thời gian bảo quản ở 00C±1 Các nhân tố ảnh hưởng đến phúc lợi của hộ gia đình nông thôn Việt Nam
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
现在去查看 取消
×
提示
确定
0
微信
客服QQ
Book学术公众号 扫码关注我们
反馈
×
意见反馈
请填写您的意见或建议
请填写您的手机或邮箱
已复制链接
已复制链接
快去分享给好友吧!
我知道了
×
扫码分享
扫码分享
Book学术官方微信
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:481959085
Book学术
文献互助 智能选刊 最新文献 互助须知 联系我们:info@booksci.cn
Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。
Copyright © 2023 Book学术 All rights reserved.
ghs 京公网安备 11010802042870号 京ICP备2023020795号-1