首页 > 最新文献

Can Tho University Journal of Science最新文献

英文 中文
Khảo sát sự phân bố lực từ trong động cơ từ trở chuyển mạch mới 研究新的磁阻开关在马达中的磁力分布
Pub Date : 2023-06-28 DOI: 10.22144/ctu.jvn.2023.126
Hoàng Nhã Phí, Thái Công Đỗ
Sự phân bố lực từ ảnh hưởng không nhỏ tới đặc tính làm việc của các thiết bị điện từ, nhất là trong động cơ từ trở chuyển mạch. Lực từ phân bố này quyết định đến mô men và hiệu suất của động cơ. Việc kiểm tra sự phân bố từ cũng như lực từ là vấn đề khoa học cần thiết. Do đó, hai mô hình từ gồm mô hình Ampere và mô hình dựa trên nguyên lý công ảo được dùng để phân tích, tính toán lực từ phân bố trong động cơ từ trở chuyển mạch được trình bày trong bài báo này. Hơn nữa, động cơ từ trở chuyển mạch có cấu trúc mới cũng được đưa ra để đánh giá, so sánh sự phân bố lực từ với cấu trúc động cơ từ trở chuyển mạch nguyên mẫu. Kết quả khảo sát cho thấy lực từ được phân bố theo hai mô hình là tương đương nhau và lực từ phân bố trên cấu trúc động cơ từ trở chuyển mạch mới được cải thiện hơn so với cấu trúc động cơ nguyên mẫu.
力的分布对电磁设备的工作特性有相当大的影响,特别是在磁阻转换器中。这种分布力决定了组织和发动机的性能。磁分布和磁力测试是必要的科学问题。因此,本文提出了两个由安培模型和基于公理的模型组成的磁振子模型,用于分析和计算磁振子在电机中的分布。此外,还提出了一种新型结构的磁阻开关电机,用于测量和比较磁阻开关电机的结构。调查结果显示,两种模式下的磁力分布是相同的,而磁阻开关结构上的磁力分布比原型引擎结构要好。
{"title":"Khảo sát sự phân bố lực từ trong động cơ từ trở chuyển mạch mới","authors":"Hoàng Nhã Phí, Thái Công Đỗ","doi":"10.22144/ctu.jvn.2023.126","DOIUrl":"https://doi.org/10.22144/ctu.jvn.2023.126","url":null,"abstract":"Sự phân bố lực từ ảnh hưởng không nhỏ tới đặc tính làm việc của các thiết bị điện từ, nhất là trong động cơ từ trở chuyển mạch. Lực từ phân bố này quyết định đến mô men và hiệu suất của động cơ. Việc kiểm tra sự phân bố từ cũng như lực từ là vấn đề khoa học cần thiết. Do đó, hai mô hình từ gồm mô hình Ampere và mô hình dựa trên nguyên lý công ảo được dùng để phân tích, tính toán lực từ phân bố trong động cơ từ trở chuyển mạch được trình bày trong bài báo này. Hơn nữa, động cơ từ trở chuyển mạch có cấu trúc mới cũng được đưa ra để đánh giá, so sánh sự phân bố lực từ với cấu trúc động cơ từ trở chuyển mạch nguyên mẫu. Kết quả khảo sát cho thấy lực từ được phân bố theo hai mô hình là tương đương nhau và lực từ phân bố trên cấu trúc động cơ từ trở chuyển mạch mới được cải thiện hơn so với cấu trúc động cơ nguyên mẫu.","PeriodicalId":9403,"journal":{"name":"Can Tho University Journal of Science","volume":"19 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-06-28","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"86076150","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Chế tạo thiết bị vi lỏng trên nền giấy bằng máy in laser 用激光打印机在纸上制造微流体设备
Pub Date : 2023-06-28 DOI: 10.22144/ctu.jvn.2023.130
B. Ngô, Thị Hồng Dương, Huỳnh Anh Thi Huỳnh, Châu Minh Vĩnh Thọ Đỗ
Thiết bị vi lỏng trên nền giấy (μPAD) mang lại bước đột phá trong phân tích mẫu nhanh và phân tích tại hiện trường. Đây là lần đầu tiên có nghiên cứu sử dụng loại mực CF279A trong chế tạo thiết bị μPAD, điều này giúp mở rộng phạm vi cũng như cung cấp các bằng chứng vào số lượng ít các nghiên cứu chế tạo thiết bị μPAD bằng máy in laser. Giấy lọc 102 được sử dụng, sau khi in bằng máy in laser, khuôn  sẽ được gia nhiệt ở tủ sấy với nhiệt độ 150ºC để hình thành các vùng ưa nước và kỵ nước. Thiết bị μPAD chế tạo có độ rộng kênh kỵ nước và ưa nước lần lượt là 1,0 mm và 0,4 mm trở lên. So với một số nghiên cứu bằng các phương pháp khác như in đóng dấu, in bàn thủ công cho độ phân giải cao hơn
坯料上液体微设备。(μPAD其实)带来的突破,在分析中快速样本和现场分析。这是第一次有项研究用设备加工中CF279A的墨水μPAD其实,这有助于扩大范围的规模也好比通过夜晚的证据提供设备的制造研究来制造的数量少μPAD其实是用激光打印机。滤纸102被使用,用激光打印机打印后,他会被加热在轮廓的干燥和温度150ºC柜,来形成的亲水和疏水的区域。μPAD其实建造的装置有宽度渠道疏水和亲水依次是1、0 mm和0、4毫米以上。比一些其他的研究方法,如封口印刷,手工打印,分辨率更高
{"title":"Chế tạo thiết bị vi lỏng trên nền giấy bằng máy in laser","authors":"B. Ngô, Thị Hồng Dương, Huỳnh Anh Thi Huỳnh, Châu Minh Vĩnh Thọ Đỗ","doi":"10.22144/ctu.jvn.2023.130","DOIUrl":"https://doi.org/10.22144/ctu.jvn.2023.130","url":null,"abstract":"Thiết bị vi lỏng trên nền giấy (μPAD) mang lại bước đột phá trong phân tích mẫu nhanh và phân tích tại hiện trường. Đây là lần đầu tiên có nghiên cứu sử dụng loại mực CF279A trong chế tạo thiết bị μPAD, điều này giúp mở rộng phạm vi cũng như cung cấp các bằng chứng vào số lượng ít các nghiên cứu chế tạo thiết bị μPAD bằng máy in laser. Giấy lọc 102 được sử dụng, sau khi in bằng máy in laser, khuôn  sẽ được gia nhiệt ở tủ sấy với nhiệt độ 150ºC để hình thành các vùng ưa nước và kỵ nước. Thiết bị μPAD chế tạo có độ rộng kênh kỵ nước và ưa nước lần lượt là 1,0 mm và 0,4 mm trở lên. So với một số nghiên cứu bằng các phương pháp khác như in đóng dấu, in bàn thủ công cho độ phân giải cao hơn","PeriodicalId":9403,"journal":{"name":"Can Tho University Journal of Science","volume":"1 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-06-28","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"88551325","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Thành phần hóa học, khả năng kháng khuẩn và kháng oxi hóa của Xuyên tâm liên Andrographis paniculata (Burm.f.) nees phân bố ở Cần Thơ, Sóc Trăng và An Giang 穿心莲的化学成分、抗菌能力和抗氧化能力
Pub Date : 2023-06-28 DOI: 10.22144/ctu.jvn.2023.132
Thị Ngọc Trâm Nguyễn, Thị Hạnh Võ, Thị Ngọc Huyền Huỳnh, Công Khải Đinh, Thị Đẹp Nguyễn, T. Phan, Thị Hằng Phùng, Trọng Hồng Phúc Nguyễn
Xuyên tâm liên (Andrographis paniculata) là loài thực vật được sử dụng để điều trị, ngăn ngừa các bệnh truyền nhiễm. Nghiên cứu này khảo sát thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của xuyên tâm liên được phân bố ở Cần Thơ, Sóc Trăng và An Giang thông qua phương pháp phản ứng so màu, phương pháp trung hòa gốc tự do DPPH (2,2-Diphenyl-1-picrylhydrazyl) và phương pháp khuếch tán giếng thạch. Kết quả khảo sát ghi nhận có 10 nhóm hợp chất có trong dịch chiết của A. paniculata gồm carbohydrate, glycoside tim, flavonoid, phenol, amino acid và protein, saponin, tanin, coumarin, diterpene, nhựa. Cao chiết nước ở Cần Thơ và methanol ở An Giang có hiệu quả trung hòa gốc tự do DPPH tốt nhất. Hầu hết các cao chiết xuyên tâm liên kháng được các dòng vi khuẩn gồm Bacillus cereus, Bacillus subtilis, Escherichia coli, Listeria innocua và Salmonella. Kết quả nghiên cứu cho thấy cây xuyên tâm liên chứa nhiều hợp chất có hoạt tính sinh học, có khả năng kháng khuẩn và kháng oxi hóa tốt, có giá trị cao khi dùng làm thuốc, góp phần bảo vệ và chăm sóc sức khỏe cộng đồng.
穿心莲是一种用于治疗、预防传染病的植物。本研究通过对比反应法、DPPH(2,2-二苯基-1-吡啶基)和扩散法研究了在芹、松鼠和安江地区分布的交叉心室的化学成分和生物活性。调查结果显示,在A. paniculata的提取物中含有10种化合物,包括碳水化合物、糖苷、心脏、类黄酮、苯酚、氨基酸和蛋白质、皂素、单宁、香豆素、二萜、塑料。安江高岭土中提取的水和甲醇对自由DPPH的中和效果最好。大多数针刺透性腹腔穿刺都能抵抗细菌,包括蜡样芽孢杆菌、枯草芽孢杆菌、大肠杆菌、无害李斯特菌和沙门氏菌。研究表明,地心树含有多种具有生物活性的化合物,具有良好的抗菌和抗氧化能力,具有很高的药用价值,有助于保护和照顾公共卫生。
{"title":"Thành phần hóa học, khả năng kháng khuẩn và kháng oxi hóa của Xuyên tâm liên Andrographis paniculata (Burm.f.) nees phân bố ở Cần Thơ, Sóc Trăng và An Giang","authors":"Thị Ngọc Trâm Nguyễn, Thị Hạnh Võ, Thị Ngọc Huyền Huỳnh, Công Khải Đinh, Thị Đẹp Nguyễn, T. Phan, Thị Hằng Phùng, Trọng Hồng Phúc Nguyễn","doi":"10.22144/ctu.jvn.2023.132","DOIUrl":"https://doi.org/10.22144/ctu.jvn.2023.132","url":null,"abstract":"Xuyên tâm liên (Andrographis paniculata) là loài thực vật được sử dụng để điều trị, ngăn ngừa các bệnh truyền nhiễm. Nghiên cứu này khảo sát thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của xuyên tâm liên được phân bố ở Cần Thơ, Sóc Trăng và An Giang thông qua phương pháp phản ứng so màu, phương pháp trung hòa gốc tự do DPPH (2,2-Diphenyl-1-picrylhydrazyl) và phương pháp khuếch tán giếng thạch. Kết quả khảo sát ghi nhận có 10 nhóm hợp chất có trong dịch chiết của A. paniculata gồm carbohydrate, glycoside tim, flavonoid, phenol, amino acid và protein, saponin, tanin, coumarin, diterpene, nhựa. Cao chiết nước ở Cần Thơ và methanol ở An Giang có hiệu quả trung hòa gốc tự do DPPH tốt nhất. Hầu hết các cao chiết xuyên tâm liên kháng được các dòng vi khuẩn gồm Bacillus cereus, Bacillus subtilis, Escherichia coli, Listeria innocua và Salmonella. Kết quả nghiên cứu cho thấy cây xuyên tâm liên chứa nhiều hợp chất có hoạt tính sinh học, có khả năng kháng khuẩn và kháng oxi hóa tốt, có giá trị cao khi dùng làm thuốc, góp phần bảo vệ và chăm sóc sức khỏe cộng đồng.","PeriodicalId":9403,"journal":{"name":"Can Tho University Journal of Science","volume":"36 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-06-28","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"84777424","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Thiết kế hệ thống gọt vỏ trái chanh tự động 自动削柠檬系统设计
Pub Date : 2023-06-28 DOI: 10.22144/ctu.jvn.2023.128
Lê Trung Chánh Trần, Quốc Bảo Trương, Hữu Cường Nguyễn
Trong các sản phẩm và dược liệu từ trái chanh, sản phẩm chế biến từ vỏ chanh chiếm tỉ trọng không kém về giá trị sản phẩm. Để có được nguyên liệu vỏ chanh, công đoạn gọt vỏ bên ngoài là công đoạn quan trọng đầu tiên và thường được thực hiện thủ công. Một số máy gọt vỏ chanh bán tự động đã được chế tạo nhưng máy có năng suất không cao trong khi giá thành lại cao. Bài báo này được thực hiện nhằm đề xuất hệ thống gọt vỏ trái chanh với biên dạng vỏ được gọt dạng sợi liền bằng cách di chuyển lưỡi dao trên cung tròn tiếp tuyến với mặt ngoài trái chanh và chanh được quay quanh trục thẳng đứng. Kết quả thực nghiệm cho thấy máy gọt vỏ chanh thành công với năng suất trung bình khoảng 24 kg/giờ (gần gấp hai lần gọt thủ công) và độ gọt sạch trên 85%.
在柠檬的产品和药用产品中,柠檬皮加工的产品同样重要。为了得到柠檬皮的原料,削皮是第一个重要的步骤,通常是手工完成的。一些半自动柠檬削皮机已经被制造出来了,但效率不高,而成本却很高。这篇文章的目的是提出一种削柠檬皮的系统,削柠檬皮的边缘是由连丝制成的,通过将刀刃移动到一个圆形的圆弧上,与柠檬和柠檬的外表面呈直线旋转。实验结果表明,柠檬削皮机的平均效率约为24公斤/小时(几乎是手工削皮的两倍),清洁程度超过85%。
{"title":"Thiết kế hệ thống gọt vỏ trái chanh tự động","authors":"Lê Trung Chánh Trần, Quốc Bảo Trương, Hữu Cường Nguyễn","doi":"10.22144/ctu.jvn.2023.128","DOIUrl":"https://doi.org/10.22144/ctu.jvn.2023.128","url":null,"abstract":"Trong các sản phẩm và dược liệu từ trái chanh, sản phẩm chế biến từ vỏ chanh chiếm tỉ trọng không kém về giá trị sản phẩm. Để có được nguyên liệu vỏ chanh, công đoạn gọt vỏ bên ngoài là công đoạn quan trọng đầu tiên và thường được thực hiện thủ công. Một số máy gọt vỏ chanh bán tự động đã được chế tạo nhưng máy có năng suất không cao trong khi giá thành lại cao. Bài báo này được thực hiện nhằm đề xuất hệ thống gọt vỏ trái chanh với biên dạng vỏ được gọt dạng sợi liền bằng cách di chuyển lưỡi dao trên cung tròn tiếp tuyến với mặt ngoài trái chanh và chanh được quay quanh trục thẳng đứng. Kết quả thực nghiệm cho thấy máy gọt vỏ chanh thành công với năng suất trung bình khoảng 24 kg/giờ (gần gấp hai lần gọt thủ công) và độ gọt sạch trên 85%.","PeriodicalId":9403,"journal":{"name":"Can Tho University Journal of Science","volume":"6 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-06-28","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"84779065","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Phân lập, tuyển chọn dòng vi khuẩn lactic trong nem chua thịt có tiềm năng ứng dụng làm vi khuẩn giống trong sản xuất nem chua 分离、选育乳酸菌在肉内酰胺中具有潜在的微生物繁殖潜力
Pub Date : 2023-06-28 DOI: 10.22144/ctu.jvn.2023.136
Thị Hồng Dương, T. Mai, Bảo Hân Lư, Thị Xuân Mai Lý, Thị Như Quỳnh Bùi
Nghiên cứu được thực hiện nhằm phân lập, tuyển chọn và xác định dòng loại vi khuẩn axit lactic (LAB) từ nem chua của Việt Nam, loại vi khuẩn có các đặc tính phù hợp để sử dụng làm nguồn vi khuẩn giống. Mười chín  dòng  vi khuẩn lactic đã được phân lập trên môi trường MRS agar. Đa số khuẩn lạc có hình tròn, màu trắng đục, trắng ngà, nhô cao hoặc phẳng, mép phân thùy hoặc nguyên vẹn. Trong 19 dòng vi khuẩn phân lập từ nem chua, có 36,8% dòng lên men đồng hình, 63,2% dòng lên men dị hình. Thử nghiệm khả năng sinh axit lactic và làm giảm pH cho thấy NTL2, NTV2 có khả năng làm giảm pH nhanh hơn các dòng còn lại (lần lượt là 3,65 và 3,7), đồng thời cũng tạo ra lượng axit lactic cao nhất là 19,13 mg/mL và 18,23 mg/mL. Dựa vào các tính chất điển hình của vi khuẩn lactic, 12 dòng được chọn để định danh bằng phân tích trình tự 16s rDNA. kết quả cho thấy 6  dòng được xác định là dòng Lacticaseibacillus rhamnosus, 2 dòng là dòng Lactobacillus casei, 2 dòng là dòng Lactiplantibacillus pentosus, 1 dòng tương đồng với dòng Lactiplantibacillus argentoratensis và 1 dòng  được xác định là dòng Lactobacillus saniviri.
这项研究的目的是分离、选择和鉴定越南酸液中乳酸菌的种类,这种细菌具有适合作为细菌来源的特性。在MRS agar的环境中分离了19个乳酸菌系。大部分的花生是圆的,白色的,浑浊的,白色的象牙,凸起的或平的,边缘的粪便或完整的。在19个从酸橙中分离出来的菌株中,有36.8%的菌株是同形酵母,63.2%的菌株是异形酵母。对乳酸产生能力的测试和pH值的降低表明,NTL2和NTV2能够比其他菌株更快地降低pH值(依次为3.65和3.7),同时产生最高的乳酸水平为19.13 mg/mL和18.23 mg/mL。根据乳酸菌的典型特性,选择12条线进行16s rDNA测序。结果表明,确定的6行为乳杆菌鼠黄杆菌,2行为干酪乳杆菌,2行为戊糖乳杆菌,1行为银乳杆菌,1行为saniviri乳酸菌。
{"title":"Phân lập, tuyển chọn dòng vi khuẩn lactic trong nem chua thịt có tiềm năng ứng dụng làm vi khuẩn giống trong sản xuất nem chua","authors":"Thị Hồng Dương, T. Mai, Bảo Hân Lư, Thị Xuân Mai Lý, Thị Như Quỳnh Bùi","doi":"10.22144/ctu.jvn.2023.136","DOIUrl":"https://doi.org/10.22144/ctu.jvn.2023.136","url":null,"abstract":"Nghiên cứu được thực hiện nhằm phân lập, tuyển chọn và xác định dòng loại vi khuẩn axit lactic (LAB) từ nem chua của Việt Nam, loại vi khuẩn có các đặc tính phù hợp để sử dụng làm nguồn vi khuẩn giống. Mười chín  dòng  vi khuẩn lactic đã được phân lập trên môi trường MRS agar. Đa số khuẩn lạc có hình tròn, màu trắng đục, trắng ngà, nhô cao hoặc phẳng, mép phân thùy hoặc nguyên vẹn. Trong 19 dòng vi khuẩn phân lập từ nem chua, có 36,8% dòng lên men đồng hình, 63,2% dòng lên men dị hình. Thử nghiệm khả năng sinh axit lactic và làm giảm pH cho thấy NTL2, NTV2 có khả năng làm giảm pH nhanh hơn các dòng còn lại (lần lượt là 3,65 và 3,7), đồng thời cũng tạo ra lượng axit lactic cao nhất là 19,13 mg/mL và 18,23 mg/mL. Dựa vào các tính chất điển hình của vi khuẩn lactic, 12 dòng được chọn để định danh bằng phân tích trình tự 16s rDNA. kết quả cho thấy 6  dòng được xác định là dòng Lacticaseibacillus rhamnosus, 2 dòng là dòng Lactobacillus casei, 2 dòng là dòng Lactiplantibacillus pentosus, 1 dòng tương đồng với dòng Lactiplantibacillus argentoratensis và 1 dòng  được xác định là dòng Lactobacillus saniviri.","PeriodicalId":9403,"journal":{"name":"Can Tho University Journal of Science","volume":"115 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-06-28","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"80849197","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Các nhân tố tác động đến hiệu quả học trực tuyến của sinh viên Trường Kinh tế, Trường Đại học Cần Thơ 影响商学院和大学学生在线学习效率的因素
Pub Date : 2023-06-28 DOI: 10.22144/ctu.jvn.2023.144
Lê Hồng Nhung Phạm, Ngọc Trâm Bành, Công Thành Đinh
Trường Đại học Cần Thơ đã sử dụng hình thức học tập trực tuyến và rất quan tâm đến hiệu quả của hình thức học tập này. Nghiên cứu này được thực hiện nhằm giúp Trường Kinh tế, Trường Đại học Cần Thơ triển khai hình thức học tập trực tuyến hiệu quả hơn. Mục tiêu của nghiên cứu này là xác định các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả học tập trực tuyến của sinh viên Trường Kinh tế, Trường Đại học Cần Thơ. Dữ liệu được thu thập từ 155 sinh viên đã tham gia học trực tuyến. Công cụ phân tích Cronbach’s Alpha, phân tích nhân tố khám phá (EFA) và phân tích hồi quy đa biến được sử dụng trong nghiên cứu. Kết quả nghiên cứu cho thấy có bốn nhân tố quan trọng tác động tích cực đến hiệu quả học tập trực tuyến của sinh viên, bao gồm (1) Việc thiết kế khóa học, (2) Tài liệu học tập, (3) Sự tương tác giữa giảng viên và sinh viên, và (4) Sự tương tác giữa sinh viên và sinh viên. Trong đó, nhân tố thiết kế khóa học có sự tác động đáng kể nhất đến hiệu quả học tập trực tuyến của sinh viên. Dựa vào kết quả nghiên cứu, một số giải pháp được đề xuất nhằm nâng cao hiệu quả học trực tuyến cho người học.
这所大学使用了在线学习的形式,并对这种学习的有效性非常感兴趣。这项研究的目的是帮助商学院和大学更有效地开展在线学习。这项研究的目的是确定影响学生在线学习效率的因素。来自155名在线学生的数据。本研究中使用的Cronbach Alpha分析、EFA发现因子分析和多变量回归分析。研究结果表明,影响学生在线学习效率的四个关键因素包括(1)课程设计、(2)学习材料、(3)师生互动、(4)师生互动。其中,课程设计对学生的在线学习效率影响最大。根据研究结果,有人提出一些方法,提高学生的网上学习效率。
{"title":"Các nhân tố tác động đến hiệu quả học trực tuyến của sinh viên Trường Kinh tế, Trường Đại học Cần Thơ","authors":"Lê Hồng Nhung Phạm, Ngọc Trâm Bành, Công Thành Đinh","doi":"10.22144/ctu.jvn.2023.144","DOIUrl":"https://doi.org/10.22144/ctu.jvn.2023.144","url":null,"abstract":"Trường Đại học Cần Thơ đã sử dụng hình thức học tập trực tuyến và rất quan tâm đến hiệu quả của hình thức học tập này. Nghiên cứu này được thực hiện nhằm giúp Trường Kinh tế, Trường Đại học Cần Thơ triển khai hình thức học tập trực tuyến hiệu quả hơn. Mục tiêu của nghiên cứu này là xác định các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả học tập trực tuyến của sinh viên Trường Kinh tế, Trường Đại học Cần Thơ. Dữ liệu được thu thập từ 155 sinh viên đã tham gia học trực tuyến. Công cụ phân tích Cronbach’s Alpha, phân tích nhân tố khám phá (EFA) và phân tích hồi quy đa biến được sử dụng trong nghiên cứu. Kết quả nghiên cứu cho thấy có bốn nhân tố quan trọng tác động tích cực đến hiệu quả học tập trực tuyến của sinh viên, bao gồm (1) Việc thiết kế khóa học, (2) Tài liệu học tập, (3) Sự tương tác giữa giảng viên và sinh viên, và (4) Sự tương tác giữa sinh viên và sinh viên. Trong đó, nhân tố thiết kế khóa học có sự tác động đáng kể nhất đến hiệu quả học tập trực tuyến của sinh viên. Dựa vào kết quả nghiên cứu, một số giải pháp được đề xuất nhằm nâng cao hiệu quả học trực tuyến cho người học.","PeriodicalId":9403,"journal":{"name":"Can Tho University Journal of Science","volume":"24 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-06-28","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"88381380","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Thủ pháp dòng ý thức trong tiểu thuyết Một ví dụ xoàng của Nguyễn Bình Phương từ góc nhìn chủ nghĩa hiện đại 小说中的意识流技巧——从现代主义的角度来看,这是阮氏典的一个拙劣的例子
Pub Date : 2023-06-28 DOI: 10.22144/ctu.jvn.2023.147
Hoàng Ngọc Thái Lê, Thị Nhiên Lê, Thị Khánh Vy Lưu
Bài viết trình bày nghiên cứu về giá trị của tổ chức trần thuật và nghệ thuật xây dựng nhân vật bằng thủ pháp dòng ý thức trong tiểu thuyết Một ví dụ xoàng của Nguyễn Bình Phương. Với thủ pháp này, tác giả đã thể hiện khả năng  tái hiện những tâm trạng, cảm xúc và thế giới nội tâm nhân vật. Bên cạnh đó, nghệ thuật xây dựng nhân vật đã tạo nên hình tượng nhân vật mới mẻ và độc đáo thông qua sự mờ hoá và tập trung vào quá trình tâm lí. Qua đó, Nguyễn Bình Phương đã thể hiện sự tiếp thu và sáng tạo khi vận dụng biểu hiện của Chủ nghĩa hiện đại trong sáng tác.
这篇文章展示了对小说中实体艺术和意识流艺术的价值的研究,这是阮氏典的一个很好的例子。有了这个技巧,作者就有了表达情绪、情绪和人物内心世界的能力。此外,塑造人物的艺术通过模煳和关注心理过程创造了一个新的、独特的人物形象。通过这种方式,阮氏典在运用现代创作主义的表现手法时表现出了接受和创造力。
{"title":"Thủ pháp dòng ý thức trong tiểu thuyết Một ví dụ xoàng của Nguyễn Bình Phương từ góc nhìn chủ nghĩa hiện đại","authors":"Hoàng Ngọc Thái Lê, Thị Nhiên Lê, Thị Khánh Vy Lưu","doi":"10.22144/ctu.jvn.2023.147","DOIUrl":"https://doi.org/10.22144/ctu.jvn.2023.147","url":null,"abstract":"Bài viết trình bày nghiên cứu về giá trị của tổ chức trần thuật và nghệ thuật xây dựng nhân vật bằng thủ pháp dòng ý thức trong tiểu thuyết Một ví dụ xoàng của Nguyễn Bình Phương. Với thủ pháp này, tác giả đã thể hiện khả năng  tái hiện những tâm trạng, cảm xúc và thế giới nội tâm nhân vật. Bên cạnh đó, nghệ thuật xây dựng nhân vật đã tạo nên hình tượng nhân vật mới mẻ và độc đáo thông qua sự mờ hoá và tập trung vào quá trình tâm lí. Qua đó, Nguyễn Bình Phương đã thể hiện sự tiếp thu và sáng tạo khi vận dụng biểu hiện của Chủ nghĩa hiện đại trong sáng tác.","PeriodicalId":9403,"journal":{"name":"Can Tho University Journal of Science","volume":"25 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-06-28","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"88630191","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp chế biến tôm xuất khẩu tỉnh Kiên Giang 安江省虾加工出口企业竞争能力
Pub Date : 2023-06-28 DOI: 10.22144/ctu.jvn.2023.152
Thanh Nhàn Nguyễn, Thanh Đức Hải Lưu
Mục đích của bài viết nhằm xác định các nhân tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp xuất khẩu tôm tỉnh Kiên Giang. Phương pháp nghiên cứu định tính kết hợp với nghiên cứu định lượng được sử dụng trong nghiên cứu này. Với phương pháp phỏng vấn chuyên gia, thảo luận nhóm, luận án cũng xây dựng được thang đo cho mô hình nghiên cứu để tiến hành nghiên cứu định lượng. Kết quả mô hình nghiên cứu bao gồm 11 yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp xuất khẩu tôm tỉnh Kiên Giang. Thông qua các kết quả kiểm định, phân tích như kiểm định độ tin cậy Cronbach’s Alpha, phân tích nhân tố khám phá (EFA) và phân tích hồi qui. Kết quả có 9 yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp xuất khẩu tôm tỉnh Kiên Giang là (1) Tầm nhìn chiến lược, (2) Nghiên cứu thị trường, (3) Quản lý nhân lực, (4) Đáp ứng khách hàng, (5) Ứng dụng công nghệ, (6) Sản phẩm, (7) Năng lực tài chính, (8) Năng lực sản xuất, (9) Xây dựng thương hiệu.
本文的目的是确定影响安江省虾出口企业竞争能力的因素。定性研究方法与定量研究相结合。有了专家访谈法,小组讨论法,论文也建立了研究模型的尺度来进行定量研究。该研究模型的结果包括11个影响安江省虾出口企业竞争能力的因素。通过对克朗巴赫Alpha等测试结果的分析,对EFA等因素进行了分析。结果表明,影响浙江虾出口企业竞争能力的9个因素是(1)战略眼光、(2)市场调研、(3)人力管理、(4)客户满足、(5)技术应用、(6)产品、(7)财务能力、(8)生产能力、(9)品牌建设。
{"title":"Năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp chế biến tôm xuất khẩu tỉnh Kiên Giang","authors":"Thanh Nhàn Nguyễn, Thanh Đức Hải Lưu","doi":"10.22144/ctu.jvn.2023.152","DOIUrl":"https://doi.org/10.22144/ctu.jvn.2023.152","url":null,"abstract":"Mục đích của bài viết nhằm xác định các nhân tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp xuất khẩu tôm tỉnh Kiên Giang. Phương pháp nghiên cứu định tính kết hợp với nghiên cứu định lượng được sử dụng trong nghiên cứu này. Với phương pháp phỏng vấn chuyên gia, thảo luận nhóm, luận án cũng xây dựng được thang đo cho mô hình nghiên cứu để tiến hành nghiên cứu định lượng. Kết quả mô hình nghiên cứu bao gồm 11 yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp xuất khẩu tôm tỉnh Kiên Giang. Thông qua các kết quả kiểm định, phân tích như kiểm định độ tin cậy Cronbach’s Alpha, phân tích nhân tố khám phá (EFA) và phân tích hồi qui. Kết quả có 9 yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp xuất khẩu tôm tỉnh Kiên Giang là (1) Tầm nhìn chiến lược, (2) Nghiên cứu thị trường, (3) Quản lý nhân lực, (4) Đáp ứng khách hàng, (5) Ứng dụng công nghệ, (6) Sản phẩm, (7) Năng lực tài chính, (8) Năng lực sản xuất, (9) Xây dựng thương hiệu.","PeriodicalId":9403,"journal":{"name":"Can Tho University Journal of Science","volume":"22 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-06-28","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"85599896","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Đặc tính đất, cấu trúc giải phẫu thực vật và sự hiện diện vi khuẩn trong đất vùng rễ, vi khuẩn nội sinh của cây Xuyên tâm liên Andrographis paniculata (Burm. f.) Nees 土壤特性、植物解剖结构和根系土壤中微生物的存在,以及刺穿穿心莲的内生细菌。f。)Nees
Pub Date : 2023-06-28 DOI: 10.22144/ctu.jvn.2023.133
Thị Hằng Phùng, Hồng Thắm Tạ, Thị Hoàng Yến Nguyễn, Ngọc Trâm Lê, Thị Bảo Trân Nguyễn, Thành Luân Đỗ, Quốc Khương Nguyễn, Khởi Nghĩa Nguyễn, Trọng Hồng Phúc Nguyễn
Xuyên tâm liên (Andrographis paniculata) là cây có nhiều công dụng và là nguồn dược liệu tốt. Mối tương tác giữa hệ vi sinh vật và A. paniculata ở các mức độ khác nhau đã được khảo sát. Ba địa điểm nghiên cứu được chọn để phân tích đất, phân lập vi khuẩn, thu mẫu cây để xác định cấu trúc mô và vị trí cư trú của vi sinh vật. Kết quả cho thấy A. paniculata có khả năng thích nghi với nhiều loại đất. Năm mươi lăm dòng vi khuẩn đã được tìm thấy, trong đó số lượng vi khuẩn phân lập đất vùng rễ là cao nhất 18 dòng. Tại địa điểm đất có hàm lượng chất hữu cơ cao nhất (12,8 %) phân lập được nhiều vi khuẩn nhất (8 dòng) ngược lại tại nơi có hàm lượng chất hữu cơ thấp nhất (1,41 %) số lượng vi sinh vật phân lập được ít nhất (4 dòng). Các bộ phận trong cây đều phân lập được các vi sinh vật với số lượng khác nhau. Các mô với tế bào có vách bằng cellulose, nhiều chất dự trữ đều có vi sinh vật cộng sinh.
穿心莲是一种用途广泛的植物,是一种很好的药用植物。研究了不同水平的微生物与A. paniculata之间的相互作用。选择了三个研究地点来分析土壤,分离细菌,收集植物样本,以确定微生物的组织结构和位置。结果表明,paniculata能够适应多种土壤。已经发现了55个菌系,其中18个菌系中分离根系的菌系最多。在有机物含量最高的地方(12.8%)分离出最多的微生物(8行),而在有机物含量最低的地方(1.41%)分离出最少的微生物(4行)。树木的各个部分都有不同数量的微生物。组织和细胞都有纤维素壁,许多物质都有共生微生物。
{"title":"Đặc tính đất, cấu trúc giải phẫu thực vật và sự hiện diện vi khuẩn trong đất vùng rễ, vi khuẩn nội sinh của cây Xuyên tâm liên Andrographis paniculata (Burm. f.) Nees","authors":"Thị Hằng Phùng, Hồng Thắm Tạ, Thị Hoàng Yến Nguyễn, Ngọc Trâm Lê, Thị Bảo Trân Nguyễn, Thành Luân Đỗ, Quốc Khương Nguyễn, Khởi Nghĩa Nguyễn, Trọng Hồng Phúc Nguyễn","doi":"10.22144/ctu.jvn.2023.133","DOIUrl":"https://doi.org/10.22144/ctu.jvn.2023.133","url":null,"abstract":"Xuyên tâm liên (Andrographis paniculata) là cây có nhiều công dụng và là nguồn dược liệu tốt. Mối tương tác giữa hệ vi sinh vật và A. paniculata ở các mức độ khác nhau đã được khảo sát. Ba địa điểm nghiên cứu được chọn để phân tích đất, phân lập vi khuẩn, thu mẫu cây để xác định cấu trúc mô và vị trí cư trú của vi sinh vật. Kết quả cho thấy A. paniculata có khả năng thích nghi với nhiều loại đất. Năm mươi lăm dòng vi khuẩn đã được tìm thấy, trong đó số lượng vi khuẩn phân lập đất vùng rễ là cao nhất 18 dòng. Tại địa điểm đất có hàm lượng chất hữu cơ cao nhất (12,8 %) phân lập được nhiều vi khuẩn nhất (8 dòng) ngược lại tại nơi có hàm lượng chất hữu cơ thấp nhất (1,41 %) số lượng vi sinh vật phân lập được ít nhất (4 dòng). Các bộ phận trong cây đều phân lập được các vi sinh vật với số lượng khác nhau. Các mô với tế bào có vách bằng cellulose, nhiều chất dự trữ đều có vi sinh vật cộng sinh.","PeriodicalId":9403,"journal":{"name":"Can Tho University Journal of Science","volume":"12 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-06-28","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"90640178","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Xây dựng chiến lược bảo trì góp phần nâng cao hiệu quả quản lý động cơ tại công ty khí Cà Mau 在金瓯燃气公司建立维修策略有助于提高发动机管理效率
Pub Date : 2023-06-28 DOI: 10.22144/ctu.jvn.2023.127
Hải Đăng Tô, Hồ Trọng Nhân Hồ, Trần Quốc Hùng Tran, Phùng Minh Triết Phùng, N. Đỗ
Bài báo trình bày phương pháp xây dựng kế hoạch bảo trì có điều kiện góp phần nâng cao hiệu quả quản lý động cơ trong Công ty Khí Cà Mau. Những dữ liệu về tình trạng của động cơ sẽ được kiểm tra định kỳ từ phương pháp kiểm tra online và offline. Từ đó, người quản lý bảo trì sẽ đưa ra kế hoạch bảo trì hợp lý cho từng động cơ dựa trên tiêu chi tối ưu về thời gian và chi phí. Bảo trì có điều kiện sẽ nâng cao hiệu suất làm việc của động cơ so với những phương pháp bảo trì truyền thống. Phương pháp này giúp giảm thiểu được tình trạng động cơ hư hỏng ở mức độ nghiêm trọng nhờ sự chủ động trong công tác bảo trì và sửa chữa theo lịch đã đề xuất từ trước.
本文介绍了一种基于条件的施工计划维护方法,有助于提高燃气公司发动机管理的效率。发动机状态的数据将通过在线和离线测试定期检查。从那里,维修经理将根据最佳的时间和成本支出为每个引擎制定合理的维修计划。与传统的维护方法相比,有条件的维护可以提高发动机的工作效率。这种方法通过主动地按照预先提出的时间表进行维修和修理,使发动机的严重损坏降到最低。
{"title":"Xây dựng chiến lược bảo trì góp phần nâng cao hiệu quả quản lý động cơ tại công ty khí Cà Mau","authors":"Hải Đăng Tô, Hồ Trọng Nhân Hồ, Trần Quốc Hùng Tran, Phùng Minh Triết Phùng, N. Đỗ","doi":"10.22144/ctu.jvn.2023.127","DOIUrl":"https://doi.org/10.22144/ctu.jvn.2023.127","url":null,"abstract":"Bài báo trình bày phương pháp xây dựng kế hoạch bảo trì có điều kiện góp phần nâng cao hiệu quả quản lý động cơ trong Công ty Khí Cà Mau. Những dữ liệu về tình trạng của động cơ sẽ được kiểm tra định kỳ từ phương pháp kiểm tra online và offline. Từ đó, người quản lý bảo trì sẽ đưa ra kế hoạch bảo trì hợp lý cho từng động cơ dựa trên tiêu chi tối ưu về thời gian và chi phí. Bảo trì có điều kiện sẽ nâng cao hiệu suất làm việc của động cơ so với những phương pháp bảo trì truyền thống. Phương pháp này giúp giảm thiểu được tình trạng động cơ hư hỏng ở mức độ nghiêm trọng nhờ sự chủ động trong công tác bảo trì và sửa chữa theo lịch đã đề xuất từ trước.","PeriodicalId":9403,"journal":{"name":"Can Tho University Journal of Science","volume":"82 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-06-28","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"84010227","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
期刊
Can Tho University Journal of Science
全部 Acc. Chem. Res. ACS Applied Bio Materials ACS Appl. Electron. Mater. ACS Appl. Energy Mater. ACS Appl. Mater. Interfaces ACS Appl. Nano Mater. ACS Appl. Polym. Mater. ACS BIOMATER-SCI ENG ACS Catal. ACS Cent. Sci. ACS Chem. Biol. ACS Chemical Health & Safety ACS Chem. Neurosci. ACS Comb. Sci. ACS Earth Space Chem. ACS Energy Lett. ACS Infect. Dis. ACS Macro Lett. ACS Mater. Lett. ACS Med. Chem. Lett. ACS Nano ACS Omega ACS Photonics ACS Sens. ACS Sustainable Chem. Eng. ACS Synth. Biol. Anal. Chem. BIOCHEMISTRY-US Bioconjugate Chem. BIOMACROMOLECULES Chem. Res. Toxicol. Chem. Rev. Chem. Mater. CRYST GROWTH DES ENERG FUEL Environ. Sci. Technol. Environ. Sci. Technol. Lett. Eur. J. Inorg. Chem. IND ENG CHEM RES Inorg. Chem. J. Agric. Food. Chem. J. Chem. Eng. Data J. Chem. Educ. J. Chem. Inf. Model. J. Chem. Theory Comput. J. Med. Chem. J. Nat. Prod. J PROTEOME RES J. Am. Chem. Soc. LANGMUIR MACROMOLECULES Mol. Pharmaceutics Nano Lett. Org. Lett. ORG PROCESS RES DEV ORGANOMETALLICS J. Org. Chem. J. Phys. Chem. J. Phys. Chem. A J. Phys. Chem. B J. Phys. Chem. C J. Phys. Chem. Lett. Analyst Anal. Methods Biomater. Sci. Catal. Sci. Technol. Chem. Commun. Chem. Soc. Rev. CHEM EDUC RES PRACT CRYSTENGCOMM Dalton Trans. Energy Environ. Sci. ENVIRON SCI-NANO ENVIRON SCI-PROC IMP ENVIRON SCI-WAT RES Faraday Discuss. Food Funct. Green Chem. Inorg. Chem. Front. Integr. Biol. J. Anal. At. Spectrom. J. Mater. Chem. A J. Mater. Chem. B J. Mater. Chem. C Lab Chip Mater. Chem. Front. Mater. Horiz. MEDCHEMCOMM Metallomics Mol. Biosyst. Mol. Syst. Des. Eng. Nanoscale Nanoscale Horiz. Nat. Prod. Rep. New J. Chem. Org. Biomol. Chem. Org. Chem. Front. PHOTOCH PHOTOBIO SCI PCCP Polym. Chem.
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
0
微信
客服QQ
Book学术公众号 扫码关注我们
反馈
×
意见反馈
请填写您的意见或建议
请填写您的手机或邮箱
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
现在去查看 取消
×
提示
确定
Book学术官方微信
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:481959085
Book学术
文献互助 智能选刊 最新文献 互助须知 联系我们:info@booksci.cn
Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。
Copyright © 2023 Book学术 All rights reserved.
ghs 京公网安备 11010802042870号 京ICP备2023020795号-1