XÂY DỰNG QUY TRÌNH XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG 2 - PHENOXYETHANOL TRONG VẮC XIN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ PHA ĐẢO

Đàm Thị Liễu, Đoàn Hữu Thiển, Đường Thị Cẩm Lệ, Phạm Quang Minh, Cảnh Huyền Trang, Nguyễn Quyết Thắng
{"title":"XÂY DỰNG QUY TRÌNH XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG 2 - PHENOXYETHANOL TRONG VẮC XIN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ PHA ĐẢO","authors":"Đàm Thị Liễu, Đoàn Hữu Thiển, Đường Thị Cẩm Lệ, Phạm Quang Minh, Cảnh Huyền Trang, Nguyễn Quyết Thắng","doi":"10.56086/jcvb.v3i1.80","DOIUrl":null,"url":null,"abstract":"Hiện nay, 2 - phenoxyethanol (etylen glycol monophenylete) với công thức hóa học là C8H10O2 được sử dụng làm chất bảo quản trong mỹ phẩm, thuốc và vắc xin. Các sản phẩm thương mại như mỹ phẩm, thuốc và vắc xin trước khi sử dụng phải được kiểm tra xác định hàm lượng 2 - phenoxyethanol theo qui định của Dược Điển và cơ quan quản lý Quốc gia. Nghiên cứu này được tiến hành nhằm xây dựng được quy trình xác định hàm lượng 2 - phenoxyethanol trong vắc xin theo hướng dẫn của ICH phù hợp với điều kiện thực tại của Khoa. Nghiên cứu sử dụng phương pháp mô tả thực nghiệm trong phòng thí nghiệm. Quy trình xác định hàm lượng 2- phenoxyethanol trong vắc xin havax và tetraxim trên hệ thống sắc ký Thermo Scientific, cột C18 (150 x 4,6 mm) với pha động là dung dịch acetonitrile/nước tỷ lệ 50/50 (v/v), detector DAD, bước sóng phát hiện 270 nm đã được xác nhận giá trị sử dụng với kết quả cụ thể: tính thích hợp của hệ thống trên dung dịch 2 - phenoxyethanol 6 mg/ml với %RSD của diện tích peak là 0,39%; %RSD của thời gian lưu là 0,02%; hệ số kéo đuôi là 1,22; số đĩa lý thuyết là 13182. Độ lặp lại trên mẫu tetraxim và havax lần lượt là: 0,37%; 0,42%. Độ tái lặp trên mẫu tetraxim và havax lần lượt là: 0,71%; 0,48%. Độ thu hồi (R%) của dung dịch 2 - phenoxyethanol 5 µl/ml được thêm vào mẫu thử tetraxim từ 96,99% đến 100,04%; dung dịch 2 - phenoxyethanol 6 mg/ml được thêm vào mẫu thử havax từ 96,80% đến 100,43%. Độ mạnh được xác định thông qua sự thay đổi nhỏ tốc độ dòng lần lượt 0,9; 1,0; 1,1 ml/phút, tỷ lệ pha động acetonitrile/nước (v/v) lần lượt là: 52/48; 50/50; 48/52; nhiệt độ cột lần lượt là 20, 25, 30ºC; kết quả %RSD của hàm lượng 2 - phenoxyethanol tại các điểm chuẩn nằm trong khoảng từ 0,28 đến 2,98%; độ chệch Δi của các điểm chuẩn từ 0,01 đến 5,31%. LOQ = 0,0026%. Tính tuyến tính: %RSD tại các điểm chuẩn từ 1,15 - 3,19%; độ chệch Δi tại của các điểm chuẩn từ 0,16 đến 6,68%. Độ đặc hiệu nghiên cứu trên điều kiện suy thoái và cưỡng cho kết quả peak phụ tách rời peak chính. Độ không đảm bảo đo trên mẫu tetraxim và havax lần lượt là 0,052 µl/liều; 0,070 mg/ml. Chúng tôi đã thành công trong nghiên cứu, đạt mục tiêu nghiên cứu phù hợp với điều kiện thực tiễn tại Khoa, phù hợp với mẫu vắc xin chứa 2 - phenoxethanol có các nền mẫu khác nhau từ đơn giản đến phức tạp. Độ không đảm bảo đo của hai mẫu thử phù hợp với kết quả hàm lượng 2 - phenoxyethanol trong mẫu.","PeriodicalId":166965,"journal":{"name":"JOURNAL OF CONTROL VACCINE AND BIOLOGICALS","volume":"682 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0000,"publicationDate":"2023-04-01","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":"0","resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":null,"PeriodicalName":"JOURNAL OF CONTROL VACCINE AND BIOLOGICALS","FirstCategoryId":"1085","ListUrlMain":"https://doi.org/10.56086/jcvb.v3i1.80","RegionNum":0,"RegionCategory":null,"ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":null,"EPubDate":"","PubModel":"","JCR":"","JCRName":"","Score":null,"Total":0}
引用次数: 0

Abstract

Hiện nay, 2 - phenoxyethanol (etylen glycol monophenylete) với công thức hóa học là C8H10O2 được sử dụng làm chất bảo quản trong mỹ phẩm, thuốc và vắc xin. Các sản phẩm thương mại như mỹ phẩm, thuốc và vắc xin trước khi sử dụng phải được kiểm tra xác định hàm lượng 2 - phenoxyethanol theo qui định của Dược Điển và cơ quan quản lý Quốc gia. Nghiên cứu này được tiến hành nhằm xây dựng được quy trình xác định hàm lượng 2 - phenoxyethanol trong vắc xin theo hướng dẫn của ICH phù hợp với điều kiện thực tại của Khoa. Nghiên cứu sử dụng phương pháp mô tả thực nghiệm trong phòng thí nghiệm. Quy trình xác định hàm lượng 2- phenoxyethanol trong vắc xin havax và tetraxim trên hệ thống sắc ký Thermo Scientific, cột C18 (150 x 4,6 mm) với pha động là dung dịch acetonitrile/nước tỷ lệ 50/50 (v/v), detector DAD, bước sóng phát hiện 270 nm đã được xác nhận giá trị sử dụng với kết quả cụ thể: tính thích hợp của hệ thống trên dung dịch 2 - phenoxyethanol 6 mg/ml với %RSD của diện tích peak là 0,39%; %RSD của thời gian lưu là 0,02%; hệ số kéo đuôi là 1,22; số đĩa lý thuyết là 13182. Độ lặp lại trên mẫu tetraxim và havax lần lượt là: 0,37%; 0,42%. Độ tái lặp trên mẫu tetraxim và havax lần lượt là: 0,71%; 0,48%. Độ thu hồi (R%) của dung dịch 2 - phenoxyethanol 5 µl/ml được thêm vào mẫu thử tetraxim từ 96,99% đến 100,04%; dung dịch 2 - phenoxyethanol 6 mg/ml được thêm vào mẫu thử havax từ 96,80% đến 100,43%. Độ mạnh được xác định thông qua sự thay đổi nhỏ tốc độ dòng lần lượt 0,9; 1,0; 1,1 ml/phút, tỷ lệ pha động acetonitrile/nước (v/v) lần lượt là: 52/48; 50/50; 48/52; nhiệt độ cột lần lượt là 20, 25, 30ºC; kết quả %RSD của hàm lượng 2 - phenoxyethanol tại các điểm chuẩn nằm trong khoảng từ 0,28 đến 2,98%; độ chệch Δi của các điểm chuẩn từ 0,01 đến 5,31%. LOQ = 0,0026%. Tính tuyến tính: %RSD tại các điểm chuẩn từ 1,15 - 3,19%; độ chệch Δi tại của các điểm chuẩn từ 0,16 đến 6,68%. Độ đặc hiệu nghiên cứu trên điều kiện suy thoái và cưỡng cho kết quả peak phụ tách rời peak chính. Độ không đảm bảo đo trên mẫu tetraxim và havax lần lượt là 0,052 µl/liều; 0,070 mg/ml. Chúng tôi đã thành công trong nghiên cứu, đạt mục tiêu nghiên cứu phù hợp với điều kiện thực tiễn tại Khoa, phù hợp với mẫu vắc xin chứa 2 - phenoxethanol có các nền mẫu khác nhau từ đơn giản đến phức tạp. Độ không đảm bảo đo của hai mẫu thử phù hợp với kết quả hàm lượng 2 - phenoxyethanol trong mẫu.
查看原文
分享 分享
微信好友 朋友圈 QQ好友 复制链接
本刊更多论文
建立了用相位法测定疫苗中2 -苯氧基乙醇含量的程序。
目前,2 -苯氧基乙醇(单苯基乙二醇)和化学配方C8H10O2被用作化妆品、药物和疫苗的防腐剂。商业产品,如化妆品、药物和疫苗,在使用前必须经过测试,以确定2 -苯氧基乙醇的含量,这是根据国家药典和管理机构的规定。这项研究的目的是建立一种方法,根据ICH的指导方针,根据科学的实际情况,确定疫苗中2 -苯氧基乙醇的含量。研究采用了实验室实验描述法。在热标系统中测定havax和tetraxim疫苗中2-苯氧基乙醇含量的程序,C18柱(150×4,5 mm)与流动相的乙腈/水的比例为50/50 (v/v), DAD检测器,270 nm的检测波长已被确认为使用的值,具体结果如下:系统在2-苯氧基乙醇溶液上的适宜性2-苯氧基乙醇6 mg/ml,峰值面积RSD %为0.39%;%的RSD保存时间为0.02%;尾端系数是1.22;理论盘数是13182。四肟和哈瓦克斯的重复度依次为:0.37%;0,白宫。42%四氧化二氮和哈瓦克斯的重复率分别为:0.71%;为0,钢铁衣。回收度(R %)溶液的2 - 5 phenoxyethanolµl /毫升样品添加到tetraxim从96个,99%的到100,04%;2 -苯氧基乙醇溶液6 mg/ml添加到havax样品中,从96.80%到1004.43%。强度是通过小变速线转速度0.9确定的;1、0;1、1毫升/分钟,乙腈/水流动比(v/v)依次为:52/48;50 / 50;48/52;依次柱温度是20、25、30ºC;2 -苯氧基乙醇标准点的%RSD结果在0.28 ~ 2.98%之间;那些小行星偏离度Δi的冰的基点,从0,哈上尉到5,31%。LOQ = 0.0026%线性:%RSD在标准点1.15 - 3.19%;那些小行星偏离度的Δi在冰的基点,从0、6到16、百分之六十八。在衰退期条件下的研究强度和强制结果表明,辅助峰与主峰分离。度不tetraxim样本上保证测量和havax依次是0.052µl /剂;0.070毫克/毫升。我们已经成功地进行了研究,达到了与临床情况相适应的研究目标,并与含有2 -苯氧基乙醇的疫苗模型相匹配,其模式从简单到复杂。两个样品的测量不确定度与样品中2 -苯氧基乙醇的结果一致。
本文章由计算机程序翻译,如有差异,请以英文原文为准。
求助全文
约1分钟内获得全文 去求助
来源期刊
自引率
0.00%
发文量
0
期刊最新文献
DỰ ĐOÁN HẠN DÙNG VẮC XIN MẪU CHUẨN QUỐC GIA VIÊM GAN B TÁI TỔ HỢP LẦN THỨ HAI ĐÁNH GIÁ TƯƠNG ĐỒNG GIỮA CÁC THIẾT BỊ REALTIMR PCR SỬ DỤNG TRONG KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN THỰC TRẠNG PHẢN ỨNG SAU TIÊM CHỦNG VẮC-XIN SII VÀ VẮC-XIN bOPV Ở TRẺ DƯỚI 1 TUỔI TRONG CHƯƠNG TRÌNH TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG TẠI TỈNH NINH BÌNH NĂM 2021 THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG SINH PHẨM TƯƠNG TỰ TRONG Y HỌC HIỆN ĐẠI TỔNG QUAN QUY ĐỊNH CẤP LƯU HÀNH CỦA EMA VÀ FDA NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG QUY TRÌNH KIỂM ĐỊNH CÔNG HIỆU BẠCH HẦU BẰNG PHƯƠNG PHÁP MIỄN DỊCH TRÊN CHUỘT NHẮT VÀ CHUẨN ĐỘ TRÊN TẾ BÀO VERO
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
现在去查看 取消
×
提示
确定
0
微信
客服QQ
Book学术公众号 扫码关注我们
反馈
×
意见反馈
请填写您的意见或建议
请填写您的手机或邮箱
已复制链接
已复制链接
快去分享给好友吧!
我知道了
×
扫码分享
扫码分享
Book学术官方微信
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:481959085
Book学术
文献互助 智能选刊 最新文献 互助须知 联系我们:info@booksci.cn
Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。
Copyright © 2023 Book学术 All rights reserved.
ghs 京公网安备 11010802042870号 京ICP备2023020795号-1