评估从河内到南方的一些难以溶于水中和沉淀物的有机氯化合物的数量和生态风险。

Trịnh Thị Thắm
{"title":"评估从河内到南方的一些难以溶于水中和沉淀物的有机氯化合物的数量和生态风险。","authors":"Trịnh Thị Thắm","doi":"10.25073/2588-1140/vnunst.5170","DOIUrl":null,"url":null,"abstract":"Nghiên cứu này tập trung đánh giá mức độ phân bố hàm lượng của nhóm hóa chất bảo vệ thực vật họ clo hữu cơ (OCPs) và polyclhlorinated Biphenyls (PCBs) trong mẫu nước và trầm tích mặt tại sông Hồng đoạn chảy từ cuối địa phận thành phố Hà Nội đến thành phố Nam Định với chiều dài 85 km. Nhóm nghiên cứu đã tiến hành lấy 15 mẫu nước, 15 mẫu trầm tích mặt và tiến hành phân tích xác định hàm lượng OCPs, PCBs bằng sắc ký khí GC/ECD. Kết quả thu được hàm lượng tổng PCBs, HCHs, DDTs và tổng OCPs trong mẫu nước lần lượt dao động trong khoảng 0,013 ÷ 0, 033 µg/L; 0,601 ÷ 30,7 µg/L; 0,091 ÷ 2,73 µg/L và 1,27 ÷ 39,3 µg/L. Đồng thời, hàm lượng trung bình của các chất/nhóm chất trong trầm tích lần lượt là 23,3 µg/kg dw, 14,6 µg/kg dw, 1,16 µg/kg dw và 18,2 µg/kg dw. Kết quả đánh giá rủi ro bán định lượng đã chỉ ra mức độ rủi ro thấp đến trung bình của các chất/nhóm chất OCPs trong mẫu nước và mẫu trầm tích. Nghiên cứu là cơ sở khoa học để thực hiện các biện pháp kiểm soát ô nhiễm môi trường lưu vực sông","PeriodicalId":23524,"journal":{"name":"VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":0.0000,"publicationDate":"2022-03-15","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":"0","resultStr":"{\"title\":\"Đánh giá hàm lượng và rủi ro sinh thái của một số hợp chất clo hữu cơ khó phân hủy trong nước và trầm tích mặt sông Hồng đoạn chảy từ Hà Nội đến Nam Định\",\"authors\":\"Trịnh Thị Thắm\",\"doi\":\"10.25073/2588-1140/vnunst.5170\",\"DOIUrl\":null,\"url\":null,\"abstract\":\"Nghiên cứu này tập trung đánh giá mức độ phân bố hàm lượng của nhóm hóa chất bảo vệ thực vật họ clo hữu cơ (OCPs) và polyclhlorinated Biphenyls (PCBs) trong mẫu nước và trầm tích mặt tại sông Hồng đoạn chảy từ cuối địa phận thành phố Hà Nội đến thành phố Nam Định với chiều dài 85 km. Nhóm nghiên cứu đã tiến hành lấy 15 mẫu nước, 15 mẫu trầm tích mặt và tiến hành phân tích xác định hàm lượng OCPs, PCBs bằng sắc ký khí GC/ECD. Kết quả thu được hàm lượng tổng PCBs, HCHs, DDTs và tổng OCPs trong mẫu nước lần lượt dao động trong khoảng 0,013 ÷ 0, 033 µg/L; 0,601 ÷ 30,7 µg/L; 0,091 ÷ 2,73 µg/L và 1,27 ÷ 39,3 µg/L. Đồng thời, hàm lượng trung bình của các chất/nhóm chất trong trầm tích lần lượt là 23,3 µg/kg dw, 14,6 µg/kg dw, 1,16 µg/kg dw và 18,2 µg/kg dw. Kết quả đánh giá rủi ro bán định lượng đã chỉ ra mức độ rủi ro thấp đến trung bình của các chất/nhóm chất OCPs trong mẫu nước và mẫu trầm tích. Nghiên cứu là cơ sở khoa học để thực hiện các biện pháp kiểm soát ô nhiễm môi trường lưu vực sông\",\"PeriodicalId\":23524,\"journal\":{\"name\":\"VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology\",\"volume\":null,\"pages\":null},\"PeriodicalIF\":0.0000,\"publicationDate\":\"2022-03-15\",\"publicationTypes\":\"Journal Article\",\"fieldsOfStudy\":null,\"isOpenAccess\":false,\"openAccessPdf\":\"\",\"citationCount\":\"0\",\"resultStr\":null,\"platform\":\"Semanticscholar\",\"paperid\":null,\"PeriodicalName\":\"VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology\",\"FirstCategoryId\":\"1085\",\"ListUrlMain\":\"https://doi.org/10.25073/2588-1140/vnunst.5170\",\"RegionNum\":0,\"RegionCategory\":null,\"ArticlePicture\":[],\"TitleCN\":null,\"AbstractTextCN\":null,\"PMCID\":null,\"EPubDate\":\"\",\"PubModel\":\"\",\"JCR\":\"\",\"JCRName\":\"\",\"Score\":null,\"Total\":0}","platform":"Semanticscholar","paperid":null,"PeriodicalName":"VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology","FirstCategoryId":"1085","ListUrlMain":"https://doi.org/10.25073/2588-1140/vnunst.5170","RegionNum":0,"RegionCategory":null,"ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":null,"EPubDate":"","PubModel":"","JCR":"","JCRName":"","Score":null,"Total":0}
引用次数: 0

摘要

这项研究的重点是评估植物保护化学物质(OCPs)和多氯联苯(多氯联苯)在从河内市向南85公里长的红河流域的水和沉积物中的分布情况。该小组采集了15个水样本,15个面部沉积物样本,并通过GC/ECD气相色谱法对OCPs和PCBs进行了分析。多好的结果啊总PCBs, HCHs, DDTs与总含量OCPs在里水振动依次样本中大约0.013÷0,033µg / L;0.601÷30,七µg / L;0.091÷2、73µg / L和,1,27÷39、三µg / L。与此同时,平均含量沉积物中的/群剂物质的依次是23号,三倍µg /公斤沃,14个,六µg /公斤沃16µg /公斤,一,沃沃和18个,2个µg /公斤。半定量风险评估的结果显示,水中和沉积物中OCPs物质/组的风险水平较低至平均水平。研究是实施流域污染治理措施的科学依据
本文章由计算机程序翻译,如有差异,请以英文原文为准。
查看原文
分享 分享
微信好友 朋友圈 QQ好友 复制链接
本刊更多论文
Đánh giá hàm lượng và rủi ro sinh thái của một số hợp chất clo hữu cơ khó phân hủy trong nước và trầm tích mặt sông Hồng đoạn chảy từ Hà Nội đến Nam Định
Nghiên cứu này tập trung đánh giá mức độ phân bố hàm lượng của nhóm hóa chất bảo vệ thực vật họ clo hữu cơ (OCPs) và polyclhlorinated Biphenyls (PCBs) trong mẫu nước và trầm tích mặt tại sông Hồng đoạn chảy từ cuối địa phận thành phố Hà Nội đến thành phố Nam Định với chiều dài 85 km. Nhóm nghiên cứu đã tiến hành lấy 15 mẫu nước, 15 mẫu trầm tích mặt và tiến hành phân tích xác định hàm lượng OCPs, PCBs bằng sắc ký khí GC/ECD. Kết quả thu được hàm lượng tổng PCBs, HCHs, DDTs và tổng OCPs trong mẫu nước lần lượt dao động trong khoảng 0,013 ÷ 0, 033 µg/L; 0,601 ÷ 30,7 µg/L; 0,091 ÷ 2,73 µg/L và 1,27 ÷ 39,3 µg/L. Đồng thời, hàm lượng trung bình của các chất/nhóm chất trong trầm tích lần lượt là 23,3 µg/kg dw, 14,6 µg/kg dw, 1,16 µg/kg dw và 18,2 µg/kg dw. Kết quả đánh giá rủi ro bán định lượng đã chỉ ra mức độ rủi ro thấp đến trung bình của các chất/nhóm chất OCPs trong mẫu nước và mẫu trầm tích. Nghiên cứu là cơ sở khoa học để thực hiện các biện pháp kiểm soát ô nhiễm môi trường lưu vực sông
求助全文
通过发布文献求助,成功后即可免费获取论文全文。 去求助
来源期刊
自引率
0.00%
发文量
0
期刊最新文献
Synthesis of CeO2 Coupling rGO Material Oriented to Rhodamine B Degradation under Optical Irradiation The Effects of Some Factors on the Electrical Properties of Cu2O/ZnO Double Films Fabricated by Chemical Vapor Deposition Method Genetic Diversity and Haplogroup Distribution of Three Ethnic Groups Tay, Thai, and Nung Synthesis of Nd2O3/SiO2 Material Applying for the Growth of Paramignya trimera Notes on the Nesting Behavior of Four Solitary Wasps (Insecta: Hymenoptera) in India
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
现在去查看 取消
×
提示
确定
0
微信
客服QQ
Book学术公众号 扫码关注我们
反馈
×
意见反馈
请填写您的意见或建议
请填写您的手机或邮箱
已复制链接
已复制链接
快去分享给好友吧!
我知道了
×
扫码分享
扫码分享
Book学术官方微信
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:481959085
Book学术
文献互助 智能选刊 最新文献 互助须知 联系我们:info@booksci.cn
Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。
Copyright © 2023 Book学术 All rights reserved.
ghs 京公网安备 11010802042870号 京ICP备2023020795号-1