首页 > 最新文献

Tap chi Khoa hoc Dai hoc Mo Thanh pho Ho Chi Minh Khoa hoc Xa hoi最新文献

英文 中文
Mô hình liên thế hệ tự giúp nhau của người cao tuổi và vai trò của công tác xã hội 老年人自助的代际模式和社会工作的作用
Pub Date : 2020-08-17 DOI: 10.46223/HCMCOUJS.SOCI.VI.13.1.895.2018
Nguyễn Văn Đông
Nghiên cứu này được thực hiện trên 200 người cao tuổi (độ tuổi từ 60 - 80 tuổi), hiện đang sinh hoạt trong mô hình liên thế hệ tự giúp nhau tại địa bàn huyện Hoằng Hóa (Thanh Hóa); nghiên cứu sử dụng phương pháp điều tra bảng hỏi kết hợp phỏng vấn sâu để thu thập thông tin. Mục đích nhằm làm rõ thực trạng hoạt động của mô hình qua 4 hoạt động chính: Chăm sóc sức khỏe; hỗ trợ sinh kế tạo việc làm; giải trí - thể dục thể thao; truyền thông nâng cao nhận thức về chính sách người cao tuổi. Đồng thời, phân tích vai trò của nhân viên công tác xã hội trong can thiệp và trợ giúp người cao tuổi đang sinh hoạt trong mô hình. Qua kết quả nghiên cứu cho thấy, hầu hết người cao tuổi khi tham gia mô hình này thì điều kiện sức khỏe đều được cải thiện, có việc làm và nâng cao thu nhập, hiểu biết về chính sách và tiếp cận chính sách tốt hơn, đời sống tinh thần được cải thiện do tham gia các câu lạc bộ giải trí - thể dục thể thao.
这项研究对200多名老年人(60-80岁)进行,他们目前生活在Hong Hoa区的代际自助模式中;研究使用问卷调查方法,结合深度访谈收集信息。其目的是通过四项主要活动澄清该模型的工作状态:医疗保健;支持生计创造就业机会;娱乐-运动;媒体提高了对老年人政策的认识。同时,分析社会工作者在干预和帮助老年人方面的作用。研究结果表明,大多数老年人在参与这一模式时,健康状况得到改善,就业和收入增加,政策理解和政策方法更好,通过参加娱乐俱乐部-体育锻炼,精神生活得到改善。
{"title":"Mô hình liên thế hệ tự giúp nhau của người cao tuổi và vai trò của công tác xã hội","authors":"Nguyễn Văn Đông","doi":"10.46223/HCMCOUJS.SOCI.VI.13.1.895.2018","DOIUrl":"https://doi.org/10.46223/HCMCOUJS.SOCI.VI.13.1.895.2018","url":null,"abstract":"Nghiên cứu này được thực hiện trên 200 người cao tuổi (độ tuổi từ 60 - 80 tuổi), hiện đang sinh hoạt trong mô hình liên thế hệ tự giúp nhau tại địa bàn huyện Hoằng Hóa (Thanh Hóa); nghiên cứu sử dụng phương pháp điều tra bảng hỏi kết hợp phỏng vấn sâu để thu thập thông tin. Mục đích nhằm làm rõ thực trạng hoạt động của mô hình qua 4 hoạt động chính: Chăm sóc sức khỏe; hỗ trợ sinh kế tạo việc làm; giải trí - thể dục thể thao; truyền thông nâng cao nhận thức về chính sách người cao tuổi. Đồng thời, phân tích vai trò của nhân viên công tác xã hội trong can thiệp và trợ giúp người cao tuổi đang sinh hoạt trong mô hình. Qua kết quả nghiên cứu cho thấy, hầu hết người cao tuổi khi tham gia mô hình này thì điều kiện sức khỏe đều được cải thiện, có việc làm và nâng cao thu nhập, hiểu biết về chính sách và tiếp cận chính sách tốt hơn, đời sống tinh thần được cải thiện do tham gia các câu lạc bộ giải trí - thể dục thể thao.","PeriodicalId":34728,"journal":{"name":"Tap chi Khoa hoc Dai hoc Mo Thanh pho Ho Chi Minh Khoa hoc Xa hoi","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2020-08-17","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"46990232","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Tác động của sự thích ứng tổ chức đến hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp – Trường hợp các doanh nghiệp tại Thành phố Cần Thơ 组织适应对企业经营效率的影响——以城市企业为例
Pub Date : 2020-07-29 DOI: 10.46223/HCMCOUJS.SOCI.VI.15.1.602.2020
Nguyễn Thị Thu Trang, Nguyễn Văn Hồng, Vũ Thị Hiền, Lưu Tiến Thuận
Bài viết tập trung phân tích về tác động của sự thích ứng tổ chức đến hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp đang hoạt động tại Thành phố Cần Thơ. Số liệu của nghiên cứu được thu thập từ việc điều tra 249 nhân viên đang làm việc tại các doanh nghiệp với quy mô và lĩnh vực hoạt động khác nhau. Các phương pháp phân tích sử dụng trong nghiên cứu là thống kê mô tả, kiểm định Cronbach’s Alpha, phân tích nhân tố khám phá (EFA), phân tích nhân tố khẳng định (CFA), mô hình cấu trúc tuyến tính (SEM), và phân tích cấu trúc đa nhóm. Kết quả nghiên cứu cho thấy sự thích ứng tổ chức có tác động tích cực đến hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, trong đó việc ra quyết định có ảnh hưởng mạnh nhất đến hiệu quả hoạt động, khi so sánh với sự cảm nhận và hành động. Kết quả cũng chỉ ra rằng, doanh nghiệp vừa và lớn có sự thích ứng tổ chức tốt hơn so với doanh nghiệp nhỏ. Qua đó, bài nghiên cứu đã đề xuất một số hàm ý quản trị khả thi nhằm nâng cao sự thích ứng tổ chức và hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
这篇文章的重点是分析组织适应对在芹苴市经营的企业效率的影响。这项研究的数据来自于对249名在不同规模和领域的企业工作的员工的调查。本研究中使用的分析方法是对cronbach's Alpha的描述、检验、EFA发现因子分析、CFA确认因子分析、SEM线性结构模型和多组结构分析。研究结果表明,组织适应对企业经营效率有积极影响,其中决策对企业经营效率的影响最大,与感知和行为相比。结果还表明,中型和大型企业比小型企业具有更好的组织适应性。因此,这项研究提出了一些可行的管理含义,以提高企业的组织适应能力和业务效率。
{"title":"Tác động của sự thích ứng tổ chức đến hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp – Trường hợp các doanh nghiệp tại Thành phố Cần Thơ","authors":"Nguyễn Thị Thu Trang, Nguyễn Văn Hồng, Vũ Thị Hiền, Lưu Tiến Thuận","doi":"10.46223/HCMCOUJS.SOCI.VI.15.1.602.2020","DOIUrl":"https://doi.org/10.46223/HCMCOUJS.SOCI.VI.15.1.602.2020","url":null,"abstract":"Bài viết tập trung phân tích về tác động của sự thích ứng tổ chức đến hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp đang hoạt động tại Thành phố Cần Thơ. Số liệu của nghiên cứu được thu thập từ việc điều tra 249 nhân viên đang làm việc tại các doanh nghiệp với quy mô và lĩnh vực hoạt động khác nhau. Các phương pháp phân tích sử dụng trong nghiên cứu là thống kê mô tả, kiểm định Cronbach’s Alpha, phân tích nhân tố khám phá (EFA), phân tích nhân tố khẳng định (CFA), mô hình cấu trúc tuyến tính (SEM), và phân tích cấu trúc đa nhóm. Kết quả nghiên cứu cho thấy sự thích ứng tổ chức có tác động tích cực đến hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, trong đó việc ra quyết định có ảnh hưởng mạnh nhất đến hiệu quả hoạt động, khi so sánh với sự cảm nhận và hành động. Kết quả cũng chỉ ra rằng, doanh nghiệp vừa và lớn có sự thích ứng tổ chức tốt hơn so với doanh nghiệp nhỏ. Qua đó, bài nghiên cứu đã đề xuất một số hàm ý quản trị khả thi nhằm nâng cao sự thích ứng tổ chức và hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.","PeriodicalId":34728,"journal":{"name":"Tap chi Khoa hoc Dai hoc Mo Thanh pho Ho Chi Minh Khoa hoc Xa hoi","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2020-07-29","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"70474345","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Chính sách người cao tuổi - Tiếp cận từ quyền cơ bản của công dân trong các hiến pháp Việt Nam 老年人政策——从越南宪法中公民的基本权利出发
Pub Date : 2020-06-06 DOI: 10.46223/HCMCOUJS.SOCI.VI.13.1.473.2018
B. Nghĩa
Việt Nam dù đang trong thời kỳ “dân số vàng” nhưng xu hướng già hóa dân số đã thành hiện thực và đang diễn ra mạnh mẽ. Hoạch định chính sách nhằm chủ động giải quyết với vấn đề này là nhiệm vụ nặng nề của các nhà hoạch định chính sách công. Bài viết tập trung nghiên cứu, phân tích quy định hiến định từ 05 bản Hiến pháp của Việt Nam về quyền cơ bản của công dân, quyền con người - người cao tuổi; thực trạng nội dung này và đưa ra một số khuyến nghị chính sách nhằm củng cố, hoàn thiện hệ thống chính sách người cao tuổi ở nước ta thời gian tới. Thông qua phương pháp phân tích dữ liệu định tính, tổng kết thực tiễn, nghiên cứu chỉ ra một cách có hệ thống những thành tựu, tồn tại về chính sách người cao tuổi qua cách tiếp cận nêu trên; đồng thời, chỉ ra được “khoảng chênh” giữa mục tiêu chính sách được hiến định và hiện trạng thực hiện nội dung này hiện nay.
尽管越南正处于“黄金人口”时期,但人口老龄化趋势已成为现实,并正在强劲进行。积极解决这一问题的决策是公共决策者的一项艰巨任务。本文重点研究和分析越南五部宪法中关于公民基本权利、人权和老年人的宪法规定;这一事实并提出了一些政策建议,以加强和完善我国的老年人政策体系。通过定性数据分析和实践总结,研究通过上述方法系统地指出了老年人政策的成就和存在;同时,它还指出了既定政策目标与实现这一目标的现状之间的“差距”。
{"title":"Chính sách người cao tuổi - Tiếp cận từ quyền cơ bản của công dân trong các hiến pháp Việt Nam","authors":"B. Nghĩa","doi":"10.46223/HCMCOUJS.SOCI.VI.13.1.473.2018","DOIUrl":"https://doi.org/10.46223/HCMCOUJS.SOCI.VI.13.1.473.2018","url":null,"abstract":"Việt Nam dù đang trong thời kỳ “dân số vàng” nhưng xu hướng già hóa dân số đã thành hiện thực và đang diễn ra mạnh mẽ. Hoạch định chính sách nhằm chủ động giải quyết với vấn đề này là nhiệm vụ nặng nề của các nhà hoạch định chính sách công. Bài viết tập trung nghiên cứu, phân tích quy định hiến định từ 05 bản Hiến pháp của Việt Nam về quyền cơ bản của công dân, quyền con người - người cao tuổi; thực trạng nội dung này và đưa ra một số khuyến nghị chính sách nhằm củng cố, hoàn thiện hệ thống chính sách người cao tuổi ở nước ta thời gian tới. Thông qua phương pháp phân tích dữ liệu định tính, tổng kết thực tiễn, nghiên cứu chỉ ra một cách có hệ thống những thành tựu, tồn tại về chính sách người cao tuổi qua cách tiếp cận nêu trên; đồng thời, chỉ ra được “khoảng chênh” giữa mục tiêu chính sách được hiến định và hiện trạng thực hiện nội dung này hiện nay.","PeriodicalId":34728,"journal":{"name":"Tap chi Khoa hoc Dai hoc Mo Thanh pho Ho Chi Minh Khoa hoc Xa hoi","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2020-06-06","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"49573241","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Chất lượng giáo dục và đào tạo tác động đến mức độ hài lòng của học sinh 教育和培训质量影响学生的满意度
Pub Date : 2020-06-06 DOI: 10.46223/HCMCOUJS.SOCI.VI.15.1.425.2020
Nguyễn Thị Phương Thúy, N. Phượng
Nghiên cứu nhằm xác định sự hài lòng của học sinh đối với chất lượng giáo dục và đào tạo với bốn thành phần: chương trình giảng dạy, khả năng giáo dục kỹ năng sống, cơ sở vật chất và cách quản lý đào tạo của Nhà trường. Nghiên cứu được thực hiện trên cơ sở khảo sát 372 học sinh trung học phổ thông trên địa bàn huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre. Kết quả phân tích hồi quy cho thấy cách tổ chức quản lý đào tạo của Nhà trường và cơ sở vật chất có tác động tích cực đến sự hài lòng của học sinh. Ngoài ra, chương trình giảng dạy và khả năng giáo dục kỹ năng sống cho học sinh có tác động chưa thật sự tích cực đến sự hài lòng của học sinh. Nhìn chung, kết quả giúp các nhà quản lý nắm bắt được tâm tư, nguyện vọng của học sinh, từ đó xây dựng cho đơn vị mình một chương trình giảng dạy phù hợp hướng đến mục tiêu chất lượng giáo dục và đào tạo, nâng cao uy tín cho Nhà trường.
这项研究的目的是确定学生对教育和培训质量的满意程度,包括四个组成部分:教学大纲、生活技能教育能力、基础设施和学校培训管理。这项研究是在对372名高中生进行调查的基础上进行的,这些高中生分布在竹林省巴三区。回归分析结果表明,学校和设施管理的组织方式对学生的满意度有积极的影响。此外,为学生提供的课程和培养他们生活技能的能力对学生的满意度并没有真正的积极影响。总的来说,结果使管理人员能够抓住学生的思想和愿望,从而为他们的单位建立一个适当的教学方案,以提高教育和培训的质量,提高学校的信誉。
{"title":"Chất lượng giáo dục và đào tạo tác động đến mức độ hài lòng của học sinh","authors":"Nguyễn Thị Phương Thúy, N. Phượng","doi":"10.46223/HCMCOUJS.SOCI.VI.15.1.425.2020","DOIUrl":"https://doi.org/10.46223/HCMCOUJS.SOCI.VI.15.1.425.2020","url":null,"abstract":"Nghiên cứu nhằm xác định sự hài lòng của học sinh đối với chất lượng giáo dục và đào tạo với bốn thành phần: chương trình giảng dạy, khả năng giáo dục kỹ năng sống, cơ sở vật chất và cách quản lý đào tạo của Nhà trường. Nghiên cứu được thực hiện trên cơ sở khảo sát 372 học sinh trung học phổ thông trên địa bàn huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre. Kết quả phân tích hồi quy cho thấy cách tổ chức quản lý đào tạo của Nhà trường và cơ sở vật chất có tác động tích cực đến sự hài lòng của học sinh. Ngoài ra, chương trình giảng dạy và khả năng giáo dục kỹ năng sống cho học sinh có tác động chưa thật sự tích cực đến sự hài lòng của học sinh. Nhìn chung, kết quả giúp các nhà quản lý nắm bắt được tâm tư, nguyện vọng của học sinh, từ đó xây dựng cho đơn vị mình một chương trình giảng dạy phù hợp hướng đến mục tiêu chất lượng giáo dục và đào tạo, nâng cao uy tín cho Nhà trường.","PeriodicalId":34728,"journal":{"name":"Tap chi Khoa hoc Dai hoc Mo Thanh pho Ho Chi Minh Khoa hoc Xa hoi","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2020-06-06","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"47188630","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
期刊
Tap chi Khoa hoc Dai hoc Mo Thanh pho Ho Chi Minh Khoa hoc Xa hoi
全部 Acc. Chem. Res. ACS Applied Bio Materials ACS Appl. Electron. Mater. ACS Appl. Energy Mater. ACS Appl. Mater. Interfaces ACS Appl. Nano Mater. ACS Appl. Polym. Mater. ACS BIOMATER-SCI ENG ACS Catal. ACS Cent. Sci. ACS Chem. Biol. ACS Chemical Health & Safety ACS Chem. Neurosci. ACS Comb. Sci. ACS Earth Space Chem. ACS Energy Lett. ACS Infect. Dis. ACS Macro Lett. ACS Mater. Lett. ACS Med. Chem. Lett. ACS Nano ACS Omega ACS Photonics ACS Sens. ACS Sustainable Chem. Eng. ACS Synth. Biol. Anal. Chem. BIOCHEMISTRY-US Bioconjugate Chem. BIOMACROMOLECULES Chem. Res. Toxicol. Chem. Rev. Chem. Mater. CRYST GROWTH DES ENERG FUEL Environ. Sci. Technol. Environ. Sci. Technol. Lett. Eur. J. Inorg. Chem. IND ENG CHEM RES Inorg. Chem. J. Agric. Food. Chem. J. Chem. Eng. Data J. Chem. Educ. J. Chem. Inf. Model. J. Chem. Theory Comput. J. Med. Chem. J. Nat. Prod. J PROTEOME RES J. Am. Chem. Soc. LANGMUIR MACROMOLECULES Mol. Pharmaceutics Nano Lett. Org. Lett. ORG PROCESS RES DEV ORGANOMETALLICS J. Org. Chem. J. Phys. Chem. J. Phys. Chem. A J. Phys. Chem. B J. Phys. Chem. C J. Phys. Chem. Lett. Analyst Anal. Methods Biomater. Sci. Catal. Sci. Technol. Chem. Commun. Chem. Soc. Rev. CHEM EDUC RES PRACT CRYSTENGCOMM Dalton Trans. Energy Environ. Sci. ENVIRON SCI-NANO ENVIRON SCI-PROC IMP ENVIRON SCI-WAT RES Faraday Discuss. Food Funct. Green Chem. Inorg. Chem. Front. Integr. Biol. J. Anal. At. Spectrom. J. Mater. Chem. A J. Mater. Chem. B J. Mater. Chem. C Lab Chip Mater. Chem. Front. Mater. Horiz. MEDCHEMCOMM Metallomics Mol. Biosyst. Mol. Syst. Des. Eng. Nanoscale Nanoscale Horiz. Nat. Prod. Rep. New J. Chem. Org. Biomol. Chem. Org. Chem. Front. PHOTOCH PHOTOBIO SCI PCCP Polym. Chem.
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
0
微信
客服QQ
Book学术公众号 扫码关注我们
反馈
×
意见反馈
请填写您的意见或建议
请填写您的手机或邮箱
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
现在去查看 取消
×
提示
确定
Book学术官方微信
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:481959085
Book学术
文献互助 智能选刊 最新文献 互助须知 联系我们:info@booksci.cn
Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。
Copyright © 2023 Book学术 All rights reserved.
ghs 京公网安备 11010802042870号 京ICP备2023020795号-1