首页 > 最新文献

Nghiên cứu khoa học và công nghệ trong lĩnh vực an toàn thông tin最新文献

英文 中文
A novel method for detecting URLs phishing using hybrid machine learning algorithm 一种利用混合机器学习算法检测url网络钓鱼的新方法
Nguyen Manh Thang, Lê Quang Anh, Hứa Song Toàn, Nguyễn Quốc Trung
Abstract— The phishing attack is the type of cyberattack that targets people’s trust by masking the malicious intent of the attack as communications from reputable sources. The goal is to steal sensitive data from the victim(s) (banking information, social identification, credentials, etc.) for various purposes (selling for monetary gain, performing identity thief, using as a lever for escalation attack). In 2022, the number of reported phishing attacks will reach a whopping 255 million cases, an increment of 61% compared to 2021. Existing methods of phishing URL detection have limitations. The article proposes a method to increase the accuracy of detecting malicious URL by using machine learning methods Linear Support Vector Classification and multinomial Naive Bayes with voting mechanisms.
摘要:网络钓鱼攻击是一种网络攻击,通过将攻击的恶意意图伪装成来自信誉良好的来源的通信来攻击人们的信任。目标是从受害者那里窃取敏感数据(银行信息、社会身份、凭证等),用于各种目的(出售以获取金钱、执行身份窃贼、用作升级攻击的杠杆)。到2022年,报告的网络钓鱼攻击数量将达到2.55亿起,与2021年相比增长61%。现有的网络钓鱼URL检测方法存在局限性。本文提出了一种利用机器学习方法线性支持向量分类和带有投票机制的多项式朴素贝叶斯来提高恶意URL检测准确率的方法。
{"title":"A novel method for detecting URLs phishing using hybrid machine learning algorithm","authors":"Nguyen Manh Thang, Lê Quang Anh, Hứa Song Toàn, Nguyễn Quốc Trung","doi":"10.54654/isj.v2i19.978","DOIUrl":"https://doi.org/10.54654/isj.v2i19.978","url":null,"abstract":"Abstract— The phishing attack is the type of cyberattack that targets people’s trust by masking the malicious intent of the attack as communications from reputable sources. The goal is to steal sensitive data from the victim(s) (banking information, social identification, credentials, etc.) for various purposes (selling for monetary gain, performing identity thief, using as a lever for escalation attack). In 2022, the number of reported phishing attacks will reach a whopping 255 million cases, an increment of 61% compared to 2021. Existing methods of phishing URL detection have limitations. The article proposes a method to increase the accuracy of detecting malicious URL by using machine learning methods Linear Support Vector Classification and multinomial Naive Bayes with voting mechanisms.","PeriodicalId":471638,"journal":{"name":"Nghiên cứu khoa học và công nghệ trong lĩnh vực an toàn thông tin","volume":"117 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-10-11","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"136062830","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Tăng cường độ chính xác trong việc nhận diện đối tượng trên các thiết bị cạnh thông minh (SEDs) 提高智能边缘设备上对象识别精度(SEDs)
Lê Chí Luận, Tô Hải Thiên
Tóm tắt— Nhận diện đối tượng là một trong những chủ đề chính của lĩnh vực AI. Có nhiều mô hình (models) AI được tạo ra với độ chính xác cao, chạy tốt trên các thiết bị có cấu hình cao. Tuy nhiên, các thiết bị cạnh thông minh (Smart Edge Devices - SED) đang được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực khác nhau bởi tính linh động nhỏ gọn, đảm bảo chính sách dữ liệu của cá nhân. Nhược điểm của các thiết bị cạnh thông minh này chính là giới hạn về phần cứng, chúng chỉ chạy được các model 8bits 16bits hoặc 32bits. Do đó, các mô hình khi chạy trên các SED phải trải qua bước hoán đổi (“quantization”). Điều này cũng khiến các mô hình nhận diện sẽ bị giảm độ chính xác đáng kể. Bài báo này, chúng tôi đề xuất giải thuật tên là “GreedyPlus” - nhằm tìm kiếm các đối tượng nhỏ trong ảnh bằng cách chọn lựa khung ảnh có chất lượng tốt (không bị nhòe). Sau đó, chia các khung hình (frame) thành các ô, rồi phóng to, nhận diện đối tượng trong các ô. Bước cuối cùng là ghép các đối tượng trong các ô để tạo ra kết quả nhận diện tốt nhất. Phương pháp này đơn giản nhưng đạt hiệu quả cao, cải thiện kết quả nhận diện cho mô hình một cách rõ rệt không cần phải training lại mô hình với dataset mới. Kết quả được thực nghiệm trên các bộ dataset KITTI, CrownAI, Autti.
总结——对象识别是人工智能领域的主要主题之一。有很多高度精确的人工智能模型,在高度配置的设备上运行良好。然而,智能边缘设备(SED)由于其紧凑的灵活性,确保了个人数据政策,正被广泛应用于许多不同的领域。这些智能边缘设备的缺点是硬件有限,只能运行8位16位或32位的模型。因此,在SED上运行的模型必须经过“量化”。这也会大大降低识别模型的准确率。在这篇文章中,我们提出了一种叫做“GreedyPlus”的算法——通过选择高质量的帧来搜索图像中的小对象。然后,将框架分割成单元格,然后放大,在单元格中识别对象,最后一步是在单元格中匹配对象,以获得最佳的识别结果。这是一种简单而有效的方法,可以显著地提高模型的识别结果,而不需要对新数据集的模型进行重新培训。结果在KITTI, CrownAI, Autti数据集上进行了测试。
{"title":"Tăng cường độ chính xác trong việc nhận diện đối tượng trên các thiết bị cạnh thông minh (SEDs)","authors":"Lê Chí Luận, Tô Hải Thiên","doi":"10.54654/isj.v2i19.948","DOIUrl":"https://doi.org/10.54654/isj.v2i19.948","url":null,"abstract":"Tóm tắt— Nhận diện đối tượng là một trong những chủ đề chính của lĩnh vực AI. Có nhiều mô hình (models) AI được tạo ra với độ chính xác cao, chạy tốt trên các thiết bị có cấu hình cao. Tuy nhiên, các thiết bị cạnh thông minh (Smart Edge Devices - SED) đang được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực khác nhau bởi tính linh động nhỏ gọn, đảm bảo chính sách dữ liệu của cá nhân. Nhược điểm của các thiết bị cạnh thông minh này chính là giới hạn về phần cứng, chúng chỉ chạy được các model 8bits 16bits hoặc 32bits. Do đó, các mô hình khi chạy trên các SED phải trải qua bước hoán đổi (“quantization”). Điều này cũng khiến các mô hình nhận diện sẽ bị giảm độ chính xác đáng kể. Bài báo này, chúng tôi đề xuất giải thuật tên là “GreedyPlus” - nhằm tìm kiếm các đối tượng nhỏ trong ảnh bằng cách chọn lựa khung ảnh có chất lượng tốt (không bị nhòe). Sau đó, chia các khung hình (frame) thành các ô, rồi phóng to, nhận diện đối tượng trong các ô. Bước cuối cùng là ghép các đối tượng trong các ô để tạo ra kết quả nhận diện tốt nhất. Phương pháp này đơn giản nhưng đạt hiệu quả cao, cải thiện kết quả nhận diện cho mô hình một cách rõ rệt không cần phải training lại mô hình với dataset mới. Kết quả được thực nghiệm trên các bộ dataset KITTI, CrownAI, Autti.","PeriodicalId":471638,"journal":{"name":"Nghiên cứu khoa học và công nghệ trong lĩnh vực an toàn thông tin","volume":"39 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-10-11","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"136062865","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Phân loại luồng dữ liệu dựa trên học chuyển giao đa nguồn trong hệ thống mạng SDN phân tán 根据分布式SDN网络中的多源传输对数据流进行分类
Nam Thang Hoang, Nguyễn Trần Lê Tuấn, Dương Công Sơn, Tống Văn Vạn, Trân Hải Anh
Tóm tắt— Ngày nay, phân loại luồng dữ liệu mạng đóng một vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực như quản trị mạng, bảo mật, an toàn thông tin. Dữ liệu mạng mã hoá đang dần phổ biến, đơn cử như các dữ liệu của các nhà cung cấp dịch vụ lớn như Google, Facebook. Với các dữ liệu mạng bị mã hoá thì các phương pháp truyền thống như phân loại theo cổng (Port), theo kiểm tra gói sâu (DPI – Deep Packet Inspection) đã không còn hiệu quả, thay vào đó các phương pháp dựa vào học máy sẽ hiệu quả hơn. Gần đây các nghiên cứu về mạng định nghĩa bằng phần mềm SDN (Software Defined Networking) phân tán đã giúp giải quyết vấn đề nhất quán dữ liệu giữa các miền SDN. Từ đó vấn đề phân loại luồng dữ liệu trong mạng SDN phân tán có thể quy về việc phân loại như trên một miền, tuy nhiên trong trường hợp có một miền mạng SDN mới kết nối vào mạng SDN phân tán với số lượng ít các dữ liệu có thể dẫn tới kết quả phân loại không được tốt. Với lý do đó nhóm tác giả đã đề xuất giải thuật MMSTrAda, một giải thuật chuyển giao tri thức từ các miền mạng đã có nhiều dữ liệu sang miền mạng mới thành lập dựa trên giải thuật MSTradaBoost (TrAdaBoost đa nguồn). Kết quả phân loại dữ liệu mã hóa khi sử dụng giải pháp đề xuất để phân loại 3 loại dịch vụ E-commerce, Interactive data, Video on-demand trên miền mạng mới xuất hiện với chỉ số macro-F1 đều đạt trên 88%.
简而言之——今天,网络数据流的分类在网络管理、安全、信息安全等领域起着至关重要的作用。网络加密数据正变得越来越普遍,就像谷歌、Facebook等大型服务提供商的数据一样。在加密的网络数据中,传统的方法,如端口分类、深度包检查,已经不再有效,取而代之的是机器学习方法。最近对分布式软件定义网络的研究帮助解决了SDN域之间数据一致性的问题。因此,在分布式SDN网络中对数据流进行分类的问题可以归结为在一个区域内进行分类,但是,如果有一个新的SDN网络域连接到分布式SDN网络中,数量较少的数据可能导致分类结果不太好。因此,作者团队提出了MMSTrAda算法,这是一种将知识从已有数据的网络转移到基于MSTradaBoost算法的新网络的算法。使用建议的解决方案对加密数据进行分类,对3种电子商务服务进行分类,交互式数据,在线视频点播,宏观f1指数均高于88%。
{"title":"Phân loại luồng dữ liệu dựa trên học chuyển giao đa nguồn trong hệ thống mạng SDN phân tán","authors":"Nam Thang Hoang, Nguyễn Trần Lê Tuấn, Dương Công Sơn, Tống Văn Vạn, Trân Hải Anh","doi":"10.54654/isj.v2i19.990","DOIUrl":"https://doi.org/10.54654/isj.v2i19.990","url":null,"abstract":"Tóm tắt— Ngày nay, phân loại luồng dữ liệu mạng đóng một vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực như quản trị mạng, bảo mật, an toàn thông tin. Dữ liệu mạng mã hoá đang dần phổ biến, đơn cử như các dữ liệu của các nhà cung cấp dịch vụ lớn như Google, Facebook. Với các dữ liệu mạng bị mã hoá thì các phương pháp truyền thống như phân loại theo cổng (Port), theo kiểm tra gói sâu (DPI – Deep Packet Inspection) đã không còn hiệu quả, thay vào đó các phương pháp dựa vào học máy sẽ hiệu quả hơn. Gần đây các nghiên cứu về mạng định nghĩa bằng phần mềm SDN (Software Defined Networking) phân tán đã giúp giải quyết vấn đề nhất quán dữ liệu giữa các miền SDN. Từ đó vấn đề phân loại luồng dữ liệu trong mạng SDN phân tán có thể quy về việc phân loại như trên một miền, tuy nhiên trong trường hợp có một miền mạng SDN mới kết nối vào mạng SDN phân tán với số lượng ít các dữ liệu có thể dẫn tới kết quả phân loại không được tốt. Với lý do đó nhóm tác giả đã đề xuất giải thuật MMSTrAda, một giải thuật chuyển giao tri thức từ các miền mạng đã có nhiều dữ liệu sang miền mạng mới thành lập dựa trên giải thuật MSTradaBoost (TrAdaBoost đa nguồn). Kết quả phân loại dữ liệu mã hóa khi sử dụng giải pháp đề xuất để phân loại 3 loại dịch vụ E-commerce, Interactive data, Video on-demand trên miền mạng mới xuất hiện với chỉ số macro-F1 đều đạt trên 88%.","PeriodicalId":471638,"journal":{"name":"Nghiên cứu khoa học và công nghệ trong lĩnh vực an toàn thông tin","volume":"5 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-10-11","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"136097659","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Experimental results of electromagnetic analysis on smartcard 智能卡电磁分析的实验结果
Trần Ngọc Quý, Phùng Văn Quyền
Abstract— Electromagnetic analysis attack is a form of side channel attack that can be used to reveal secret information of a cryptographic device by examination of electromagnetic radiations. The effectiveness of EMA has a large dependences on the quality of the electromagnetic radiation measured by the measuring system and how the EM traces are simulated during the key recovery procedures. In this paper, we propose the practical procedure for electromagnetic analysis attack methods and the experimental results of EMA on smartcard that implemented AES algorithm, including assessing the influence of measuring system, radiation leakage model on effectiveness of attacks.
摘要:电磁分析攻击是一种侧信道攻击,可以通过检测电磁辐射来泄露密码设备的秘密信息。电磁辐射的有效性在很大程度上取决于测量系统测量的电磁辐射的质量,以及在关键恢复过程中如何模拟电磁走线。本文提出了电磁分析攻击方法的实践步骤和采用AES算法的智能卡上电磁分析攻击的实验结果,包括评估测量系统、辐射泄漏模型对攻击有效性的影响。
{"title":"Experimental results of electromagnetic analysis on smartcard","authors":"Trần Ngọc Quý, Phùng Văn Quyền","doi":"10.54654/isj.v9i01.974","DOIUrl":"https://doi.org/10.54654/isj.v9i01.974","url":null,"abstract":"Abstract— Electromagnetic analysis attack is a form of side channel attack that can be used to reveal secret information of a cryptographic device by examination of electromagnetic radiations. The effectiveness of EMA has a large dependences on the quality of the electromagnetic radiation measured by the measuring system and how the EM traces are simulated during the key recovery procedures. In this paper, we propose the practical procedure for electromagnetic analysis attack methods and the experimental results of EMA on smartcard that implemented AES algorithm, including assessing the influence of measuring system, radiation leakage model on effectiveness of attacks.","PeriodicalId":471638,"journal":{"name":"Nghiên cứu khoa học và công nghệ trong lĩnh vực an toàn thông tin","volume":"45 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-10-11","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"136057612","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 1
Nghiên cứu một số phương pháp chế áp tín hiệu Wifi tiêu chuẩn IEEE 802.11 dưới 6 GHz 研究几种处理标准Wifi信号IEEE 802.11下6 GHz的方法
Lê Hải Triều, Trương Chí Kiên, Ngô Thu Hiền
Tóm tắt— Ra đời năm 1980 theo tiêu chuẩn IEEE 802.11, mạng không dây Wifi (Wireless Fidelity) hỗ trợ mở rộng mạng có dây và dần dần đã trở thành thành phần quan trọng của cơ sở hạ tầng viễn thông trong xã hội. Hiện nay, hệ thống hạ tầng mạng Wifi ngày càng trở nên quan trọng khi ứng dụng của nó đã giúp cho việc kết nối nhanh chóng với các nguồn thông tin, nắm bắt sự kiện, tin tức hiệu quả. Tuy nhiên, mạng Wifi đã bị lợi dụng để tiến hành các hoạt động gián điệp, khủng bố, phá hoại, thực hiện các hành vi phạm tội như thu thập thông tin bất hợp pháp, định vị vị trí, điều khiển từ xa, tấn công khủng bố, đặc biệt là tuyên truyền xuyên tạc, kích động chống phá Đảng, Nhà nước của các thế lực thù địch, các tổ chức tội phạm gây ảnh hưởng đến an ninh quốc gia, mất an toàn thông tin thường xuyên diễn ra tại các khu vực bảo vệ sự kiện nhạy cảm. Trong bài báo này, nhóm tác giả tập trung vào việc nghiên cứu một số phương pháp chế áp tín hiệu Wifi tại các khu vực bảo vệ các sự kiện nhạy cảm nhằm đề xuất lựa chọn giải pháp phù hợp nhất xử lý kịp thời không để xuất hiện những tình huống xấu.
总结:1980年,根据IEEE 802.11标准,无线保真度支持有线网络的扩展,并逐渐成为社会电信基础设施的重要组成部分。现在,wi - fi基础设施变得越来越重要,因为它的应用程序帮助快速连接到信息源,捕捉事件,有效地获取新闻。然而,Wifi网络被用来开展间谍、恐怖分子、破坏活动,从事非法信息收集、定位、远程控制、恐怖袭击等犯罪活动,特别是对党组织、国家敌对势力、危害国家安全的犯罪组织进行虚假宣传、煽动煽动,经常发生在敏感事件发生的地区。在这篇文章中,作者的团队专注于研究在保护敏感事件的地区对Wifi信号施加一些限制的方法,目的是提出选择最合适的解决方案,及时处理,而不会出现不好的情况。
{"title":"Nghiên cứu một số phương pháp chế áp tín hiệu Wifi tiêu chuẩn IEEE 802.11 dưới 6 GHz","authors":"Lê Hải Triều, Trương Chí Kiên, Ngô Thu Hiền","doi":"10.54654/isj.v2i19.980","DOIUrl":"https://doi.org/10.54654/isj.v2i19.980","url":null,"abstract":"Tóm tắt— Ra đời năm 1980 theo tiêu chuẩn IEEE 802.11, mạng không dây Wifi (Wireless Fidelity) hỗ trợ mở rộng mạng có dây và dần dần đã trở thành thành phần quan trọng của cơ sở hạ tầng viễn thông trong xã hội. Hiện nay, hệ thống hạ tầng mạng Wifi ngày càng trở nên quan trọng khi ứng dụng của nó đã giúp cho việc kết nối nhanh chóng với các nguồn thông tin, nắm bắt sự kiện, tin tức hiệu quả. Tuy nhiên, mạng Wifi đã bị lợi dụng để tiến hành các hoạt động gián điệp, khủng bố, phá hoại, thực hiện các hành vi phạm tội như thu thập thông tin bất hợp pháp, định vị vị trí, điều khiển từ xa, tấn công khủng bố, đặc biệt là tuyên truyền xuyên tạc, kích động chống phá Đảng, Nhà nước của các thế lực thù địch, các tổ chức tội phạm gây ảnh hưởng đến an ninh quốc gia, mất an toàn thông tin thường xuyên diễn ra tại các khu vực bảo vệ sự kiện nhạy cảm. Trong bài báo này, nhóm tác giả tập trung vào việc nghiên cứu một số phương pháp chế áp tín hiệu Wifi tại các khu vực bảo vệ các sự kiện nhạy cảm nhằm đề xuất lựa chọn giải pháp phù hợp nhất xử lý kịp thời không để xuất hiện những tình huống xấu.","PeriodicalId":471638,"journal":{"name":"Nghiên cứu khoa học và công nghệ trong lĩnh vực an toàn thông tin","volume":"111 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-10-11","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"136209203","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
期刊
Nghiên cứu khoa học và công nghệ trong lĩnh vực an toàn thông tin
全部 Acc. Chem. Res. ACS Applied Bio Materials ACS Appl. Electron. Mater. ACS Appl. Energy Mater. ACS Appl. Mater. Interfaces ACS Appl. Nano Mater. ACS Appl. Polym. Mater. ACS BIOMATER-SCI ENG ACS Catal. ACS Cent. Sci. ACS Chem. Biol. ACS Chemical Health & Safety ACS Chem. Neurosci. ACS Comb. Sci. ACS Earth Space Chem. ACS Energy Lett. ACS Infect. Dis. ACS Macro Lett. ACS Mater. Lett. ACS Med. Chem. Lett. ACS Nano ACS Omega ACS Photonics ACS Sens. ACS Sustainable Chem. Eng. ACS Synth. Biol. Anal. Chem. BIOCHEMISTRY-US Bioconjugate Chem. BIOMACROMOLECULES Chem. Res. Toxicol. Chem. Rev. Chem. Mater. CRYST GROWTH DES ENERG FUEL Environ. Sci. Technol. Environ. Sci. Technol. Lett. Eur. J. Inorg. Chem. IND ENG CHEM RES Inorg. Chem. J. Agric. Food. Chem. J. Chem. Eng. Data J. Chem. Educ. J. Chem. Inf. Model. J. Chem. Theory Comput. J. Med. Chem. J. Nat. Prod. J PROTEOME RES J. Am. Chem. Soc. LANGMUIR MACROMOLECULES Mol. Pharmaceutics Nano Lett. Org. Lett. ORG PROCESS RES DEV ORGANOMETALLICS J. Org. Chem. J. Phys. Chem. J. Phys. Chem. A J. Phys. Chem. B J. Phys. Chem. C J. Phys. Chem. Lett. Analyst Anal. Methods Biomater. Sci. Catal. Sci. Technol. Chem. Commun. Chem. Soc. Rev. CHEM EDUC RES PRACT CRYSTENGCOMM Dalton Trans. Energy Environ. Sci. ENVIRON SCI-NANO ENVIRON SCI-PROC IMP ENVIRON SCI-WAT RES Faraday Discuss. Food Funct. Green Chem. Inorg. Chem. Front. Integr. Biol. J. Anal. At. Spectrom. J. Mater. Chem. A J. Mater. Chem. B J. Mater. Chem. C Lab Chip Mater. Chem. Front. Mater. Horiz. MEDCHEMCOMM Metallomics Mol. Biosyst. Mol. Syst. Des. Eng. Nanoscale Nanoscale Horiz. Nat. Prod. Rep. New J. Chem. Org. Biomol. Chem. Org. Chem. Front. PHOTOCH PHOTOBIO SCI PCCP Polym. Chem.
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
0
微信
客服QQ
Book学术公众号 扫码关注我们
反馈
×
意见反馈
请填写您的意见或建议
请填写您的手机或邮箱
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
现在去查看 取消
×
提示
确定
Book学术官方微信
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:481959085
Book学术
文献互助 智能选刊 最新文献 互助须知 联系我们:info@booksci.cn
Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。
Copyright © 2023 Book学术 All rights reserved.
ghs 京公网安备 11010802042870号 京ICP备2023020795号-1