首页 > 最新文献

Transport and Communications Science Journal最新文献

英文 中文
Dự báo ô nhiễm không khí từ dữ liệu quan trắc sử dụng các mô hình trí tuệ nhân tạo 汉字 Báo ô nhiễm không khí từ liệu quan trắc sửdụng các mô hình trí tuệ nhân tạo
Pub Date : 2024-04-15 DOI: 10.47869/tcsj.75.3.7
Quý Cao Minh, Hải Phạm Hồng
Ô nhiễm không khí đang tạo nên một thách thức đối với môi trường và sức khỏe của con người. Các chất gây ô nhiễm như các hạt bụi siêu nhỏ, khí độc hại phát sinh từ hoạt động của các phương tiện vận tải và quá trình sản xuất công nghiệp đang trở thành mối đe dọa lớn đối với sức khỏe con người. Không chỉ ảnh hưởng đến sức khỏe con người, ô nhiễm không khí còn góp phần vào tình trạng biến đổi khí hậu toàn cầu, gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sự đa dạng sinh học trên Trái Đất. Bài báo trình bày phương pháp dự báo chất lượng không khí nhằm cảnh báo sớm ô nhiễm thông qua sử dụng mô hình trí tuệ nhân tạo. Mô hình nhận dữ liệu các chất ô nhiễm từ trạm quan trắc và dự đoán nồng độ các chất ô nhiễm này trong thời gian kế tiếp
您可以在您的网站上发布您的意见和建议,也可以在您的博客上发布您的意见和建议。您可以在这里找到您想要的信息、您可以从您的网站上了解到,您可以在您的网站上找到您所需要的信息,也可以在您的网站上找到您想要的信息。当您在您的房间里,当您在您的房间里,当您在您的房间里,当您在您的房间里,当您在您的房间里,当您在您的房间里,当您在您的房间里,当您在您的房间里,当您在您的房间里,当您在您的房间里,当您在您的房间里,当您在您的房间里,当您在您的房间里,当您在您的房间里,当您在您的房间里,当您在您的房间里,当您在您的房间里,当您在您的房间里,当您在您的房间里,当您在您的房间里,当您在您的房间里,当您在您的房间里,当您在您的房间里,当您在您的房间里,当您在您的房间里,当您在您的房间里,当您在您的房间里。您可以在您的网站上输入您要表达的意思,也可以在您的网站上输入您要表达的内容。如果您不知道,您可以在您的网站上输入您的密码,然后点击 "确认 "按钮。
{"title":"Dự báo ô nhiễm không khí từ dữ liệu quan trắc sử dụng các mô hình trí tuệ nhân tạo","authors":"Quý Cao Minh, Hải Phạm Hồng","doi":"10.47869/tcsj.75.3.7","DOIUrl":"https://doi.org/10.47869/tcsj.75.3.7","url":null,"abstract":"Ô nhiễm không khí đang tạo nên một thách thức đối với môi trường và sức khỏe của con người. Các chất gây ô nhiễm như các hạt bụi siêu nhỏ, khí độc hại phát sinh từ hoạt động của các phương tiện vận tải và quá trình sản xuất công nghiệp đang trở thành mối đe dọa lớn đối với sức khỏe con người. Không chỉ ảnh hưởng đến sức khỏe con người, ô nhiễm không khí còn góp phần vào tình trạng biến đổi khí hậu toàn cầu, gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sự đa dạng sinh học trên Trái Đất. Bài báo trình bày phương pháp dự báo chất lượng không khí nhằm cảnh báo sớm ô nhiễm thông qua sử dụng mô hình trí tuệ nhân tạo. Mô hình nhận dữ liệu các chất ô nhiễm từ trạm quan trắc và dự đoán nồng độ các chất ô nhiễm này trong thời gian kế tiếp","PeriodicalId":504847,"journal":{"name":"Transport and Communications Science Journal","volume":"25 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-04-15","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140699477","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Mô hình phần tử hữu hạn phân tích biến dạng tường chắn đất được gia cường lưới địa kỹ thuật 在此,我谨提醒您,如果您想了解更多信息,请访问我们的网站,我们将竭诚为您服务。
Pub Date : 2024-04-15 DOI: 10.47869/tcsj.75.3.9
Thạch Phạm Ngọc, Tuấn Hoàng Khắc
Tường chắn đất có cốt được tạo thành từ các khối bê tông mặt tường, đất đắp sau tường và các lớp cốt gia cường làm bằng lưới địa kỹ thuật. Sự tương tác giữa các thành phần vật liệu này làm cho ứng xử biến dạng của hệ khá phức tạp. Bài báo trình bày mô hình phần tử hữu hạn (PTHH) phân tích biến dạng của hệ tường chắn đất có cốt. Mô hình có xét đến sự tương tác giữa các khối bê tông tường, đất đắp và các lớp cốt gia cường. Để kiểm chứng mô hình, tác giả sử dụng kết quả đo đạc thực nghiệm trên hệ tường chắn đất có cốt trong một nghiên cứu đã cống bố trước đây. So sánh kết quả mô phỏng với kết quả thực nghiệm cho thấy rằng: biến dạng trong các lớp cốt chênh lệch trung bình khoảng 10%; chuyển vị ngang dọc theo mặt tường chênh lệch trung bình khoảng 5%; đặc biệt tại khu vực giữa chiều cao tường, chuyển vị ngang lớn nhất của mặt tường chênh lệch chỉ 1,4%. Kết quả kiểm chứng ngụ ý rằng mô hình PTHH có thể phục vụ hiệu quả cho các nghiên cứu tiếp theo về ảnh hưởng của các đặc trưng hình học mặt tường, cường độ của đất đắp, cường độ và chiều dài lớp cốt gia cường, v.v. đến ứng xử của hệ tường chắn đất có cốt
如果你是一个聋哑人,那么你可以从你的聋哑朋友那里得到一些信息,比如说,你是一个聋哑人,你可以从你的聋哑朋友那里得到一些信息,比如说,你可以从你的聋哑朋友那里得到一些信息,比如说,你可以从你的聋哑朋友那里得到一些信息。如果您选择了 "我的名字",那么您的名字就是 "我的名字"。您可以使用 PTHH(Phân tích biến dạng của hệ tường chắn đất có cốt.我们的网站是由一个或多个网站组成的,这些网站有的被称为 "网站",有的被称为 "企业",有的被称为 "企业",还有的被称为 "企业"。在这里,您可以向我们的网站管理员询问您的问题。所以,你可以說你是一個很好的孩子:如果您的孩子有 10%的膽量,而您的孩子有 5%的膽量,那麼您的孩子就有 10%的膽量;在中国,有1,4%的人口是在农村地区出生的,其中有1,4%是在城市出生的。您的 PTHH 可为您带来更多的利益、(二)"......"、"...... "或"......"。v.ến đếng xủa hệ tường chắn đất có cốt
{"title":"Mô hình phần tử hữu hạn phân tích biến dạng tường chắn đất được gia cường lưới địa kỹ thuật","authors":"Thạch Phạm Ngọc, Tuấn Hoàng Khắc","doi":"10.47869/tcsj.75.3.9","DOIUrl":"https://doi.org/10.47869/tcsj.75.3.9","url":null,"abstract":"Tường chắn đất có cốt được tạo thành từ các khối bê tông mặt tường, đất đắp sau tường và các lớp cốt gia cường làm bằng lưới địa kỹ thuật. Sự tương tác giữa các thành phần vật liệu này làm cho ứng xử biến dạng của hệ khá phức tạp. Bài báo trình bày mô hình phần tử hữu hạn (PTHH) phân tích biến dạng của hệ tường chắn đất có cốt. Mô hình có xét đến sự tương tác giữa các khối bê tông tường, đất đắp và các lớp cốt gia cường. Để kiểm chứng mô hình, tác giả sử dụng kết quả đo đạc thực nghiệm trên hệ tường chắn đất có cốt trong một nghiên cứu đã cống bố trước đây. So sánh kết quả mô phỏng với kết quả thực nghiệm cho thấy rằng: biến dạng trong các lớp cốt chênh lệch trung bình khoảng 10%; chuyển vị ngang dọc theo mặt tường chênh lệch trung bình khoảng 5%; đặc biệt tại khu vực giữa chiều cao tường, chuyển vị ngang lớn nhất của mặt tường chênh lệch chỉ 1,4%. Kết quả kiểm chứng ngụ ý rằng mô hình PTHH có thể phục vụ hiệu quả cho các nghiên cứu tiếp theo về ảnh hưởng của các đặc trưng hình học mặt tường, cường độ của đất đắp, cường độ và chiều dài lớp cốt gia cường, v.v. đến ứng xử của hệ tường chắn đất có cốt","PeriodicalId":504847,"journal":{"name":"Transport and Communications Science Journal","volume":"344 12","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-04-15","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140702997","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Computation of the effective permeability of 2D doubly porous materials with elliptical shaped pores by using boundary element method 利用边界元法计算具有椭圆形孔隙的二维双多孔材料的有效渗透率
Pub Date : 2024-01-15 DOI: 10.47869/tcsj.75.1.5
Tuan Tran Anh, Thao Tran Thi Bich
In recent years, the prediction of the effective transport properties have received a great number of investigations. The present work is dedicated to determining the effective permeability of two-dimensional (2D) doubly porous materials made of an isotropic permeable solid matrix in which elliptical shaped pores of any size are embedded. At the interface between the fluid and the solid, the Beaver–Joseph–Saffman conditions are applied. To achieve this objective, the Boundary Element Method (BEM) is first elaborated in the simulation of velocity and pressure solution fields of two coupled Stokes and Darcy problems. Afterwards, with the help of this solution results, the effective permeablity of the doubly porous material under investigation can be determined. For the purpose of assessing the accuracy and convergence of the BEM solution, the results obtained for the velocity and pressure fields are compared with the ones provided by the finite element method (FEM). Finally, several numerical examples are carried out to analyze the fluid/solid interface influence, the effect of area fraction and geometrical properties of pores, such as the size and distribution of the pores within the matrix phase.
近年来,人们对有效传输特性的预测进行了大量研究。本研究致力于确定二维(2D)双多孔材料的有效渗透率,该材料由各向同性的可渗透固体基质构成,基质中嵌入了任意大小的椭圆形孔隙。在流体和固体之间的界面上,适用 Beaver-Joseph-Saffman 条件。为实现这一目标,首先在模拟两个耦合斯托克斯和达西问题的速度和压力解场时详细阐述了边界元素法(BEM)。然后,在求解结果的帮助下,可以确定所研究的双多孔材料的有效渗透性。为了评估 BEM 解法的准确性和收敛性,将获得的速度场和压力场结果与有限元法(FEM)提供的结果进行了比较。最后,通过几个数值实例分析了流体/固体界面的影响、孔隙的面积分数和几何特性的影响,如基质相中孔隙的大小和分布。
{"title":"Computation of the effective permeability of 2D doubly porous materials with elliptical shaped pores by using boundary element method","authors":"Tuan Tran Anh, Thao Tran Thi Bich","doi":"10.47869/tcsj.75.1.5","DOIUrl":"https://doi.org/10.47869/tcsj.75.1.5","url":null,"abstract":"In recent years, the prediction of the effective transport properties have received a great number of investigations. The present work is dedicated to determining the effective permeability of two-dimensional (2D) doubly porous materials made of an isotropic permeable solid matrix in which elliptical shaped pores of any size are embedded. At the interface between the fluid and the solid, the Beaver–Joseph–Saffman conditions are applied. To achieve this objective, the Boundary Element Method (BEM) is first elaborated in the simulation of velocity and pressure solution fields of two coupled Stokes and Darcy problems. Afterwards, with the help of this solution results, the effective permeablity of the doubly porous material under investigation can be determined. For the purpose of assessing the accuracy and convergence of the BEM solution, the results obtained for the velocity and pressure fields are compared with the ones provided by the finite element method (FEM). Finally, several numerical examples are carried out to analyze the fluid/solid interface influence, the effect of area fraction and geometrical properties of pores, such as the size and distribution of the pores within the matrix phase.","PeriodicalId":504847,"journal":{"name":"Transport and Communications Science Journal","volume":" 8","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-01-15","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"139622864","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Enhancing understanding of moisture diffusion in wood: numerical approach and diffusion parameter optimization 加深对木材中水分扩散的理解:数值方法和扩散参数优化
Pub Date : 2024-01-15 DOI: 10.47869/tcsj.75.1.7
Anh Nguyen Tuan
Wood, an environmentally friendly construction material, is characterized by a critical attribute that significantly influences its mechanical properties and durability: its moisture absorption behavior. This study expands upon an existing one-dimensional model to develop an innovative two-dimensional numerical framework for simulating moisture propagation within wood. Utilizing the finite difference method, this approach offers a more detailed analysis of moisture behavior in wood structures. The research adopts an inverse modeling technique, integrating a simplex optimization algorithm programmed in VBA software. This algorithm is employed to deduce diffusion parameters from the evolution of moisture content over time. Focusing on the analysis of moisture diffusion parameters, the study examines both longitudinal and transverse directions in two temperate species (Beech and Fir) and two tropical species (Moabi and Ozigo). The findings provide insightful data on the hygroscopic behavior of these woods, revealing significant distinctions between temperate and tropical species. This research offers valuable information for the application of these wood species in construction and other fields, enhancing the understanding of their moisture-related properties.
木材是一种环境友好型建筑材料,它的一个重要特性会严重影响其机械性能和耐久性:吸湿行为。本研究在现有一维模型的基础上,开发了一种创新的二维数值框架,用于模拟木材内部的湿气传播。该方法利用有限差分法,对木结构中的湿气行为进行了更详细的分析。该研究采用了一种逆建模技术,将 VBA 软件中编程的单纯形优化算法整合在一起。该算法用于从含水率随时间的变化推导出扩散参数。该研究重点分析了水分扩散参数,对两种温带树种(山毛榉和冷杉)和两种热带树种(Moabi 和 Ozigo)的纵向和横向进行了研究。研究结果为这些木材的吸湿行为提供了深刻的数据,揭示了温带树种和热带树种之间的显著区别。这项研究为这些木材在建筑和其他领域的应用提供了宝贵的信息,加深了人们对其湿度相关特性的了解。
{"title":"Enhancing understanding of moisture diffusion in wood: numerical approach and diffusion parameter optimization","authors":"Anh Nguyen Tuan","doi":"10.47869/tcsj.75.1.7","DOIUrl":"https://doi.org/10.47869/tcsj.75.1.7","url":null,"abstract":"Wood, an environmentally friendly construction material, is characterized by a critical attribute that significantly influences its mechanical properties and durability: its moisture absorption behavior. This study expands upon an existing one-dimensional model to develop an innovative two-dimensional numerical framework for simulating moisture propagation within wood. Utilizing the finite difference method, this approach offers a more detailed analysis of moisture behavior in wood structures. The research adopts an inverse modeling technique, integrating a simplex optimization algorithm programmed in VBA software. This algorithm is employed to deduce diffusion parameters from the evolution of moisture content over time. Focusing on the analysis of moisture diffusion parameters, the study examines both longitudinal and transverse directions in two temperate species (Beech and Fir) and two tropical species (Moabi and Ozigo). The findings provide insightful data on the hygroscopic behavior of these woods, revealing significant distinctions between temperate and tropical species. This research offers valuable information for the application of these wood species in construction and other fields, enhancing the understanding of their moisture-related properties.","PeriodicalId":504847,"journal":{"name":"Transport and Communications Science Journal","volume":" 100","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-01-15","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"139620822","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Analysis of factors affecting vehicle choice behavior in Hanoi city 河内市影响车辆选择行为的因素分析
Pub Date : 2024-01-15 DOI: 10.47869/tcsj.75.1.2
Huong Vu Thi, Chuong Nguyen Thanh, Tich Vu Trong
Motorcycles are rapidly changing transportation in Vietnamese cities. Motorcycles are dominant in all sixty-three provinces/cities of Vietnam and accounted for nearly 80 percent of passenger transportation. The sharp rise in motorcycle ownership and usage has contributed to several unique motorcycle-related transportation challenges in Vietnam, which are different from those in developed countries where car usage is predominant. These challenges include a high frequency of motorcycle-related accidents and fatalities; and increasing motorcycle-related pollution and congestion. To address these challenges, policymakers in Vietnam have introduced policies that promote alternative transportation modes replacing motorcycles. This study adopts a vehicle user perspective to elucidate the factors influencing the choice of alternative means of transportation instead of motorbikes. The study was conducted through 800 sample surveys among individuals in Hanoi. In addition to the conventional factors included in the model, such as demographics and socio-economic characteristics, trip attributes, vehicle characteristics, subjective norms, awareness, and the appeal of alternative transport modes… This study introduces two additional factors: attitude to vehicles and health awareness. These additions are based on the cultural characteristics and transportation context unique to the capital. The research demonstrates that cultural factors influence the choice of transportation means. Specifically, family structure and attitudes towards vehicles emerge as major barriers to altering the preference for motorbikes in urban areas. Additionally, health awareness is shown to be a factor influencing transportation choices. The findings of this research will contribute to the theoretical foundation for shaping the vehicle management policies of Hanoi capital in the future.
摩托车正在迅速改变越南城市的交通。摩托车在越南所有 63 个省/市中占据主导地位,占客运量的近 80%。摩托车保有量和使用率的急剧上升,给越南带来了一些与摩托车相关的独特交通挑战,这些挑战不同于以汽车为主的发达国家。这些挑战包括:与摩托车相关的事故和死亡事故频发;与摩托车相关的污染和拥堵日益严重。为应对这些挑战,越南的政策制定者出台了相关政策,以推广替代摩托车的其他交通方式。本研究从车辆用户的角度出发,阐明了影响用户选择其他交通工具替代摩托车的因素。研究通过对河内市的个人进行 800 次抽样调查来完成。除了模型中包含的常规因素,如人口统计和社会经济特征、出行属性、车辆特征、主观规范、意识和替代交通方式的吸引力......本研究还引入了两个额外因素:对车辆的态度和健康意识。这些新增因素基于首都特有的文化特征和交通环境。研究表明,文化因素会影响人们对交通工具的选择。具体来说,家庭结构和对车辆的态度是改变城市居民对摩托车偏好的主要障碍。此外,健康意识也是影响交通工具选择的一个因素。本研究的结果将为河内市未来制定车辆管理政策奠定理论基础。
{"title":"Analysis of factors affecting vehicle choice behavior in Hanoi city","authors":"Huong Vu Thi, Chuong Nguyen Thanh, Tich Vu Trong","doi":"10.47869/tcsj.75.1.2","DOIUrl":"https://doi.org/10.47869/tcsj.75.1.2","url":null,"abstract":"Motorcycles are rapidly changing transportation in Vietnamese cities. Motorcycles are dominant in all sixty-three provinces/cities of Vietnam and accounted for nearly 80 percent of passenger transportation. The sharp rise in motorcycle ownership and usage has contributed to several unique motorcycle-related transportation challenges in Vietnam, which are different from those in developed countries where car usage is predominant. These challenges include a high frequency of motorcycle-related accidents and fatalities; and increasing motorcycle-related pollution and congestion. To address these challenges, policymakers in Vietnam have introduced policies that promote alternative transportation modes replacing motorcycles. This study adopts a vehicle user perspective to elucidate the factors influencing the choice of alternative means of transportation instead of motorbikes. The study was conducted through 800 sample surveys among individuals in Hanoi. In addition to the conventional factors included in the model, such as demographics and socio-economic characteristics, trip attributes, vehicle characteristics, subjective norms, awareness, and the appeal of alternative transport modes… This study introduces two additional factors: attitude to vehicles and health awareness. These additions are based on the cultural characteristics and transportation context unique to the capital. The research demonstrates that cultural factors influence the choice of transportation means. Specifically, family structure and attitudes towards vehicles emerge as major barriers to altering the preference for motorbikes in urban areas. Additionally, health awareness is shown to be a factor influencing transportation choices. The findings of this research will contribute to the theoretical foundation for shaping the vehicle management policies of Hanoi capital in the future.","PeriodicalId":504847,"journal":{"name":"Transport and Communications Science Journal","volume":" 113","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-01-15","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"139620810","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
期刊
Transport and Communications Science Journal
全部 Acc. Chem. Res. ACS Applied Bio Materials ACS Appl. Electron. Mater. ACS Appl. Energy Mater. ACS Appl. Mater. Interfaces ACS Appl. Nano Mater. ACS Appl. Polym. Mater. ACS BIOMATER-SCI ENG ACS Catal. ACS Cent. Sci. ACS Chem. Biol. ACS Chemical Health & Safety ACS Chem. Neurosci. ACS Comb. Sci. ACS Earth Space Chem. ACS Energy Lett. ACS Infect. Dis. ACS Macro Lett. ACS Mater. Lett. ACS Med. Chem. Lett. ACS Nano ACS Omega ACS Photonics ACS Sens. ACS Sustainable Chem. Eng. ACS Synth. Biol. Anal. Chem. BIOCHEMISTRY-US Bioconjugate Chem. BIOMACROMOLECULES Chem. Res. Toxicol. Chem. Rev. Chem. Mater. CRYST GROWTH DES ENERG FUEL Environ. Sci. Technol. Environ. Sci. Technol. Lett. Eur. J. Inorg. Chem. IND ENG CHEM RES Inorg. Chem. J. Agric. Food. Chem. J. Chem. Eng. Data J. Chem. Educ. J. Chem. Inf. Model. J. Chem. Theory Comput. J. Med. Chem. J. Nat. Prod. J PROTEOME RES J. Am. Chem. Soc. LANGMUIR MACROMOLECULES Mol. Pharmaceutics Nano Lett. Org. Lett. ORG PROCESS RES DEV ORGANOMETALLICS J. Org. Chem. J. Phys. Chem. J. Phys. Chem. A J. Phys. Chem. B J. Phys. Chem. C J. Phys. Chem. Lett. Analyst Anal. Methods Biomater. Sci. Catal. Sci. Technol. Chem. Commun. Chem. Soc. Rev. CHEM EDUC RES PRACT CRYSTENGCOMM Dalton Trans. Energy Environ. Sci. ENVIRON SCI-NANO ENVIRON SCI-PROC IMP ENVIRON SCI-WAT RES Faraday Discuss. Food Funct. Green Chem. Inorg. Chem. Front. Integr. Biol. J. Anal. At. Spectrom. J. Mater. Chem. A J. Mater. Chem. B J. Mater. Chem. C Lab Chip Mater. Chem. Front. Mater. Horiz. MEDCHEMCOMM Metallomics Mol. Biosyst. Mol. Syst. Des. Eng. Nanoscale Nanoscale Horiz. Nat. Prod. Rep. New J. Chem. Org. Biomol. Chem. Org. Chem. Front. PHOTOCH PHOTOBIO SCI PCCP Polym. Chem.
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
0
微信
客服QQ
Book学术公众号 扫码关注我们
反馈
×
意见反馈
请填写您的意见或建议
请填写您的手机或邮箱
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
现在去查看 取消
×
提示
确定
Book学术官方微信
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:481959085
Book学术
文献互助 智能选刊 最新文献 互助须知 联系我们:info@booksci.cn
Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。
Copyright © 2023 Book学术 All rights reserved.
ghs 京公网安备 11010802042870号 京ICP备2023020795号-1