首页 > 最新文献

Transport and Communication Science Journal最新文献

英文 中文
Phản ứng động lực học của cầu dây văng dưới tác dụng của tải trọng đứt cáp trên mô hình PTHH 悬索桥动力响应下的空载负荷对模型PTHH的影响
Pub Date : 2019-11-15 DOI: 10.25073/tcsj.70.2.3
Hưng Nguyễn Hữu
Trong thiết kế cầu dây văng, các nhà thiết kế thường mô hình tải trọng đứt cáp như là lực tĩnh độ lớn bằng lực căng cáp và nhân thêm hệ số hệ số xung kích. Cách tính này chưa phản ánh hết được phản ứng động lực học của kết cấu dưới tác dụng của tải trọng đứt cáp. Bài báo này đi giải quyết bài toán đứt cáp bằng phân tích lịch sử thời gian phi tuyến trên mô hình phần tử hữu hạn 3D, hiện tượng đứt cáp được mô hình bằng lực thay đổi theo thời gian. Kết quả của bài báo thể hiện phản ứng động lực học của lực căng của cáp văng, chuyển vị giữa nhịp và chuyển vị đỉnh tháp.
在吊索桥的设计中,设计者通常将断裂载荷模型作为静力模型,其强度与电缆张力成正比,并将脉冲系数乘以。这种计算方法并没有完全反映结构在断裂载荷作用下的动力学反应。这篇文章的目的是通过对有限元件三维模型的非线性时间历史分析来解决电缆故障问题,这种故障现象是由力随时间的变化所造成的。这篇文章的结果显示了悬索张力的动态响应,即在脉冲和塔顶之间的位移。
{"title":"Phản ứng động lực học của cầu dây văng dưới tác dụng của tải trọng đứt cáp trên mô hình PTHH","authors":"Hưng Nguyễn Hữu","doi":"10.25073/tcsj.70.2.3","DOIUrl":"https://doi.org/10.25073/tcsj.70.2.3","url":null,"abstract":"Trong thiết kế cầu dây văng, các nhà thiết kế thường mô hình tải trọng đứt cáp như là lực tĩnh độ lớn bằng lực căng cáp và nhân thêm hệ số hệ số xung kích. Cách tính này chưa phản ánh hết được phản ứng động lực học của kết cấu dưới tác dụng của tải trọng đứt cáp. Bài báo này đi giải quyết bài toán đứt cáp bằng phân tích lịch sử thời gian phi tuyến trên mô hình phần tử hữu hạn 3D, hiện tượng đứt cáp được mô hình bằng lực thay đổi theo thời gian. Kết quả của bài báo thể hiện phản ứng động lực học của lực căng của cáp văng, chuyển vị giữa nhịp và chuyển vị đỉnh tháp.","PeriodicalId":129747,"journal":{"name":"Transport and Communication Science Journal","volume":"58 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2019-11-15","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"131947686","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Phân tích dao động tự do của tấm cơ tính biến thiên có vết nứt với chiều dày thay đổi theo lý thuyết Phase-field 根据相场理论分析了变厚变形板的自由振动和厚度变化。
Pub Date : 2019-11-15 DOI: 10.25073/tcsj.70.2.5
Phúc Phạm Minh
Bài báo sử dụng lý thuyết phase field, lý thuyết biến dạng cắt bậc nhất và phương pháp phần tử hữu hạn để phân tích dao động của tấm chữ nhật có vết nứt ở tâm. Tấm làm bằng vật liệu có cơ tính biến thiên (functionally graded materials – FGM) với quy luật phân bố thể tích theo hàm mũ và chiều dày tấm thay đổi tuyến tính. Để kiểm tra độ tin cậy của thuật toán và chương trình tính, kết quả số được so sánh với bài báo uy tín đã công bố. Bài báo khảo sát ảnh hưởng của vết nứt (chiều dài, góc nghiêng), chỉ số mũ vật liệu và tỉ lệ chiều dày của tấm tới tần số dao động riêng của tấm. Cuối bài báo, trình bày một vài hình ảnh về dạng dao động của tấm khi có vết nứt.
本文利用相场理论、一级剪切变形理论和有限元件方法对有中心裂纹的矩形板的振动进行了分析。功能分级材料(FGM)板材,具有线性变化的面积和厚度分布规律。为了测试算法和程序的可靠性,将结果与发表的一篇著名文章进行了比较。这篇论文调查了裂缝的影响(长度、倾斜角度)、材料帽指数和板材厚度与板材振动频率的比值。在文章的最后,我们展示了一些关于板在裂缝中振动的图片。
{"title":"Phân tích dao động tự do của tấm cơ tính biến thiên có vết nứt với chiều dày thay đổi \u0000theo lý thuyết Phase-field","authors":"Phúc Phạm Minh","doi":"10.25073/tcsj.70.2.5","DOIUrl":"https://doi.org/10.25073/tcsj.70.2.5","url":null,"abstract":"Bài báo sử dụng lý thuyết phase field, lý thuyết biến dạng cắt bậc nhất và phương pháp phần tử hữu hạn để phân tích dao động của tấm chữ nhật có vết nứt ở tâm. Tấm làm bằng vật liệu có cơ tính biến thiên (functionally graded materials – FGM) với quy luật phân bố thể tích theo hàm mũ và chiều dày tấm thay đổi tuyến tính. Để kiểm tra độ tin cậy của thuật toán và chương trình tính, kết quả số được so sánh với bài báo uy tín đã công bố. Bài báo khảo sát ảnh hưởng của vết nứt (chiều dài, góc nghiêng), chỉ số mũ vật liệu và tỉ lệ chiều dày của tấm tới tần số dao động riêng của tấm. Cuối bài báo, trình bày một vài hình ảnh về dạng dao động của tấm khi có vết nứt.","PeriodicalId":129747,"journal":{"name":"Transport and Communication Science Journal","volume":"11 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2019-11-15","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"116737213","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Nghiên cứu xác định điều kiện biên cho bài toán truyền nhiệt qua các lớp mặt đường nhựa khu vực Đồng bằng Bắc Bộ 确定了北方平原沥青路面传热问题的边界条件
Pub Date : 2019-11-15 DOI: 10.25073/tcsj.70.2.6
Hùng Nguyễn Mạnh
Bài báo tiến hành nghiên cứu phân tích, đánh giá và xây dựng điều kiện biên cho bài toán truyền nhiệt qua các lớp mặt đường nhựa chung cho cả khu vực Đồng bằng Bắc bộ. Bằng cách xử lý tổng hợp các đại lượng riêng biệt gồm nhiệt độ, độ ẩm, biên độ nhiệt độ và độ ẩm, gió, tổng xạ mặt trời, ... thu được các hàm mô tả điều kiện biên ở dạng hình sin với biến số là thời gian trong ngày ứng với các giá trị hệ số hấp thụ của bề mặt đường khác nhau.
本文对整个北部平原地区的一般沥青路面传热问题进行了研究、分析、评价和建立边界条件。通过对温度、湿度、温度振幅、湿度、风、太阳辐射等不同浓度的综合处理。得到的函数描述的边界条件的正弦形状的变量是日期的时间对应于不同表面的吸收系数值。
{"title":"Nghiên cứu xác định điều kiện biên cho bài toán truyền nhiệt qua các lớp mặt đường nhựa \u0000khu vực Đồng bằng Bắc Bộ","authors":"Hùng Nguyễn Mạnh","doi":"10.25073/tcsj.70.2.6","DOIUrl":"https://doi.org/10.25073/tcsj.70.2.6","url":null,"abstract":"Bài báo tiến hành nghiên cứu phân tích, đánh giá và xây dựng điều kiện biên cho bài toán truyền nhiệt qua các lớp mặt đường nhựa chung cho cả khu vực Đồng bằng Bắc bộ. Bằng cách xử lý tổng hợp các đại lượng riêng biệt gồm nhiệt độ, độ ẩm, biên độ nhiệt độ và độ ẩm, gió, tổng xạ mặt trời, ... thu được các hàm mô tả điều kiện biên ở dạng hình sin với biến số là thời gian trong ngày ứng với các giá trị hệ số hấp thụ của bề mặt đường khác nhau.","PeriodicalId":129747,"journal":{"name":"Transport and Communication Science Journal","volume":"1 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2019-11-15","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"130929205","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Electron trapping mechanism in a multi-level organic fet memory using lithium-ion-encapsulated fullerene as the floating gate 以锂离子封装富勒烯为浮栅的多层有机场效应场存储器中的电子俘获机制
Pub Date : 2019-11-15 DOI: 10.25073/tcsj.70.3.5
Tran Cuong Manh
We report on the electron trapping mechanism in a multi-level organic field effect transistor (OFET) memory using Lithium-ion-encapsulated fullerene (Li+@C60) as the floating gate. Based on the estimation of trapped electron number per each Li+@C60 molecule when a programming voltage was applied, the active domain of the floating gate was determined to be the surface of the Li+@C60 domain. An analysis of the cyclic voltammetry indicated that each Li+@C60 molecule can trap electrons at the trapping energy level of -4.94 and -4.49 eV. The number of trapped electron was confirmed by the ultraviolet-visible spectroscopy (UV-Vis).
本文报道了用锂离子封装的富勒烯(Li+@C60)作为浮栅的多层有机场效应晶体管(OFET)存储器中的电子捕获机制。通过对施加编程电压时每个Li+@C60分子捕获电子数的估计,确定了浮栅的活性畴为Li+@C60畴的表面。循环伏安分析表明,每个Li+@C60分子都能在-4.94和-4.49 eV的俘获能级上捕获电子。用紫外可见光谱(UV-Vis)证实了捕获电子的数量。
{"title":"Electron trapping mechanism in a multi-level organic fet memory using lithium-ion-encapsulated fullerene as the floating gate","authors":"Tran Cuong Manh","doi":"10.25073/tcsj.70.3.5","DOIUrl":"https://doi.org/10.25073/tcsj.70.3.5","url":null,"abstract":"We report on the electron trapping mechanism in a multi-level organic field effect transistor (OFET) memory using Lithium-ion-encapsulated fullerene (Li+@C60) as the floating gate. Based on the estimation of trapped electron number per each Li+@C60 molecule when a programming voltage was applied, the active domain of the floating gate was determined to be the surface of the Li+@C60 domain. An analysis of the cyclic voltammetry indicated that each Li+@C60 molecule can trap electrons at the trapping energy level of -4.94 and -4.49 eV. The number of trapped electron was confirmed by the ultraviolet-visible spectroscopy (UV-Vis).","PeriodicalId":129747,"journal":{"name":"Transport and Communication Science Journal","volume":"42 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2019-11-15","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"121242446","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 1
Ảnh hưởng của độ rỗng tới cường độ bê tông độ rỗng cao 孔隙度对高孔隙度混凝土强度的影响
Pub Date : 2019-09-16 DOI: 10.25073/tcsj.70.1.6
Việt Trần Bảo
Bài báo có nội dung chính là thiết lập mối quan hệ giải tích giữa độ rỗng và cường độ của vật liệu bê tông rỗng. Dựa trên mô hình cải tiến 3 pha quả cầu lồng nhau với pha lỗ rỗng hình cầu được bao quanh bởi lớp vỏ vật liệu bê tông nằm trong miền vật liệu trung bình, trường ứng suất và biến dạng của vật liệu được tính toán, từ đó các đặc trưng trung bình về mô đun đàn hồi và cường độ được thiết lập phụ thuộc vào các thông số của vật liệu. Một số so sánh giữa kết quả lý thuyết và thực nghiệm được thực hiện để kiểm chứng hiệu quả của mô hình.
这篇文章的主要内容是建立了空心混凝土材料的孔隙度和强度之间的解析关系。根据改进的三相球体与空心球相结合的模型,在平均材料范围内计算了混凝土壳体的应力和变形场,从而根据材料参数确定了弹性模量和强度的平均特性。为了验证模型的有效性,对理论和实验结果进行了一些比较。
{"title":"Ảnh hưởng của độ rỗng tới cường độ bê tông \u0000độ rỗng cao","authors":"Việt Trần Bảo","doi":"10.25073/tcsj.70.1.6","DOIUrl":"https://doi.org/10.25073/tcsj.70.1.6","url":null,"abstract":"Bài báo có nội dung chính là thiết lập mối quan hệ giải tích giữa độ rỗng và cường độ của vật liệu bê tông rỗng. Dựa trên mô hình cải tiến 3 pha quả cầu lồng nhau với pha lỗ rỗng hình cầu được bao quanh bởi lớp vỏ vật liệu bê tông nằm trong miền vật liệu trung bình, trường ứng suất và biến dạng của vật liệu được tính toán, từ đó các đặc trưng trung bình về mô đun đàn hồi và cường độ được thiết lập phụ thuộc vào các thông số của vật liệu. Một số so sánh giữa kết quả lý thuyết và thực nghiệm được thực hiện để kiểm chứng hiệu quả của mô hình.","PeriodicalId":129747,"journal":{"name":"Transport and Communication Science Journal","volume":"119 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2019-09-16","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"117293120","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Phân tích nguyên nhân gây ra nứt xiên vách dầm hộp bê tông dự ứng lực căng sau của cầu đúc hẫng cân bằng 分析了混凝土箱梁梁壁开裂的原因,预计桥面拉力平衡
Pub Date : 2019-09-16 DOI: 10.25073/tcsj.70.1.3
Minh Ngô Văn
Bài báo tiến hành phân tích dự đoán nguyên nhân gây ra các vết nứt xiên trên vách dầm hộp kết cấu nhịp cầu đúc hẫng cân bằng ở Việt Nam. Các vết nứt dạng này đã được tìm thấy ở một số các cầu điển hình như cầu Tân Đệ (Thái Bình), cầu Trạm Bạc (Hải Phòng),… Các vết nứt có thể đã xuất hiện trong quá trình thi công và phát triển thêm trong quá trình khai thác. Kết quả phân tích sẽ chỉ ra các nguyên nhân có thể, từ đó có thể tìm ra các giải pháp khắc phục hoặc các khuyến cáo trong thiết kế để không xảy ra các hư hỏng tương tự.
本文分析了在越南平衡型悬臂钢箱梁上出现斜裂缝的原因。在一些典型的桥梁上发现了这种类型的裂缝,如新交桥、银座桥(海防),这些裂缝可能在施工过程中出现,并在开采过程中进一步发展。分析的结果将表明可能的原因,这样就可以在设计中找到解决方案或建议,以避免类似的损坏。
{"title":"Phân tích nguyên nhân gây ra nứt xiên vách dầm hộp bê tông dự ứng lực căng sau của cầu đúc hẫng cân bằng","authors":"Minh Ngô Văn","doi":"10.25073/tcsj.70.1.3","DOIUrl":"https://doi.org/10.25073/tcsj.70.1.3","url":null,"abstract":"Bài báo tiến hành phân tích dự đoán nguyên nhân gây ra các vết nứt xiên trên vách dầm hộp kết cấu nhịp cầu đúc hẫng cân bằng ở Việt Nam. Các vết nứt dạng này đã được tìm thấy ở một số các cầu điển hình như cầu Tân Đệ (Thái Bình), cầu Trạm Bạc (Hải Phòng),… Các vết nứt có thể đã xuất hiện trong quá trình thi công và phát triển thêm trong quá trình khai thác. Kết quả phân tích sẽ chỉ ra các nguyên nhân có thể, từ đó có thể tìm ra các giải pháp khắc phục hoặc các khuyến cáo trong thiết kế để không xảy ra các hư hỏng tương tự.","PeriodicalId":129747,"journal":{"name":"Transport and Communication Science Journal","volume":"105 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2019-09-16","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"124774410","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Phân tích cấu kiện bê tông cốt thép chịu nén uốn phức tạp ở trạng thái giới hạn sử dụng theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11823-2017 根据越南标准TCVN 11823-2017对钢筋混凝土结构结构进行结构分析
Pub Date : 2019-06-20 DOI: 10.25073/TCSJ.70.1.8
Hưng Trần Việt, T. Văn
Bài báo này trình bày về một phương pháp lặp để tính toán ứng suất trong bê tông và cốt thép của các cấu kiện chịu nén uốn phức tạp ở Trạng Thái Giới Hạn Sử Dụng (TTGH SD) có xét đến khả năng chịu kéo của bê tông. Phương pháp này dựa trên phương pháp trọng tâm (Gravity Method – GM) cho các mặt cắt có vật liệu đồng nhất được mở rộng và phát triển cho các kết cấu có mặt cắt bê tông cốt thép chịu tải trọng nén uốn đồng thời. Các thuật toán của phương pháp này được xây dựng thành chương trình tính toán có tên “FSBiax” dựa trên nền phần mềm MATLAB. Các thuật toán này có tính hội tụ nhanh và đáng tin cậy. Các ví dụ tính toán để kiểm tra và kiểm chứng “FSBiax” được trình bày từ đơn giản đến phức tạp và được so sánh với phần mềm RESPONSE 2000. Chương trình “FSBiax” cho phép đánh giá kết cấu BTCT chịu nén uốn phức tạp ở TTGH SD theo tiêu chuẩn Việt Nam 11823-2017.
本文提出了一种迭代方法,根据混凝土的抗拉强度,计算混凝土和钢筋结构在极限弯曲条件下的应力。这种方法是基于重力法对均匀材料的截面进行扩展和开发的,用于同时承受弯曲压缩载荷的混凝土结构。这种方法的算法被构建成一个名为“FSBiax”的计算程序,该程序基于MATLAB软件。这些算法具有快速和可靠的收敛性。计算验证和验证“FSBiax”的例子从简单到复杂,并与响应2000进行了比较。“FSBiax”项目允许根据越南标准11823-2017对TTGH SD中复杂弯曲弯曲弯曲能力的BTCT结构进行评估。
{"title":"Phân tích cấu kiện bê tông cốt thép chịu nén uốn phức tạp ở trạng thái giới hạn sử dụng \u0000theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11823-2017","authors":"Hưng Trần Việt, T. Văn","doi":"10.25073/TCSJ.70.1.8","DOIUrl":"https://doi.org/10.25073/TCSJ.70.1.8","url":null,"abstract":"Bài báo này trình bày về một phương pháp lặp để tính toán ứng suất trong bê tông và cốt thép của các cấu kiện chịu nén uốn phức tạp ở Trạng Thái Giới Hạn Sử Dụng (TTGH SD) có xét đến khả năng chịu kéo của bê tông. Phương pháp này dựa trên phương pháp trọng tâm (Gravity Method – GM) cho các mặt cắt có vật liệu đồng nhất được mở rộng và phát triển cho các kết cấu có mặt cắt bê tông cốt thép chịu tải trọng nén uốn đồng thời. Các thuật toán của phương pháp này được xây dựng thành chương trình tính toán có tên “FSBiax” dựa trên nền phần mềm MATLAB. Các thuật toán này có tính hội tụ nhanh và đáng tin cậy. Các ví dụ tính toán để kiểm tra và kiểm chứng “FSBiax” được trình bày từ đơn giản đến phức tạp và được so sánh với phần mềm RESPONSE 2000. Chương trình “FSBiax” cho phép đánh giá kết cấu BTCT chịu nén uốn phức tạp ở TTGH SD theo tiêu chuẩn Việt Nam 11823-2017.\u0000\u0000","PeriodicalId":129747,"journal":{"name":"Transport and Communication Science Journal","volume":"1 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2019-06-20","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"130254577","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 1
Tính toán và lựa chọn kết cấu khung sườn máy bay tải trọng 10 kg sử dụng trong nông nghiệp 计算和选择10公斤重的机架框架结构用于农业
Pub Date : 2019-06-20 DOI: 10.25073/TCSJ.70.1.4
Thảo Nguyễn Song Thanh, Hòa Dương Văn, Ánh Vũ Ngọc
Bài báo đưa ra tính toán thiết kế kết cấu cho máy bay phục vụ nông nghiệp mà thỏa mãn các yêu cầu về thực trạng ở nước ta. Thiết kế dựa trên việc phân tích khả năng chịu tải của kết cấu bằng phương pháp phần tử hữu hạn và tiêu chuẩn phá hủy Tsai-Wu áp dụng cho composite. Kết cấu được chia thành nhiều phần và được phân tích riêng rẽ bằng cách sử dụng các điều kiện biên và tải áp dụng phù hợp. Dựa trên các phân tích về trường chuyển vị, trường ứng suất và tiêu chuẩn Tsai-Wu, bài báo đưa ra lựa chọn vật liệu phù hợp cho từng bộ phận, bao gồm khung chính và cánh tay rotor. Một mô hình đầy đủ được thực hiện cho thấy kết quả thiết kế hợp lý. Ngoài ra mô hình chế tạo thực tế cho thấy máy bay hoạt động ổn định và bền vững.
本文提出了一种满足我国实际需求的农业无人机结构设计计算方法。设计基于有限元素法分析结构的承载能力和适用于复合材料的蔡武破坏标准。结构被分割成许多部分,并通过使用适当的边界条件和应用负载进行单独分析。本文通过对开关场、压力场和蔡武标准的分析,给出了各部件的合适材料选择,包括主框架和转子臂。一个完整的模型显示了合理的设计结果。而且实际的制造模型显示飞机是稳定和可持续的。
{"title":"Tính toán và lựa chọn kết cấu khung sườn máy bay tải trọng 10 kg sử dụng trong nông nghiệp","authors":"Thảo Nguyễn Song Thanh, Hòa Dương Văn, Ánh Vũ Ngọc","doi":"10.25073/TCSJ.70.1.4","DOIUrl":"https://doi.org/10.25073/TCSJ.70.1.4","url":null,"abstract":"Bài báo đưa ra tính toán thiết kế kết cấu cho máy bay phục vụ nông nghiệp mà thỏa mãn các yêu cầu về thực trạng ở nước ta. Thiết kế dựa trên việc phân tích khả năng chịu tải của kết cấu bằng phương pháp phần tử hữu hạn và tiêu chuẩn phá hủy Tsai-Wu áp dụng cho composite. Kết cấu được chia thành nhiều phần và được phân tích riêng rẽ bằng cách sử dụng các điều kiện biên và tải áp dụng phù hợp. Dựa trên các phân tích về trường chuyển vị, trường ứng suất và tiêu chuẩn Tsai-Wu, bài báo đưa ra lựa chọn vật liệu phù hợp cho từng bộ phận, bao gồm khung chính và cánh tay rotor. Một mô hình đầy đủ được thực hiện cho thấy kết quả thiết kế hợp lý. Ngoài ra mô hình chế tạo thực tế cho thấy máy bay hoạt động ổn định và bền vững.","PeriodicalId":129747,"journal":{"name":"Transport and Communication Science Journal","volume":"69 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2019-06-20","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"128500913","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Mô phỏng tính toán độ thấm của bê tông sợi thép có tính đến ảnh hưởng của tải trọng 模拟计算钢筋混凝土的渗透率,考虑荷载的影响
Pub Date : 2019-06-20 DOI: 10.25073/TCSJ.70.1.7
Thọ Phạm Đức, Truyền Trần Thế, Thắng Bùi Anh, Ba Hồ Xuân
Nghiên cứu này sử dụng mô hình lưới (lattice model) để mô phỏng sự hình thành và phát triển các vi khe nứt và ảnh hưởng của nó đến hệ số thấm của cấu kiện bê tông tăng cường sợi thép (FRC). Trong mô hình này, bê tông được xem là bão hòa nước và bỏ qua ảnh hưởng của hiện tượng mao dẫn. Luật ứng xử kết hợp cơ-thủy được phát triển dựa trên mô hình cơ học phá hủy Mazars với sự tăng độ thấm của bê tông là 1 hàm lập phương của độ mở rộng vết nứt. So sánh kết quả mô phỏng với thực nghiệm cho thấy mô hình đề xuất là 1 công cụ hữu hiệu cho phép đánh giá độ mở rộng vết nứt và ảnh hưởng của nó đến sự thay đổi hệ số thấm của bê tông sợi thép, có vai trò quan trọng trong việc phân tích độ bền của các kết cấu bê tông cốt sợi thép.
本研究使用网格模型来模拟微裂纹的形成和发展,以及它对钢筋混凝土结构的渗透系数的影响。在这个模型中,混凝土被认为是饱和的,忽略了毛细管现象的影响。这种联合行为准则是建立在摧毁马萨斯的机械模型和混凝土的渗透增加的基础上的,这是裂缝扩展的一个方函数。仿真结果与实际试验结果的比较表明,所提出的模型是一种有效的工具,可以用来评估裂缝的扩展程度及其对钢筋混凝土渗透系数变化的影响,在钢筋混凝土结构的耐久性分析中起着至关重要的作用。
{"title":"Mô phỏng tính toán độ thấm của bê tông sợi thép có tính đến ảnh hưởng của tải trọng","authors":"Thọ Phạm Đức, Truyền Trần Thế, Thắng Bùi Anh, Ba Hồ Xuân","doi":"10.25073/TCSJ.70.1.7","DOIUrl":"https://doi.org/10.25073/TCSJ.70.1.7","url":null,"abstract":"Nghiên cứu này sử dụng mô hình lưới (lattice model) để mô phỏng sự hình thành và phát triển các vi khe nứt và ảnh hưởng của nó đến hệ số thấm của cấu kiện bê tông tăng cường sợi thép (FRC). Trong mô hình này, bê tông được xem là bão hòa nước và bỏ qua ảnh hưởng của hiện tượng mao dẫn. Luật ứng xử kết hợp cơ-thủy được phát triển dựa trên mô hình cơ học phá hủy Mazars với sự tăng độ thấm của bê tông là 1 hàm lập phương của độ mở rộng vết nứt. So sánh kết quả mô phỏng với thực nghiệm cho thấy mô hình đề xuất là 1 công cụ hữu hiệu cho phép đánh giá độ mở rộng vết nứt và ảnh hưởng của nó đến sự thay đổi hệ số thấm của bê tông sợi thép, có vai trò quan trọng trong việc phân tích độ bền của các kết cấu bê tông cốt sợi thép.","PeriodicalId":129747,"journal":{"name":"Transport and Communication Science Journal","volume":"18 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2019-06-20","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"125267347","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Đánh giá tuổi thọ mỏi cho khung giá chuyển hướng của toa xe hàng MC 评估MC货车转向支架的预期寿命
Pub Date : 2019-06-17 DOI: 10.25073/TCSJ.70.1.1
Tuấn Đỗ Đức, Đạt Vũ Tuấn
Để đánh giá tuổi thọ mỏi cho khung giá chuyển hướng của toa xe hàng MC (chở container) do Việt Nam sản xuất, phân tích động lực học kết cấu cho mô hình phần tử hữu hạn của khung giá chuyển hướng đã được thực hiện với tải trọng thay đổi trên miền thời gian có được từ kết quả mô phỏng động lực học đa vật thể với kích thích từ đường ray không bằng phẳng. Tuổi thọ mỏi của khung giá chuyển hướng được tính toán trên cơ sở phương pháp ứng suất danh nghĩa và đánh giá theo QCVN 87-2015-BGTVT.
为了评估越南生产的MC(集装箱)货车的转向架的预期寿命,对转向架的有限元件模型进行了结构动力学分析,该模型是在多目标动力学模拟的结果和非平轨道的刺激下,在时间范围内进行的。转换框架的预期寿命是根据名义应力法计算的,并根据QCVN 87-2015-BGTVT进行评估。
{"title":"Đánh giá tuổi thọ mỏi cho khung giá chuyển hướng của toa xe hàng MC","authors":"Tuấn Đỗ Đức, Đạt Vũ Tuấn","doi":"10.25073/TCSJ.70.1.1","DOIUrl":"https://doi.org/10.25073/TCSJ.70.1.1","url":null,"abstract":"Để đánh giá tuổi thọ mỏi cho khung giá chuyển hướng của toa xe hàng MC (chở container) do Việt Nam sản xuất, phân tích động lực học kết cấu cho mô hình phần tử hữu hạn của khung giá chuyển hướng đã được thực hiện với tải trọng thay đổi trên miền thời gian có được từ kết quả mô phỏng động lực học đa vật thể với kích thích từ đường ray không bằng phẳng. Tuổi thọ mỏi của khung giá chuyển hướng được tính toán trên cơ sở phương pháp ứng suất danh nghĩa và đánh giá theo QCVN 87-2015-BGTVT.","PeriodicalId":129747,"journal":{"name":"Transport and Communication Science Journal","volume":"40 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2019-06-17","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"130571302","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
期刊
Transport and Communication Science Journal
全部 Acc. Chem. Res. ACS Applied Bio Materials ACS Appl. Electron. Mater. ACS Appl. Energy Mater. ACS Appl. Mater. Interfaces ACS Appl. Nano Mater. ACS Appl. Polym. Mater. ACS BIOMATER-SCI ENG ACS Catal. ACS Cent. Sci. ACS Chem. Biol. ACS Chemical Health & Safety ACS Chem. Neurosci. ACS Comb. Sci. ACS Earth Space Chem. ACS Energy Lett. ACS Infect. Dis. ACS Macro Lett. ACS Mater. Lett. ACS Med. Chem. Lett. ACS Nano ACS Omega ACS Photonics ACS Sens. ACS Sustainable Chem. Eng. ACS Synth. Biol. Anal. Chem. BIOCHEMISTRY-US Bioconjugate Chem. BIOMACROMOLECULES Chem. Res. Toxicol. Chem. Rev. Chem. Mater. CRYST GROWTH DES ENERG FUEL Environ. Sci. Technol. Environ. Sci. Technol. Lett. Eur. J. Inorg. Chem. IND ENG CHEM RES Inorg. Chem. J. Agric. Food. Chem. J. Chem. Eng. Data J. Chem. Educ. J. Chem. Inf. Model. J. Chem. Theory Comput. J. Med. Chem. J. Nat. Prod. J PROTEOME RES J. Am. Chem. Soc. LANGMUIR MACROMOLECULES Mol. Pharmaceutics Nano Lett. Org. Lett. ORG PROCESS RES DEV ORGANOMETALLICS J. Org. Chem. J. Phys. Chem. J. Phys. Chem. A J. Phys. Chem. B J. Phys. Chem. C J. Phys. Chem. Lett. Analyst Anal. Methods Biomater. Sci. Catal. Sci. Technol. Chem. Commun. Chem. Soc. Rev. CHEM EDUC RES PRACT CRYSTENGCOMM Dalton Trans. Energy Environ. Sci. ENVIRON SCI-NANO ENVIRON SCI-PROC IMP ENVIRON SCI-WAT RES Faraday Discuss. Food Funct. Green Chem. Inorg. Chem. Front. Integr. Biol. J. Anal. At. Spectrom. J. Mater. Chem. A J. Mater. Chem. B J. Mater. Chem. C Lab Chip Mater. Chem. Front. Mater. Horiz. MEDCHEMCOMM Metallomics Mol. Biosyst. Mol. Syst. Des. Eng. Nanoscale Nanoscale Horiz. Nat. Prod. Rep. New J. Chem. Org. Biomol. Chem. Org. Chem. Front. PHOTOCH PHOTOBIO SCI PCCP Polym. Chem.
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
0
微信
客服QQ
Book学术公众号 扫码关注我们
反馈
×
意见反馈
请填写您的意见或建议
请填写您的手机或邮箱
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
现在去查看 取消
×
提示
确定
Book学术官方微信
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:481959085
Book学术
文献互助 智能选刊 最新文献 互助须知 联系我们:info@booksci.cn
Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。
Copyright © 2023 Book学术 All rights reserved.
ghs 京公网安备 11010802042870号 京ICP备2023020795号-1