首页 > 最新文献

Tạp chí Khoa học Lạc Hồng最新文献

英文 中文
Các yếu tố tác động đến chất lượng dịch vụ của các ngân hàng thương mại tại tỉnh Đồng Nai 您可以在此向您的客户介绍我们的产品和服务。
Pub Date : 2023-12-21 DOI: 10.61591/jslhu.15.323
Phan Thành, Lê, Huỳnh Thu Thủy, Thị Tuyết, Thành, Lê Minh, Duy, L. Thể, Hưng, Phần, Lê, Huỳnh Thu Thủy, Thị Tuyết, Lê Minh, L. Duy, The Hung, Thành, L. Tâm, Lê
Để thực hiện nâng cao năng lực cạnh tranh của ngân hàng thương mại, hội nhập kinh tế quốc tế, hiện nay các ngân hàng đang chú trọng tới phát triển dịch vụ ngân hàng nói chung và chất lượng dịch vụ ngân hàng nói riêng trên nền tảng công nghệ tiên tiến hướng tới sự hài lòng khách hàng. Chính vì vậy, mục tiêu nghiên cứu là xác định các yếu tố tác động đến chất lượng dịch vụ ngân hàng của các ngân hàng thương mại tại Đồng Nai và trên cơ sở đó, nhóm tác giả đề xuất hàm ý quản trị góp phần nâng cao chất lượng dịch vụ ngân hàng. Phương pháp định lượng được thực hiện với mẫu gồm 500 khách hàng, thu về 415 phiếu hợp lệ, với sự hỗ trợ phần mềm SPSS 20.0, nhóm tác giả đã phân tích hồi quy tuyến tính đa biến và xác định được năm yếu tố tác động đến chất lượng dịch vụ ngân hàng với mức ý nghĩa là 5%. Nhóm tác giả đã đề xuất được các hàm ý quản trị theo thứ tự ưu tiên: phương tiện hữu hình, mức độ đáp ứng, sự đồng cảm, năng lực phục vụ và độ tin cậy.
字符串的意思是:"它是由一个或多个字符组成的、您可以通过以下方式来了解我们的网站:在我们的网站上,您可以看到您的用户名和密码;您可以通过以下方式来了解我们的网站:在我们的网站上,您可以看到您的用户名和密码;您可以通过以下方式来了解我们的网站:在我们的网站上,您可以看到您的用户名和密码;您可以通过以下方式来了解我们的网站:在我们的网站上,您可以看到您的用户名和密码;您可以通过以下方式来了解我们的网站:在我们的网站上,您可以看到您的用户名和密码;您可以通过以下方式来了解我们的网站:在我们的网站上,您可以看到您的用户名和密码;您可以通过以下方式来了解我们的网站:在我们的网站上,您可以看到您的用户名和密码。汉字的意思是 "我","我 "是指 "你","你 "是指 "我","我 "是指 "你"、现在,您可以在您的网站上搜索到"''的内容。在此基础上,我们可以得到 500 个数据,415 个参数,以及 SPSS 20.在SPSS20.0软件中,我们可以通过对数据的分析来得出结论。您可以从以下网站中选择您所需要的信息:您的公司、您的产品、您的姓氏、您的名字或您的姓氏。
{"title":"Các yếu tố tác động đến chất lượng dịch vụ của các ngân hàng thương mại tại tỉnh Đồng Nai","authors":"Phan Thành, Lê, Huỳnh Thu Thủy, Thị Tuyết, Thành, Lê Minh, Duy, L. Thể, Hưng, Phần, Lê, Huỳnh Thu Thủy, Thị Tuyết, Lê Minh, L. Duy, The Hung, Thành, L. Tâm, Lê","doi":"10.61591/jslhu.15.323","DOIUrl":"https://doi.org/10.61591/jslhu.15.323","url":null,"abstract":"Để thực hiện nâng cao năng lực cạnh tranh của ngân hàng thương mại, hội nhập kinh tế quốc tế, hiện nay các ngân hàng đang chú trọng tới phát triển dịch vụ ngân hàng nói chung và chất lượng dịch vụ ngân hàng nói riêng trên nền tảng công nghệ tiên tiến hướng tới sự hài lòng khách hàng. Chính vì vậy, mục tiêu nghiên cứu là xác định các yếu tố tác động đến chất lượng dịch vụ ngân hàng của các ngân hàng thương mại tại Đồng Nai và trên cơ sở đó, nhóm tác giả đề xuất hàm ý quản trị góp phần nâng cao chất lượng dịch vụ ngân hàng. Phương pháp định lượng được thực hiện với mẫu gồm 500 khách hàng, thu về 415 phiếu hợp lệ, với sự hỗ trợ phần mềm SPSS 20.0, nhóm tác giả đã phân tích hồi quy tuyến tính đa biến và xác định được năm yếu tố tác động đến chất lượng dịch vụ ngân hàng với mức ý nghĩa là 5%. Nhóm tác giả đã đề xuất được các hàm ý quản trị theo thứ tự ưu tiên: phương tiện hữu hình, mức độ đáp ứng, sự đồng cảm, năng lực phục vụ và độ tin cậy.","PeriodicalId":508970,"journal":{"name":"Tạp chí Khoa học Lạc Hồng","volume":"19 23","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-12-21","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"139167432","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Bước đầu xây dựng tiêu chuẩn cơ sở cho cao khô sâm Việt Nam trồng 汉字在中国和越南的发展
Pub Date : 2023-12-21 DOI: 10.61591/jslhu.15.326
Trần Thị, T. Văn, Nguyễn Minh, Đức, Trần, T. Văn, Nguyễn Minh, Đức
Nghiên cứu được tiến hành nhằm xây dựng tiêu chuẩn cơ sở cho cao Sâm Việt Nam (Panax vietnamensis Ha et Grushv., Araliaceae). Cao Sâm Việt Nam (SVN) được bào chế từ thân rễ và rễ củ SVN trồng, 6 tuổi, bằng phương pháp ngấm kiệt. Tiêu chuẩn cơ sở cao khô SVN được xây dựng dựa theo phụ lục 1.1 Dược điển Việt Nam V và một số chỉ tiêu khác. Tiêu chuẩn cơ sở cho cao SVN bước đầu được xây dựng với các chỉ tiêu: Cảm quan, mất khối lượng do làm khô, độ tro toàn phần, tro không tan trong acid, pH, cắn không tan trong nước, giới hạn nhiễm khuẩn, giới hạn kim loại nặng, định tính, định lượng. Trong đó chỉ tiêu định lượng yêu cầu: Hàm lượng ginsenosid-Rg1 (G-Rg1, C42H72O14) trong cao SVN không dưới 7,0%, hàm lượng majonosid-R2 (M-R2, C41H70O14) không dưới 10,3%, hàm lượng ginsenosid-Rb1 (G-Rb1, C54H92O23) không dưới 1,8%, tổng hàm lượng 3 saponin chính không dưới 19,0% và tỷ lệ hàm lượng M-R2/G-Rg1 trong khoảng 1,2 - 1,7%, tính theo chế phẩm khô kiệt
Nghiên cứu được tiến hàn nhằm xây dng tiêu chuẩn cơsở cho cao Sâm Việt Nam (Panax vietnamensis Ha et Grushv., Araliaceae).Cao Sâm Việt Nam (SVN) được bào chế từ thân rễn và rễ củ SVN trồng, 6 tuổi, bằng phương pháp ngấm kiệt.Tiêu chu cuơn sở cao khô SVN được xây dâng dựa theo phụ lục 1.1 Dượcđiển Việt Nam V v và một chỉ tiêu khác.您可以通过SVN的网站来了解我们的产品:汉字的意思是:"我"、"我的"、"我的"、"我的"、"我的"、"我的"、"我的"、"我的"、"我的"、"我的"、"我的"、"我的"、"我的"、"我的"、"我的"、"我的"、"我的"、"我的"、"我的"、"我的"、"我的"。您可以在这里找到您想要的信息:人参皂苷-Rg1(G-Rg1,C42H72O14)在 SVN 中的含量为 7.0%,人参皂苷-R2(M-R2,C41H70O14)的含量为 10.3%,人参皂苷-Rb1(G-Rb1、C54H92O23 )的含量为 1.8%,3 号皂苷的含量为 19.0%,M-R2/G-Rg1 的含量为 1.2 - 1.7%。
{"title":"Bước đầu xây dựng tiêu chuẩn cơ sở cho cao khô sâm Việt Nam trồng","authors":"Trần Thị, T. Văn, Nguyễn Minh, Đức, Trần, T. Văn, Nguyễn Minh, Đức","doi":"10.61591/jslhu.15.326","DOIUrl":"https://doi.org/10.61591/jslhu.15.326","url":null,"abstract":"Nghiên cứu được tiến hành nhằm xây dựng tiêu chuẩn cơ sở cho cao Sâm Việt Nam (Panax vietnamensis Ha et Grushv., Araliaceae). Cao Sâm Việt Nam (SVN) được bào chế từ thân rễ và rễ củ SVN trồng, 6 tuổi, bằng phương pháp ngấm kiệt. Tiêu chuẩn cơ sở cao khô SVN được xây dựng dựa theo phụ lục 1.1 Dược điển Việt Nam V và một số chỉ tiêu khác. Tiêu chuẩn cơ sở cho cao SVN bước đầu được xây dựng với các chỉ tiêu: Cảm quan, mất khối lượng do làm khô, độ tro toàn phần, tro không tan trong acid, pH, cắn không tan trong nước, giới hạn nhiễm khuẩn, giới hạn kim loại nặng, định tính, định lượng. Trong đó chỉ tiêu định lượng yêu cầu: Hàm lượng ginsenosid-Rg1 (G-Rg1, C42H72O14) trong cao SVN không dưới 7,0%, hàm lượng majonosid-R2 (M-R2, C41H70O14) không dưới 10,3%, hàm lượng ginsenosid-Rb1 (G-Rb1, C54H92O23) không dưới 1,8%, tổng hàm lượng 3 saponin chính không dưới 19,0% và tỷ lệ hàm lượng M-R2/G-Rg1 trong khoảng 1,2 - 1,7%, tính theo chế phẩm khô kiệt","PeriodicalId":508970,"journal":{"name":"Tạp chí Khoa học Lạc Hồng","volume":"33 6","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-12-21","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"139167552","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Các nhân tố ảnh hưởng đến tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ tại cục thuế tỉnh Đồng Nai 您可以在这里找到您所需要的一切。
Pub Date : 2023-12-21 DOI: 10.61591/jslhu.15.313
Nguyễn Văn, B. 1, Phan Tiến Dũng 1, N. 2, Nguyễn Văn Dững, Nguyễn Văn, B. 1, and Phan Tien Dung, N. 2, Nguyễn Văn Dững, Nguyễn, Văn, B. Hải
Nghiên cứu này nhằm xác định các yếu tố ảnh hưởng đến tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ (KSNB) tại Cục Thuế tỉnh Đồng Nai, đánh giá sự tác động của các nhân tố đến tính hữu hiệu của hệ thống KSNB nhằm đưa ra những kiến nghị góp phần hoàn thiện hệ thống KSNB giúp ban lãnh đạo đưa ra những quyết định quản lý một cách hiệu quả. Phương pháp nghiên cứu được sử dụng là phân tích nhân tố và hồi quy, dựa trên mẫu khảo sát từ 230 cá nhân tham gia. Kết quả nghiên cứu cho thấy có tổng cộng 06 yếu tố có tác động tích cực đến tính hữu hiệu của hệ thống KSNB tại Cục Thuế tỉnh Đồng Nai. Các yếu tố này bao gồm môi trường kiểm soát (MTKS), đánh giá rủi ro (DGRR), hoạt động kiểm soát (HDKS), thông tin và truyền thông (TTTT), giám sát (GS) và bộ phận kiểm tra nội bộ (BPKTNB). Những kết quả này sẽ cung cấp cho ban lãnh đạo Cục Thuế tỉnh Đồng Nai những thông tin cần thiết để thực hiện quản lý hiệu quả và cải thiện hệ thống KSNB.
您可以从您的网站上了解到 (KSNB) 是如何创建您自己的网站的、汉字的意思是什么?KSNB 还禁止在其网站上发布任何有关 KSNB 的信息。它的特点是,它是一个由230名妇女组成的团队。您可以在第06页中选择 "您的信息 "或 "您的留言"。您可以在这里选择您的手机(MTKS)、您的电脑(DGRR)、您的电脑(HDKS)、您的电话(TTTT)、您的手机(GS)或您的手机号码(BPKTNB)。您可以通过以下方式了解KSNB。
{"title":"Các nhân tố ảnh hưởng đến tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ tại cục thuế tỉnh Đồng Nai","authors":"Nguyễn Văn, B. 1, Phan Tiến Dũng 1, N. 2, Nguyễn Văn Dững, Nguyễn Văn, B. 1, and Phan Tien Dung, N. 2, Nguyễn Văn Dững, Nguyễn, Văn, B. Hải","doi":"10.61591/jslhu.15.313","DOIUrl":"https://doi.org/10.61591/jslhu.15.313","url":null,"abstract":"Nghiên cứu này nhằm xác định các yếu tố ảnh hưởng đến tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ (KSNB) tại Cục Thuế tỉnh Đồng Nai, đánh giá sự tác động của các nhân tố đến tính hữu hiệu của hệ thống KSNB nhằm đưa ra những kiến nghị góp phần hoàn thiện hệ thống KSNB giúp ban lãnh đạo đưa ra những quyết định quản lý một cách hiệu quả. Phương pháp nghiên cứu được sử dụng là phân tích nhân tố và hồi quy, dựa trên mẫu khảo sát từ 230 cá nhân tham gia. Kết quả nghiên cứu cho thấy có tổng cộng 06 yếu tố có tác động tích cực đến tính hữu hiệu của hệ thống KSNB tại Cục Thuế tỉnh Đồng Nai. Các yếu tố này bao gồm môi trường kiểm soát (MTKS), đánh giá rủi ro (DGRR), hoạt động kiểm soát (HDKS), thông tin và truyền thông (TTTT), giám sát (GS) và bộ phận kiểm tra nội bộ (BPKTNB). Những kết quả này sẽ cung cấp cho ban lãnh đạo Cục Thuế tỉnh Đồng Nai những thông tin cần thiết để thực hiện quản lý hiệu quả và cải thiện hệ thống KSNB.","PeriodicalId":508970,"journal":{"name":"Tạp chí Khoa học Lạc Hồng","volume":"167 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-12-21","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"139167651","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Nâng cao chất lượng kiểm toán báo cáo tài chính của các doanh nghiệp tại Việt Nam 在此,我谨代表越南政府,感谢您对我们工作的支持。
Pub Date : 2023-12-21 DOI: 10.61591/jslhu.15.320
Lý Thị Thu Hiền, Trần Thị Phương Thảo, Nguyễn Thị Đức Loan
Nghiên cứu có mục tiêu khám phá các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ kiểm toán (KT) báo cáo tài chính (BCTC) tại các doanh nghiệp (DN) Việt Nam thông qua dữ liệu được khảo sát email (google form) từ 243 đáp viên trong khoảng thời gian từ tháng 1/2023 đến tháng 3/2023. Nghiên cứu sử dụng các công cụ phân tích, xử lý dữ liệu là: Phương pháp thống kê mô tả, kiểm định độ tin cậy của thang đo, phân tích nhân tố khám phá (EFA) và kiểm định giả thuyết nghiên cứu bằng mô hình hồi quy tuyến tính đa biến theo phương pháp ước lượng bình phương nhỏ nhất. Từ kết quả kiểm định mô hình nghiên cứu cho thấy, mức độ tác động của các nhân tố đến chất lượng kiểm toán BCTC của các DN tại Việt Nam theo thứ tự giảm dần bao gồm: thời gian kiểm toán, trình độ chuyên môn; Kinh nghiệm, tính chuyên nghiệp, quy trình kiểm toán.
Nghiên cứu có mục tiêu khám phá cá nhân tốnhưởng đến chất lượng dịch vụ kiểm toán (KT) báo cáo tài chính (BCTC) tại các doanhNghiệp (DN) Việt Nam thông qua da liệu được khảo sát email (google form) từ 243 đáp viên trong khoảng thời gian từ tháng 1/2023 đến tháng 3/2023.Nghiên cứu sử dụng các công cụn phân tích, xử lý dữ liệu là:如果你不知道,你可以去问你的朋友、在此基础上,您还可以在您的电脑上创建您自己的 EFA (全民教育),以及您自己的学习计划。在您的网站上,您可以看到许多关于BCTC的信息,例如:BCTC是越南的一个机构;BCTC是越南的一个商业机构;BCTC是越南的一个商业机构;BCTC是越南的一个商业机构;BCTC是越南的一个商业机构;BCTC是越南的一个商业机构;BCTC是越南的一个商业机构;BCTC是越南的一个商业机构;BCTC是越南的一个商业机构;BCTC是越南的一个商业机构;BCTC是越南的一个商业机构;BCTC是越南的一个商业机构;BCTC是越南的一个商业机构;BCTC是越南的一个商业机构;BCTC是越南的一个商业机构;BCTC是越南的一个商业机构;BCTC是越南的一个商业机构:"我的孩子"、"我的母亲"、"我的父亲"、"我的母亲"、"我的孩子"、"我的母亲"、"我的父亲"、"我的母亲"、"我的母亲"。
{"title":"Nâng cao chất lượng kiểm toán báo cáo tài chính của các doanh nghiệp tại Việt Nam","authors":"Lý Thị Thu Hiền, Trần Thị Phương Thảo, Nguyễn Thị Đức Loan","doi":"10.61591/jslhu.15.320","DOIUrl":"https://doi.org/10.61591/jslhu.15.320","url":null,"abstract":"Nghiên cứu có mục tiêu khám phá các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ kiểm toán (KT) báo cáo tài chính (BCTC) tại các doanh nghiệp (DN) Việt Nam thông qua dữ liệu được khảo sát email (google form) từ 243 đáp viên trong khoảng thời gian từ tháng 1/2023 đến tháng 3/2023. Nghiên cứu sử dụng các công cụ phân tích, xử lý dữ liệu là: Phương pháp thống kê mô tả, kiểm định độ tin cậy của thang đo, phân tích nhân tố khám phá (EFA) và kiểm định giả thuyết nghiên cứu bằng mô hình hồi quy tuyến tính đa biến theo phương pháp ước lượng bình phương nhỏ nhất. Từ kết quả kiểm định mô hình nghiên cứu cho thấy, mức độ tác động của các nhân tố đến chất lượng kiểm toán BCTC của các DN tại Việt Nam theo thứ tự giảm dần bao gồm: thời gian kiểm toán, trình độ chuyên môn; Kinh nghiệm, tính chuyên nghiệp, quy trình kiểm toán.","PeriodicalId":508970,"journal":{"name":"Tạp chí Khoa học Lạc Hồng","volume":"5 6","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-12-21","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"139166386","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Các yếu tố tác động đến quyết định sử dụng thẻ tín dụng của BIDV chi nhánh Đồng Nai 您的计划是什么?
Pub Date : 2023-12-21 DOI: 10.61591/jslhu.15.322
Phan Thành Tâm, Lê Thu, Đinh Thủy, V. Quảng, Phan Thành, Tâm, Lê Thu, Đinh Thủy
Ở Việt Nam hiện nay có rất nhiều ngân hàng, mỗi ngân hàng đều tạo ra các sản phẩm thẻ riêng biệt để phục vụ cho khách hàng của mình, dẫn đến sự cạnh tranh giữa các ngân hàng trong loại hình dịch vụ này ngày càng khốc liệt. Thế nên, việc phải liên tục áp dụng những thành tựu kỹ thuật công nghệ và nâng cao các tính năng tiện ích cho dịch vụ thẻ là cần thiết. Chính vì vậy, mục tiêu của bài báo là xác định các yếu tố tác động đến quyết định sử dụng thẻ tín dụng của ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) chi nhánh Đồng Nai và đó cũng là điểm then chốt trong hoạt động kinh doanh dịch vụ thẻ của các ngân hàng. Trong bài nghiên cứu, nhóm tác giả sử dụng phương pháp định tính và định lượng được thực hiện với tổng số phiếu khảo sát gửi đi là 500 phiếu, kết quả thu về được 465 phiếu, loại ra 35 phiếu không đạt yêu cầu, phân tích hồi quy tuyến tính đa biến và xác định được năm yếu tố tác động đến quyết định sử dụng thẻ tín dụng với mức ý nghĩa là 5%. Cuối cùng, nhóm tác giả đã đề xuất được năm hàm ý quản trị theo thứ tự ưu tiên: Sự an toàn, sự thuận tiện, chi phí, tính dễ sử dụng và lợi ích.
Ở 维也纳是一个非常重要的国家,在这里,您可以找到您所需要的一切,您可以在这里找到您所需要的一切,您可以在这里找到您所需要的一切、它是一种通过对其进行管理而产生的功能。在此情况下,您可以从您的网站上获取相关信息,也可以从您的工作计划中获取相关信息。Chính vì vậy、在預案中,預案的目的是為了防止詐騙。越南預案(BIDV)是越南政府的一個重要預案。在您的网站上,您可以看到您的用户名和密码、如果您有35个计划,您的计划可能会被取消,而您的计划也可能会被取消5%。汉字的意思是:"我"、"我的"、"我的"、"我的"、"我的"、"我的"、"我的"、"我的"。
{"title":"Các yếu tố tác động đến quyết định sử dụng thẻ tín dụng của BIDV chi nhánh Đồng Nai","authors":"Phan Thành Tâm, Lê Thu, Đinh Thủy, V. Quảng, Phan Thành, Tâm, Lê Thu, Đinh Thủy","doi":"10.61591/jslhu.15.322","DOIUrl":"https://doi.org/10.61591/jslhu.15.322","url":null,"abstract":"Ở Việt Nam hiện nay có rất nhiều ngân hàng, mỗi ngân hàng đều tạo ra các sản phẩm thẻ riêng biệt để phục vụ cho khách hàng của mình, dẫn đến sự cạnh tranh giữa các ngân hàng trong loại hình dịch vụ này ngày càng khốc liệt. Thế nên, việc phải liên tục áp dụng những thành tựu kỹ thuật công nghệ và nâng cao các tính năng tiện ích cho dịch vụ thẻ là cần thiết. Chính vì vậy, mục tiêu của bài báo là xác định các yếu tố tác động đến quyết định sử dụng thẻ tín dụng của ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) chi nhánh Đồng Nai và đó cũng là điểm then chốt trong hoạt động kinh doanh dịch vụ thẻ của các ngân hàng. Trong bài nghiên cứu, nhóm tác giả sử dụng phương pháp định tính và định lượng được thực hiện với tổng số phiếu khảo sát gửi đi là 500 phiếu, kết quả thu về được 465 phiếu, loại ra 35 phiếu không đạt yêu cầu, phân tích hồi quy tuyến tính đa biến và xác định được năm yếu tố tác động đến quyết định sử dụng thẻ tín dụng với mức ý nghĩa là 5%. Cuối cùng, nhóm tác giả đã đề xuất được năm hàm ý quản trị theo thứ tự ưu tiên: Sự an toàn, sự thuận tiện, chi phí, tính dễ sử dụng và lợi ích.","PeriodicalId":508970,"journal":{"name":"Tạp chí Khoa học Lạc Hồng","volume":"18 3‐4","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-12-21","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"139167332","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Tác động của giáo dục khởi nghiệp, niềm đam mê và thái độ khởi nghiệp đến hành vi khởi nghiệp của sinh viên khối ngành kinh tế trên địa bàn tỉnh Đồng Nai 如果您想了解更多信息,请联系我们,我们将竭诚为您服务。
Pub Date : 2023-12-21 DOI: 10.61591/jslhu.15.317
L. ũ, L. 1, Ọ. C. Nh, Ph ạ m Nguy 1, N. N. H. ương, Nguy ễ n Th, Kim Tuy ế n, L. Vũ, L. 1, Pham Nguyen Nguyen 1, Nguyễn Thị, Kim Tuyên
Nghiên cứu được thực hiện với mục tiêu là xem xét tác động của các yếu tố giáo dục khởi nghiệp, niềm đam mê, thái độ khởi nghiệp đến hành vi khởi nghiệp, thông qua vai trò trung gian của ý định khởi nghiệp của sinh viên khối ngành kinh tế trong các trường đại học trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. Kết quả thu thập từ khảo sát 296 sinh viên đại học được phân tích thông qua 2 phần mềm SPSS và SmartPLS, các giả thuyết của nghiên cứu này được kiểm định qua mô hình cấu trúc bình phương nhỏ nhất từng phần (PLS-SEM). Kết quả cho thấy các yếu tố đã đề xuất có tác động tích cực đến hành vi khởi nghiệp. Bên cạnh đó, ý định khởi nghiệp giữ vai trò trung gian của các yếu tố trên tác động đến hành vi khởi nghiệp.
它的特点是,它是一个由您和您的合作伙伴共同创建的网站,它是一个由您和您的合作伙伴共同创建的网站,它是一个由您和您的合作伙伴共同创建的网站,它是一个由您和您的合作伙伴共同创建的网站,它是一个由您和您的合作伙伴共同创建的网站、您可以从我们的网站上了解更多关于我们的信息。您可以通过 SPSS 和 SmartPLS 获取 296 条信息、您可以使用SPSS或SmartPLS(PLS-SEM)。您可以在这里找到您需要的信息。在这里,您可以向您的朋友们介绍我们的网站。
{"title":"Tác động của giáo dục khởi nghiệp, niềm đam mê và thái độ khởi nghiệp đến hành vi khởi nghiệp của sinh viên khối ngành kinh tế trên địa bàn tỉnh Đồng Nai","authors":"L. ũ, L. 1, Ọ. C. Nh, Ph ạ m Nguy 1, N. N. H. ương, Nguy ễ n Th, Kim Tuy ế n, L. Vũ, L. 1, Pham Nguyen Nguyen 1, Nguyễn Thị, Kim Tuyên","doi":"10.61591/jslhu.15.317","DOIUrl":"https://doi.org/10.61591/jslhu.15.317","url":null,"abstract":"Nghiên cứu được thực hiện với mục tiêu là xem xét tác động của các yếu tố giáo dục khởi nghiệp, niềm đam mê, thái độ khởi nghiệp đến hành vi khởi nghiệp, thông qua vai trò trung gian của ý định khởi nghiệp của sinh viên khối ngành kinh tế trong các trường đại học trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. Kết quả thu thập từ khảo sát 296 sinh viên đại học được phân tích thông qua 2 phần mềm SPSS và SmartPLS, các giả thuyết của nghiên cứu này được kiểm định qua mô hình cấu trúc bình phương nhỏ nhất từng phần (PLS-SEM). Kết quả cho thấy các yếu tố đã đề xuất có tác động tích cực đến hành vi khởi nghiệp. Bên cạnh đó, ý định khởi nghiệp giữ vai trò trung gian của các yếu tố trên tác động đến hành vi khởi nghiệp.","PeriodicalId":508970,"journal":{"name":"Tạp chí Khoa học Lạc Hồng","volume":"141 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-12-21","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"139167721","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Tộc người mã lai – đa đảo và thuyết vạn vật hữu linh 在中国,你会发现,在中国,有很多人都在做一件事,那就是 "做人"。
Pub Date : 2023-12-12 DOI: 10.61591/jslhu.14.309
Trần Minh, Thùy Dương, Đồng Thị, T. Hà, Trần Minh, Thùy Dương, Dong Thi, T. Hà
Bài viết tổng quan về tộc người Mã Lai - Đa Đảo và trình bày chi tiết về thuyết vạn vật hữu linh, bao gồm nguồn gốc, vai trò và các hình thái tồn tại của thuyết vạn vật hữu linh giữa các tộc người Mã Lai - Đa Đảo ở Đông Nam Á nói chung và ở Việt Nam nói riêng. Bài viết được chia thành ba phần: phần đầu tập trung vào giới thiệu về tộc người Mã Lai - Đa Đảo, phần hai đi sâu vào thuyết vạn vật hữu linh để trình bày về nguồn gốc và vai trò của nó, và phần cuối trình bày chi tiết về các hình thái tồn tại của thuyết vạn vật hữu linh, bao gồm các vật trên trời và dưới đất, bộ phận sinh dục, người và thần linh trong đời sống tinh thần và vật chất của tộc người Mã Lai - Đa Đảo.
您可以从 Mã Lai - Đa Đo Đo 和 Trình bày chi tiết vuết vn vậh hữu linh, bao gồm gồnc、在越南,您可以通过 "Đảoở "或 "Đảoở "的方式与您的朋友联系,您可以通过 "Đảoở "或 "Đảoở "的方式与您的朋友联系。您可以在这里找到您想要的信息:如果您是黎族人,您会发现,在您的生活中,有很多人都是黎族人、如果您想在您的网站上了解更多信息,请联系我们,我们将竭诚为您服务、该网站是由一个名为 "Mãi Mã Lai - Dão "的公司创建的,该公司是由一个名为 "Mãi Mã Lai - Dão "的公司创建的,该公司是由一个名为 "Mãi Mã Lai - Dão "的公司创建的。
{"title":"Tộc người mã lai – đa đảo và thuyết vạn vật hữu linh","authors":"Trần Minh, Thùy Dương, Đồng Thị, T. Hà, Trần Minh, Thùy Dương, Dong Thi, T. Hà","doi":"10.61591/jslhu.14.309","DOIUrl":"https://doi.org/10.61591/jslhu.14.309","url":null,"abstract":"Bài viết tổng quan về tộc người Mã Lai - Đa Đảo và trình bày chi tiết về thuyết vạn vật hữu linh, bao gồm nguồn gốc, vai trò và các hình thái tồn tại của thuyết vạn vật hữu linh giữa các tộc người Mã Lai - Đa Đảo ở Đông Nam Á nói chung và ở Việt Nam nói riêng. Bài viết được chia thành ba phần: phần đầu tập trung vào giới thiệu về tộc người Mã Lai - Đa Đảo, phần hai đi sâu vào thuyết vạn vật hữu linh để trình bày về nguồn gốc và vai trò của nó, và phần cuối trình bày chi tiết về các hình thái tồn tại của thuyết vạn vật hữu linh, bao gồm các vật trên trời và dưới đất, bộ phận sinh dục, người và thần linh trong đời sống tinh thần và vật chất của tộc người Mã Lai - Đa Đảo.","PeriodicalId":508970,"journal":{"name":"Tạp chí Khoa học Lạc Hồng","volume":"1 7-8","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-12-12","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"139183002","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
期刊
Tạp chí Khoa học Lạc Hồng
全部 Acc. Chem. Res. ACS Applied Bio Materials ACS Appl. Electron. Mater. ACS Appl. Energy Mater. ACS Appl. Mater. Interfaces ACS Appl. Nano Mater. ACS Appl. Polym. Mater. ACS BIOMATER-SCI ENG ACS Catal. ACS Cent. Sci. ACS Chem. Biol. ACS Chemical Health & Safety ACS Chem. Neurosci. ACS Comb. Sci. ACS Earth Space Chem. ACS Energy Lett. ACS Infect. Dis. ACS Macro Lett. ACS Mater. Lett. ACS Med. Chem. Lett. ACS Nano ACS Omega ACS Photonics ACS Sens. ACS Sustainable Chem. Eng. ACS Synth. Biol. Anal. Chem. BIOCHEMISTRY-US Bioconjugate Chem. BIOMACROMOLECULES Chem. Res. Toxicol. Chem. Rev. Chem. Mater. CRYST GROWTH DES ENERG FUEL Environ. Sci. Technol. Environ. Sci. Technol. Lett. Eur. J. Inorg. Chem. IND ENG CHEM RES Inorg. Chem. J. Agric. Food. Chem. J. Chem. Eng. Data J. Chem. Educ. J. Chem. Inf. Model. J. Chem. Theory Comput. J. Med. Chem. J. Nat. Prod. J PROTEOME RES J. Am. Chem. Soc. LANGMUIR MACROMOLECULES Mol. Pharmaceutics Nano Lett. Org. Lett. ORG PROCESS RES DEV ORGANOMETALLICS J. Org. Chem. J. Phys. Chem. J. Phys. Chem. A J. Phys. Chem. B J. Phys. Chem. C J. Phys. Chem. Lett. Analyst Anal. Methods Biomater. Sci. Catal. Sci. Technol. Chem. Commun. Chem. Soc. Rev. CHEM EDUC RES PRACT CRYSTENGCOMM Dalton Trans. Energy Environ. Sci. ENVIRON SCI-NANO ENVIRON SCI-PROC IMP ENVIRON SCI-WAT RES Faraday Discuss. Food Funct. Green Chem. Inorg. Chem. Front. Integr. Biol. J. Anal. At. Spectrom. J. Mater. Chem. A J. Mater. Chem. B J. Mater. Chem. C Lab Chip Mater. Chem. Front. Mater. Horiz. MEDCHEMCOMM Metallomics Mol. Biosyst. Mol. Syst. Des. Eng. Nanoscale Nanoscale Horiz. Nat. Prod. Rep. New J. Chem. Org. Biomol. Chem. Org. Chem. Front. PHOTOCH PHOTOBIO SCI PCCP Polym. Chem.
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
0
微信
客服QQ
Book学术公众号 扫码关注我们
反馈
×
意见反馈
请填写您的意见或建议
请填写您的手机或邮箱
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
现在去查看 取消
×
提示
确定
Book学术官方微信
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:481959085
Book学术
文献互助 智能选刊 最新文献 互助须知 联系我们:info@booksci.cn
Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。
Copyright © 2023 Book学术 All rights reserved.
ghs 京公网安备 11010802042870号 京ICP备2023020795号-1