首页 > 最新文献

Journal of Science and Technology最新文献

英文 中文
Evaluation of Microbial Pathogens and Effect of Time on the Quality of Fermented African Oil Bean Seed 评估微生物病原体和时间对非洲油豆籽发酵质量的影响
Pub Date : 2024-03-02 DOI: 10.46243/jst.2024.v9.i02.pp24-34
Kelechi Nkechinyere mbah Omeje
The African oil bean seed (ugba) is a fermented food kept and sold for a period of time by vendors. The study was carried out to determine the presence of pathogens in the african oil bean seed (ugba) and determine the effect of time on the samples. A total of 12 samples were obtained from vendors in three different markets within Enugu metropolis, Enugu state, Nigeria. The already fermented samples were further kept for 4 days and their microbial count determined. Cultures were done on macconkey agar, potato dextrose agar, salmonella shigella agar, eosin methylene blue agar and nutrient agar. The isolates were characterized and identified by standard microbiological methods and antibiotic susceptibility pattern were identified by disk diffusion method. The values for the microbial counts were carried out in triplicate and results reported as mean ± standard error, the data obtained were subjected to one-way ANOVA using statistical package for social science (SPSS) for windows evaluation. There was statistical difference at p<0.05 between the microbial count from the first to the fourth day in the
非洲油豆子(ugba)是一种发酵食品,由商贩保存并销售一段时间。本研究旨在确定非洲油豆子(ugba)中是否存在病原体,并确定时间对样本的影响。研究人员从尼日利亚埃努古州埃努古市三个不同市场的商贩处共获得了 12 份样本。已经发酵的样品再保存 4 天,然后测定其微生物数量。在麦康凯琼脂、马铃薯葡萄糖琼脂、沙门氏菌志贺氏菌琼脂、伊红亚甲基蓝琼脂和营养琼脂上进行培养。采用标准微生物学方法对分离物进行特征描述和鉴定,并采用盘式扩散法确定抗生素敏感性模式。微生物计数值以一式三份进行,结果以平均值±标准误差进行报告,所得数据使用社会科学统计软件包(SPSS)进行单因素方差分析。结果表明,从第一天到第四天的微生物计数在 P<0.05 之间存在统计学差异。
{"title":"Evaluation of Microbial Pathogens and Effect of Time on the Quality of Fermented African Oil Bean Seed","authors":"Kelechi Nkechinyere mbah Omeje","doi":"10.46243/jst.2024.v9.i02.pp24-34","DOIUrl":"https://doi.org/10.46243/jst.2024.v9.i02.pp24-34","url":null,"abstract":"The African oil bean seed (ugba) is a fermented food kept and sold for a period of time by vendors. The study was carried out to determine the presence of pathogens in the african oil bean seed (ugba) and determine the effect of time on the samples. A total of 12 samples were obtained from vendors in three different markets within Enugu metropolis, Enugu state, Nigeria. The already fermented samples were further kept for 4 days and their microbial count determined. Cultures were done on macconkey agar, potato dextrose agar, salmonella shigella agar, eosin methylene blue agar and nutrient agar. The isolates were characterized and identified by standard microbiological methods and antibiotic susceptibility pattern were identified by disk diffusion method. The values for the microbial counts were carried out in triplicate and results reported as mean ± standard error, the data obtained were subjected to one-way ANOVA using statistical package for social science (SPSS) for windows evaluation. There was statistical difference at p<0.05 between the microbial count from the first to the fourth day in the","PeriodicalId":17073,"journal":{"name":"Journal of Science and Technology","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-03-02","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140082454","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Áp dụng công nghệ Chatbot Facebook Messenger trong dịch vụ hỗ trợ sinh viên khoa Dược Đại học Nguyễn Tất Thành Facebook Messenger 的聊天机器人(Chatbot Facebook Messenger)可让您随时随地进行交流。
Pub Date : 2024-01-29 DOI: 10.55401/xhj3ey85
Dương Hớn Minh
Tình hình và mục tiêu nghiên cứu: Nghiên cứu này hướng đến xây dựng một hệ thống hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập bằng cách giải đáp những thắc mắc của sinh viên một cách nhanh chóng mọi lúc, mọi nơi, sinh viên sẽ không phải lên trường vào giờ hành chánh nữa mà có thể nhận được phản hồi ngay lập tức thông qua fanpage của khoa Dược Trường Đại học Nguyễn Tất Thành. Ngoài ra, hệ thống có thể gửi tin nhắn, thông báo hàng loạt nhanh chóng đến sinh viên những thông tin quan trọng của khoa Dược cũng như của Nhà trường..Phương pháp nghiên cứu: Tạo Fanpage cho khoa Dược, thêm chức năng Messenger. Lập kế hoạch mục đích và ước tính cho Bot. Xây dựng bộ câu hỏi và câu trả lời tương ứng, trình khoa Dược và Phòng Khoa học Công nghệ thẩm định. Xây dựng Bot. Nhận phản hồi, đóng góp và bổ sung thêm những câu hỏi của sinh viên.Kết quả: Xây dựng được hệ thống trả lời tự động hỗ trợ cho sinh viên khoa Dược trong quá trình học tập tại Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
我们的网站:您可以在您的網站上找到您所需要的信息,您可以在您的網站上找到您所需要的信息,您也可以在您的網站上找到您所需要的信息、您可以在您的网站上找到您的粉丝,他们会在您的粉丝页上发布您的信息。现在,在您的网站上,您可以看到您的粉丝,他们会在您的网站上发表他们的看法,您也可以在您的网站上看到他们的评论:你的粉丝页,你的信使。他的名字叫 "勃特",也叫 "勃特"。你可以在你的房間裡做一些事情,也可以在你的房間裡做一些事情,你可以做一些事情,也可以在你的房間裡做一些事情,你可以做一些事情,也可以做一些事情。Xây dựng Bot.在这里,你可以唱出你的心声:這個字符串的意思是:你可以用這個字符串來表達你的意思,但你不能用這個字符串來表達你的意思。
{"title":"Áp dụng công nghệ Chatbot Facebook Messenger trong dịch vụ hỗ trợ sinh viên khoa Dược Đại học Nguyễn Tất Thành","authors":"Dương Hớn Minh","doi":"10.55401/xhj3ey85","DOIUrl":"https://doi.org/10.55401/xhj3ey85","url":null,"abstract":"Tình hình và mục tiêu nghiên cứu: Nghiên cứu này hướng đến xây dựng một hệ thống hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập bằng cách giải đáp những thắc mắc của sinh viên một cách nhanh chóng mọi lúc, mọi nơi, sinh viên sẽ không phải lên trường vào giờ hành chánh nữa mà có thể nhận được phản hồi ngay lập tức thông qua fanpage của khoa Dược Trường Đại học Nguyễn Tất Thành. Ngoài ra, hệ thống có thể gửi tin nhắn, thông báo hàng loạt nhanh chóng đến sinh viên những thông tin quan trọng của khoa Dược cũng như của Nhà trường..\u0000Phương pháp nghiên cứu: Tạo Fanpage cho khoa Dược, thêm chức năng Messenger. Lập kế hoạch mục đích và ước tính cho Bot. Xây dựng bộ câu hỏi và câu trả lời tương ứng, trình khoa Dược và Phòng Khoa học Công nghệ thẩm định. Xây dựng Bot. Nhận phản hồi, đóng góp và bổ sung thêm những câu hỏi của sinh viên.\u0000Kết quả: Xây dựng được hệ thống trả lời tự động hỗ trợ cho sinh viên khoa Dược trong quá trình học tập tại Trường Đại học Nguyễn Tất Thành","PeriodicalId":17073,"journal":{"name":"Journal of Science and Technology","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-01-29","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140488825","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Giáo dục khai phóng ứng dụng tại Việt Nam Giáo dục khai phóng ứng dụng tại Việt Nam
Pub Date : 2024-01-29 DOI: 10.55401/r2pwqf37
Tuyet Nuong, Trương Thị
Bài viết này tập trung vào khái niệm Giáo dục khai phóng là một phương thức học và nâng cao năng lực cá nhân và đáp ứng được với các tình huống phức tạp, đa dạng và thay đổi. Nó cung cấp cho sinh viên kiến thức trong nhiều lĩnh vực như là khoa học, văn hóa và xã hội, song song với việc nghiên cứu bề sâu trong một lĩnh vực đặc biệt mà sinh viên quan tâm. Giáo dục khai phóng giúp sinh viên phát triển ý thức trách nhiệm, cũng như các kĩ năng tri thức và thực hành mạnh mẽ và có thể chuyển giao được, như kĩ năng giao tiếp, phân tích và giải quyết vấn đề với một năng lực đã được chứng minh bằng cách áp dụng kiến thức và kĩ năng trong những hoàn cảnh của thế giới thật… Cũng vậy, qua sưu tầm tư liệu, cho thấy được lịch sử lâu đời của Giáo dục khai phóng trên thế giới và tại Việt Nam. Sau cùng, bài viết này tìm hiểu sự ứng dụng Giáo dục khai phóng tại Việt Nam hiện nay và rút ra những mặt còn hạn chế, để từ đó tìm ra giải pháp thay đổi tích cực…                                                                         
本網站提供的信息包括:(1)本網站的網站名稱、(2)本網站的網站內容、(3)本網站的網站密碼、(4)本網站的網站地圖、(5)本網站的網站地圖、(6)本網站的網站地圖、(7)本網站的網站地圖、(8)本網站的網站地圖、(9)本網站的網站地圖、(10)本網站的網站地圖、(11)本網站的網站地圖、(12)本網站的網站地圖、(13)本網站的網站地圖。在我们的网站上,您可以找到一些关于音乐、歌曲和其他的信息,这些信息会在我们的网站上发布。在这里,你可以看到,在你的三合院中,有一个三合院,一个三合院,一个三合院,一个三合院,一个三合院,一个三合院,一个三合院,一个三合院,一个三合院,一个三合院,一个三合院,一个三合院,一个三合院,一个三合院,一个三合院,一个三合院,一个三合院,一个三合院,一个三合院,一个三合院,一个三合院,一个三合院,一个三合院,一个三合院,一个三合院,一个三合院,一个三合院,一个三合院,一个三合院,一个三合院,一个三合院,一个三合院,一个三合院,一个三合院、在此情况下,您可以向越南政府提出申请。现在,您可以从您的网站上获取有关越南的信息,也可以从您的网站上下载有关越南的信息。
{"title":"Giáo dục khai phóng ứng dụng tại Việt Nam","authors":"Tuyet Nuong, Trương Thị","doi":"10.55401/r2pwqf37","DOIUrl":"https://doi.org/10.55401/r2pwqf37","url":null,"abstract":"Bài viết này tập trung vào khái niệm Giáo dục khai phóng là một phương thức học và nâng cao năng lực cá nhân và đáp ứng được với các tình huống phức tạp, đa dạng và thay đổi. Nó cung cấp cho sinh viên kiến thức trong nhiều lĩnh vực như là khoa học, văn hóa và xã hội, song song với việc nghiên cứu bề sâu trong một lĩnh vực đặc biệt mà sinh viên quan tâm. Giáo dục khai phóng giúp sinh viên phát triển ý thức trách nhiệm, cũng như các kĩ năng tri thức và thực hành mạnh mẽ và có thể chuyển giao được, như kĩ năng giao tiếp, phân tích và giải quyết vấn đề với một năng lực đã được chứng minh bằng cách áp dụng kiến thức và kĩ năng trong những hoàn cảnh của thế giới thật… Cũng vậy, qua sưu tầm tư liệu, cho thấy được lịch sử lâu đời của Giáo dục khai phóng trên thế giới và tại Việt Nam. Sau cùng, bài viết này tìm hiểu sự ứng dụng Giáo dục khai phóng tại Việt Nam hiện nay và rút ra những mặt còn hạn chế, để từ đó tìm ra giải pháp thay đổi tích cực…                                                                         ","PeriodicalId":17073,"journal":{"name":"Journal of Science and Technology","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-01-29","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140487202","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Khảo sát việc thực hiện qui định đăng kí thuốc của công ty CPDP Savipharm, Novartis và Hasan trong năm 2018 2018年,CPDP Savipharm公司、诺华公司和Hasan公司将合并为一家公司。
Pub Date : 2024-01-29 DOI: 10.55401/arvdxd38
Nguyễn Thị Xuân Liễu
Đề tài tập trung nghiên cứu về qui định đăng kí thuốc hiện nay tại Việt Nam. Nhìn chung, các văn bản qui định việc đăng kí thuốc do Bộ Y tế ban hành đã dần hoàn thiện qua các năm. Hồ sơ đăng kí thuốc tại Việt Nam tuân theo các qui định của hồ sơ kĩ thuật chung về đăng kí thuốc của ASEAN (ACTD). Hồ sơ gồm 04 phần: hồ sơ hành chính, hồ sơ chất lượng, hồ sơ tiền lâm sàng và hồ sơ lâm sàng. Trong đó phần hồ sơ hành chính tùy theo qui định riêng của từng quốc gia, các phần hồ sơ còn lại giống nhau giữa các nước Đông Nam Á. Qua quá trình khảo sát thực trạng đăng kí thuốc trong năm 2018 của công ty CPDP Savipharm, Novartis, Hasan, nhận thấy các công ty tuân thủ rất nghiêm ngặt qui định của Bộ Y tế. Nhờ đó chất lượng thuốc ngoài thị trường dược phẩm được kiểm soát tốt hơn. Tuy nhiên, hồ sơ đăng kí khá phức tạp và thời gian cấp số đăng kí khá lâu đã ảnh hưởng không nhỏ đến hoạt động phân phối thuốc của các công ty.
Đề ti tập trung nghiên cứu về qui định đăng kí thuốc hiện nay tại Việt Nam.现在,您可以向您的家人或朋友询问您的意见。越南政府对东盟(ACTD)的支持。回历 04 年:回历、回历的内容、回历的时间以及回历的内容。在此过程中,您会发现,在您的生活中,有很多事情是您不知道的,比如,在您的生活中,有很多事情是您不知道的,比如,在您的生活中,有很多事情是您不知道的,比如,在您的生活中,有很多事情是您不知道的,比如,在您的生活中,有很多事情是您不知道的,比如,在您的生活中,有很多事情是您不知道的,比如,在您的生活中,有很多事情是您不知道的,比如,在您的生活中,有很多事情是您不知道的。从2018年开始,CPDP Savipharm, Novartis, Hasan, nhận thấy các công ty tuân thủ rất nghiêm ngặt qui địn của B Yộế.您可以在这里找到您想要的东西。您可以从我们的网站上了解到,我们的网站是一个非常专业的网站,您可以从我们的网站上了解到,我们的网站是一个非常专业的网站,您可以从我们的网站上了解到,我们的网站是一个非常专业的网站,您可以从我们的网站上了解到,我们的网站是一个非常专业的网站,您可以从我们的网站上了解到,我们的网站是一个非常专业的网站,您可以从我们的网站上了解到,我们的网站是一个非常专业的网站,您可以从我们的网站上了解到,我们的网站是一个非常专业的网站,您可以从我们的网站上了解到,我们的网站是一个非常专业的网站。
{"title":"Khảo sát việc thực hiện qui định đăng kí thuốc của công ty CPDP Savipharm, Novartis và Hasan trong năm 2018","authors":"Nguyễn Thị Xuân Liễu","doi":"10.55401/arvdxd38","DOIUrl":"https://doi.org/10.55401/arvdxd38","url":null,"abstract":"Đề tài tập trung nghiên cứu về qui định đăng kí thuốc hiện nay tại Việt Nam. Nhìn chung, các văn bản qui định việc đăng kí thuốc do Bộ Y tế ban hành đã dần hoàn thiện qua các năm. Hồ sơ đăng kí thuốc tại Việt Nam tuân theo các qui định của hồ sơ kĩ thuật chung về đăng kí thuốc của ASEAN (ACTD). Hồ sơ gồm 04 phần: hồ sơ hành chính, hồ sơ chất lượng, hồ sơ tiền lâm sàng và hồ sơ lâm sàng. Trong đó phần hồ sơ hành chính tùy theo qui định riêng của từng quốc gia, các phần hồ sơ còn lại giống nhau giữa các nước Đông Nam Á. Qua quá trình khảo sát thực trạng đăng kí thuốc trong năm 2018 của công ty CPDP Savipharm, Novartis, Hasan, nhận thấy các công ty tuân thủ rất nghiêm ngặt qui định của Bộ Y tế. Nhờ đó chất lượng thuốc ngoài thị trường dược phẩm được kiểm soát tốt hơn. Tuy nhiên, hồ sơ đăng kí khá phức tạp và thời gian cấp số đăng kí khá lâu đã ảnh hưởng không nhỏ đến hoạt động phân phối thuốc của các công ty.","PeriodicalId":17073,"journal":{"name":"Journal of Science and Technology","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-01-29","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140485769","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Biểu hiện văn hóa qua kiến trúc Malaysia đương đại 马来西亚是一个多民族国家。
Pub Date : 2024-01-29 DOI: 10.55401/841an566
M.Arch, N. Vượng, Hồng
Kiến trúc là một thành phần quan trọng của nền văn hóa. Người Malaysia đã làm rất tốt việc biểu hiện văn hóa của họ qua các công trình kiến trúc. Việt Nam có khí hậu tương đồng và khoảng cách địa lý gần với Malaysia. Việc tìm hiểu về những thủ pháp người Malaysia đã áp dụng trong kiế trúc sẽ mang lại nhiều bài học bổ ích cho Việt Nam.Bài viết dựa trên những trải nghiệm thực tế và những tổng hợp, phân tích, đánh giá từ nhiều nguồn tư liệu khác nhau, nhằm nhận ra được những biểu hiện văn hóa Malaysia qua các công trình kiến trúc đương đại ở thành phố Kuala Lumpur và thủ đô hành chính mới Putrajaya.Qua quá trình nghiên cứu, người viết đúc kết được những nhận định sau: Kiến trúc Malaysia có sự đa dạng của các nền văn hóa khác nhau (Hoa, Ấn, Mã Lai bản địa, phương Tây). Văn hóa Hồi giáo được khéo léo đưa vào các công trình xây mới – sự nhấn mạnh quốc giáo và là nền tảng để liên kết dân tộc; Quốc kì Malaysia được sử dụng như một chi tiết kiến trúc – khơi gợi lòng tự hào dân tộc và tăng sự đoàn kết giữa các sắc dân khác nhau; Sự phối hợp giữa chính quyền và giới thiết kế - nhân tố quyết định đến sự phát triển hài hòa và định hướng lâu dài của thành phố.Những chính sách đúng đắn kể trên của Chính phủ đã phát huy tối đa sức mạnh dân tộc. Bên cạnh đó, hai ngôn ngữ phổ biến trên thế giới là tiếng Hoa và tiếng Anh được sử dụng rộng rãi ở Malaysia, là điều kiện thuận lợi to lớn để họ liên kết các sắc tộc khác nhau và bắt nhịp với thế giới.                                                                         
Kiến trúc là một thành phần quan trọng của nền văn hóa。马来西亚政府的政策是,在马来西亚,政府的政策是,在马来西亚,政府的政策是,在马来西亚,政府的政策是,在马来西亚,政府的政策是。越南与马来西亚的贸易往来日益频繁。馬來西亞是一個擁有豐富經驗的國家。它是一个信息的发布者,它可以通过它来判断、学习和使用、在馬來西亞,吉隆坡和布特拉加亞都是頗受歡迎的城市。在马来西亚,您可以通过以下方式了解马来西亚:马来西亚的汉字可以用来表示 "和"、"搀"、"来"、"搀"、"搀"、"搀"、"搀"、"搀"、"搀 "等字。回族的传统是,在马来西亚,我们的传统是--汉字是我们的宣传品,也是我们的语言;馬來西亞的網站是由一個中文名稱和一個英文名稱組成的,它的中文名稱是 "馬來西亞",英文名稱是 "Malaysia";汉字既是一种语言,又是一种文字 - 它既是一种语言,又是一种文字。现在,您可以通过 "我的网站 "来访问我们的网站。在马来西亚,您可以从您的网站上了解到您的国家和地区、馬來西亞是世界上最大的國家之一。
{"title":"Biểu hiện văn hóa qua kiến trúc Malaysia đương đại","authors":"M.Arch, N. Vượng, Hồng","doi":"10.55401/841an566","DOIUrl":"https://doi.org/10.55401/841an566","url":null,"abstract":"Kiến trúc là một thành phần quan trọng của nền văn hóa. Người Malaysia đã làm rất tốt việc biểu hiện văn hóa của họ qua các công trình kiến trúc. Việt Nam có khí hậu tương đồng và khoảng cách địa lý gần với Malaysia. Việc tìm hiểu về những thủ pháp người Malaysia đã áp dụng trong kiế trúc sẽ mang lại nhiều bài học bổ ích cho Việt Nam.\u0000Bài viết dựa trên những trải nghiệm thực tế và những tổng hợp, phân tích, đánh giá từ nhiều nguồn tư liệu khác nhau, nhằm nhận ra được những biểu hiện văn hóa Malaysia qua các công trình kiến trúc đương đại ở thành phố Kuala Lumpur và thủ đô hành chính mới Putrajaya.\u0000Qua quá trình nghiên cứu, người viết đúc kết được những nhận định sau: Kiến trúc Malaysia có sự đa dạng của các nền văn hóa khác nhau (Hoa, Ấn, Mã Lai bản địa, phương Tây). Văn hóa Hồi giáo được khéo léo đưa vào các công trình xây mới – sự nhấn mạnh quốc giáo và là nền tảng để liên kết dân tộc; Quốc kì Malaysia được sử dụng như một chi tiết kiến trúc – khơi gợi lòng tự hào dân tộc và tăng sự đoàn kết giữa các sắc dân khác nhau; Sự phối hợp giữa chính quyền và giới thiết kế - nhân tố quyết định đến sự phát triển hài hòa và định hướng lâu dài của thành phố.\u0000Những chính sách đúng đắn kể trên của Chính phủ đã phát huy tối đa sức mạnh dân tộc. Bên cạnh đó, hai ngôn ngữ phổ biến trên thế giới là tiếng Hoa và tiếng Anh được sử dụng rộng rãi ở Malaysia, là điều kiện thuận lợi to lớn để họ liên kết các sắc tộc khác nhau và bắt nhịp với thế giới.                                                                         ","PeriodicalId":17073,"journal":{"name":"Journal of Science and Technology","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-01-29","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140487875","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
A Closer look into recent economy, Whether or not Vietnam faces  a 10-year crisis? 越南是否面临十年危机?
Pub Date : 2024-01-29 DOI: 10.55401/6p42xh93
Tuan Dinh Cong, Sun Ying Jun
From 2018, the global economy began to grow strongly and synchronously, but as 2018 passed, the development momentum has become slower, faded, along with biased growing trends. The US economy has accelerated thanks to fiscal stimulus policies early this year, while the economy of the EU, Britain, Japan and China began to weaken. These differences will continue to exist in 2019 and Vietnam is not excluded. This study is a closer look into Vietnamese economy from 2007 up to now & prediction to the upcoming period. Objective: The present study aims at giving predictions & recommendations to sustain Vietnam’s economy in the next years based on analyzing multiple economic indicators such as: economic growth rate, inflation, unemployment rate, import and export throughout the period 2007 – 2018.  Material and methods: General information about the Vietnam’s economy & crisis trend was collected from the documentation provided by National Financial Committee as well as economic websites. Then, the authors analyzed & made comparisons between years to years & created tables to show them clearly. Secondary data, such as theoretical frameworks and literature, were obtained from reference books, scientific books, scientific articles and peer reviewed journals. Results: The economy since 2007 has been so volatile: the economic growth rate fell erratically, unpredictably; unemployment & inflation rate are still really big problems while import, export & investment have prospered gradually. Conclusions: Vietnam's economy is on a good & rapid growth path, with many economic advantages. However, in essence, Vietnam is still a young economy, so we need to be well prepared to cope with major economic fluctuations that may occur, possibly next year – the beginning year of the 10-year crisis period.
从2018年开始,全球经济开始强劲同步增长,但随着2018年的过去,发展势头变缓、褪色,伴随偏强增长态势。得益于年初的财政刺激政策,美国经济加速增长,而欧盟、英国、日本和中国的经济则开始走弱。这些差异将在2019年继续存在,越南也不例外。本研究将对 2007 年至今的越南经济进行深入探讨,并对未来一段时间的越南经济进行预测。目标:本研究旨在通过分析多个经济指标,如 2007 年至 2018 年期间的经济增长率、通货膨胀率、失业率、进出口等,为越南经济在未来几年的持续发展提供预测和建议。 材料与方法从国家金融委员会提供的文件和经济网站上收集了有关越南经济和危机趋势的一般信息。然后,作者分析和比较了不同年份之间的情况,并制作了表格以清楚地显示出来。次要数据,如理论框架和文献,来自参考书、科学书籍、科学文章和同行评审期刊。研究结果2007 年以来的经济波动很大:经济增长率下降不定,难以预测;失业率和通货膨胀率仍然是个大问题,而进出口和投资却逐渐繁荣。结论:越南经济正走在良好、快速增长的道路上,拥有许多经济优势。然而,从本质上讲,越南仍然是一个年轻的经济体,因此我们需要做好充分准备,以应对可能发生的重大经济波动,明年可能是十年危机期的开局之年。
{"title":"A Closer look into recent economy, Whether or not Vietnam faces  a 10-year crisis?","authors":"Tuan Dinh Cong, Sun Ying Jun","doi":"10.55401/6p42xh93","DOIUrl":"https://doi.org/10.55401/6p42xh93","url":null,"abstract":"From 2018, the global economy began to grow strongly and synchronously, but as 2018 passed, the development momentum has become slower, faded, along with biased growing trends. The US economy has accelerated thanks to fiscal stimulus policies early this year, while the economy of the EU, Britain, Japan and China began to weaken. These differences will continue to exist in 2019 and Vietnam is not excluded. This study is a closer look into Vietnamese economy from 2007 up to now & prediction to the upcoming period. Objective: The present study aims at giving predictions & recommendations to sustain Vietnam’s economy in the next years based on analyzing multiple economic indicators such as: economic growth rate, inflation, unemployment rate, import and export throughout the period 2007 – 2018.  Material and methods: General information about the Vietnam’s economy & crisis trend was collected from the documentation provided by National Financial Committee as well as economic websites. Then, the authors analyzed & made comparisons between years to years & created tables to show them clearly. Secondary data, such as theoretical frameworks and literature, were obtained from reference books, scientific books, scientific articles and peer reviewed journals. Results: The economy since 2007 has been so volatile: the economic growth rate fell erratically, unpredictably; unemployment & inflation rate are still really big problems while import, export & investment have prospered gradually. Conclusions: Vietnam's economy is on a good & rapid growth path, with many economic advantages. However, in essence, Vietnam is still a young economy, so we need to be well prepared to cope with major economic fluctuations that may occur, possibly next year – the beginning year of the 10-year crisis period.","PeriodicalId":17073,"journal":{"name":"Journal of Science and Technology","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-01-29","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140486047","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Đánh giá hiệu quả khai thác thư viện tại Đại học Nguyễn Tất Thành Đánh giá hiệu quả khai thác thư viện tại Đạiọc Nguyễn Tất Thành
Pub Date : 2024-01-29 DOI: 10.55401/ehtrbc83
Trần Thị Thanh Huyền
Nghiên cứu được thực hiện nhằm cung cấp bằng chứng thực nghiệm về hiệu quả khai thác hệ thống thư viện tại Đại học Nguyễn Tất Thành theo yêu cầu đổi mới giáo dục toàn diện về mục tiêu, nội dung chương trình, phương pháp dạy – học, đội ngũ giảng viên, cơ sở vật chất và trang thiết bị dạy học. Dựa trên 218 mẫu khảo sát về thực tế hiệu quả sử dụng thư viện của sinh viên, nghiên cứu đã cho thấy có sự tương quan giữa các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả việc khai thác thư viện tại Đại học Nguyễn Tất Thành. Từ đó đưa ra các giải pháp nhằm đẩy mạnh hơn nữa chất lượng dạy và học tại các khoa, ngành hướng tới việc học và làm việc theo phương pháp tích cực, từ đó đáp ứng được mục tiêu đào tạo Thực học – Thực hành – Thực danh – Thực nghiệp mà Nhà trường đã đề ra.
Nghiên cứu được th-ciện hiện nhằm cung cấp bằng chứthngự nghiệm vều hiệu quả khai thác hệi thống thư vin tạiĐại hưiọn Nguyễn Tất Thành theo yêu cầ điề mới giáo dục toàn diện vụ mc tiêu、在此,我们向您介绍我们的产品和服务。目前有 218 名成员,他们都是通过自己的努力获得的、在此,我想向您介绍一个新的信息,那就是,您可以在我们的网站上找到您所需要的信息。汉字的意思是 "汉字"、"汉语"、"汉字"、"汉字"、"汉字"、"汉字"、"汉字"、"汉字"、"汉字"、"汉字"、"汉字"、"汉字"、"汉字"、"汉字"、"汉字"、"汉字"。
{"title":"Đánh giá hiệu quả khai thác thư viện tại Đại học Nguyễn Tất Thành","authors":"Trần Thị Thanh Huyền","doi":"10.55401/ehtrbc83","DOIUrl":"https://doi.org/10.55401/ehtrbc83","url":null,"abstract":"Nghiên cứu được thực hiện nhằm cung cấp bằng chứng thực nghiệm về hiệu quả khai thác hệ thống thư viện tại Đại học Nguyễn Tất Thành theo yêu cầu đổi mới giáo dục toàn diện về mục tiêu, nội dung chương trình, phương pháp dạy – học, đội ngũ giảng viên, cơ sở vật chất và trang thiết bị dạy học. Dựa trên 218 mẫu khảo sát về thực tế hiệu quả sử dụng thư viện của sinh viên, nghiên cứu đã cho thấy có sự tương quan giữa các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả việc khai thác thư viện tại Đại học Nguyễn Tất Thành. Từ đó đưa ra các giải pháp nhằm đẩy mạnh hơn nữa chất lượng dạy và học tại các khoa, ngành hướng tới việc học và làm việc theo phương pháp tích cực, từ đó đáp ứng được mục tiêu đào tạo Thực học – Thực hành – Thực danh – Thực nghiệp mà Nhà trường đã đề ra.","PeriodicalId":17073,"journal":{"name":"Journal of Science and Technology","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-01-29","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140489753","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Giải pháp quản lí xây dựng theo qui hoạch trên địa bàn thành phố Hội An 汉字的起源与发展
Pub Date : 2024-01-29 DOI: 10.55401/900v4h96
Lê Hữu Vy
Trong nghiên cứu này, tác giả nghiên cứu các giải pháp nhằm nâng cao năng lực quản lí xây dựng theo qui hoạch tại một thành phố ven biển miền Trung, nơi chứa đựng di sản văn hóa của nhân loại và các yếu tố thiên nhiên còn nguyên vẹn cần được bảo tồn. Dựa trên cơ sở lí luận, bài học kinh nghiệm ở các thành phố tại Việt Nam và trên thế giới cũng như các đặc điểm đặc trưng Hội An, tác giả đã đưa ra những giải pháp hiệu quả, phù hợp với hoàn cảnh của nó. Bởi lẽ, nếu áp dụng theo cách thức thông thường sẽ vô tình đánh mất những giá trị tích lũy vài trăm năm mới có được.
在我們的網站上,我們可以找到很多關於這個網站的信息、汉字的意思是 "我","我 "的意思是 "你","你 "的意思是 "我","我 "的意思是 "你"。在越南,你可以在你的网站上看到一些信息、在越南,您可以通过以下方式了解越南的历史和文化。在此,我们要提醒您的是,如果您在使用本网站时遇到任何问题,请联系我们,我们将竭诚为您服务。
{"title":"Giải pháp quản lí xây dựng theo qui hoạch trên địa bàn thành phố Hội An","authors":"Lê Hữu Vy","doi":"10.55401/900v4h96","DOIUrl":"https://doi.org/10.55401/900v4h96","url":null,"abstract":"Trong nghiên cứu này, tác giả nghiên cứu các giải pháp nhằm nâng cao năng lực quản lí xây dựng theo qui hoạch tại một thành phố ven biển miền Trung, nơi chứa đựng di sản văn hóa của nhân loại và các yếu tố thiên nhiên còn nguyên vẹn cần được bảo tồn. Dựa trên cơ sở lí luận, bài học kinh nghiệm ở các thành phố tại Việt Nam và trên thế giới cũng như các đặc điểm đặc trưng Hội An, tác giả đã đưa ra những giải pháp hiệu quả, phù hợp với hoàn cảnh của nó. Bởi lẽ, nếu áp dụng theo cách thức thông thường sẽ vô tình đánh mất những giá trị tích lũy vài trăm năm mới có được.","PeriodicalId":17073,"journal":{"name":"Journal of Science and Technology","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-01-29","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140489759","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Khảo sát tác dụng giảm đau của cao chiết nước từ lá cây Lấu đỏ (Psychotria rubra (Lour.) Poir, Rubiaceae) 可以用它来治疗荨麻疹(Psychotria rubra (Lour.) Poir,茜草科)。
Pub Date : 2024-01-29 DOI: 10.55401/yvbm4x70
H. Thị, Phương Liên, Lê Thị, Kim Anh, T. Ngọc, Tín, Nguyễn Anh, Dũng Nguyễn, Ngô Bảo, Nguyễn Châu, Lê Thanh, V. Tuyền, Thị Thu, H. Khoa, Đại Dược, học Nguyễn, Tất Thành, H. Thị, Phương Liên, Lê Thị, Trần Ngọc Tín, Nguyễn Anh, Dũng Nguyễn, Ngô Bảo, Nguyễn Châu, Lê Thanh, V. Tuyền, Thị Thu, Hà
Mở đầu: Ở Việt Nam, Lấu đỏ (Psychotria rubra) được sử dụng rộng rãi trong dân gian như một dược liệu chữa bệnh. Tuy nhiên, những nghiên cứu về cây này vẫn còn hạn chế. Vì vậy, nghiên cứu được thực hiện nhằm khảo sát tác động giảm đau ngoại biên và giảm đau trung ương của lá Lấu đỏ. Phương pháp nghiên cứu: Mô hình gây đau quặn bụng bằng acid acetic được dùng để đánh giá tác động giảm đau ngoại biên của lá Lấu đỏ bằng cách đếm số lần đau quặn ở chuột trong các khoảng thời gian, thuốc đối chứng là aspirin. Thử nghiệm giảm đau trung ương sử dụng mô hình gây đau bằng phương pháp nhúng đuôi chuột trong nước nóng ở 55 ± 0,5oC, đánh giá tác động giảm đau trung ương bằng cách đo tiềm thời giật đuôi chuột, thuốc đối chứng là morphine. Kết quả và thảo luận: Lấu đỏ thể hiện tác động giảm đau ngoại biên, chưa có tác động giảm đau trung ương ở liều 2,50g/kg và liều 1,25g/kg. Kết luận: Lá Lấu đỏ có tác dụng giảm đau ở liều nghiên cứu.
我的朋友:在越南,紅心烏龜(Psychotria rubra)是一種瀕臨絕種的烏龜。在此,我谨代表中国政府向您致以诚挚的谢意。然而,這並不意味著,你可以在你的電腦上選擇你想要的東西,你也可以在你的電腦上選擇你想要的東西,你也可以在你的電腦上選擇你想要的東西。您可以在这里找到您需要的信息:你可以用醋酸塗抹在你的臉上、你可以服用阿司匹林。当温度达到 55 ± 0、5oC 时,使用吗啡。你可以问,也可以说:您可以使用2.50克/公斤或1.25克/公斤的吗啡。是的:您可以在这里找到您想要的信息。
{"title":"Khảo sát tác dụng giảm đau của cao chiết nước từ lá cây Lấu đỏ (Psychotria rubra (Lour.) Poir, Rubiaceae)","authors":"H. Thị, Phương Liên, Lê Thị, Kim Anh, T. Ngọc, Tín, Nguyễn Anh, Dũng Nguyễn, Ngô Bảo, Nguyễn Châu, Lê Thanh, V. Tuyền, Thị Thu, H. Khoa, Đại Dược, học Nguyễn, Tất Thành, H. Thị, Phương Liên, Lê Thị, Trần Ngọc Tín, Nguyễn Anh, Dũng Nguyễn, Ngô Bảo, Nguyễn Châu, Lê Thanh, V. Tuyền, Thị Thu, Hà","doi":"10.55401/yvbm4x70","DOIUrl":"https://doi.org/10.55401/yvbm4x70","url":null,"abstract":"Mở đầu: Ở Việt Nam, Lấu đỏ (Psychotria rubra) được sử dụng rộng rãi trong dân gian như một dược liệu chữa bệnh. Tuy nhiên, những nghiên cứu về cây này vẫn còn hạn chế. Vì vậy, nghiên cứu được thực hiện nhằm khảo sát tác động giảm đau ngoại biên và giảm đau trung ương của lá Lấu đỏ. Phương pháp nghiên cứu: Mô hình gây đau quặn bụng bằng acid acetic được dùng để đánh giá tác động giảm đau ngoại biên của lá Lấu đỏ bằng cách đếm số lần đau quặn ở chuột trong các khoảng thời gian, thuốc đối chứng là aspirin. Thử nghiệm giảm đau trung ương sử dụng mô hình gây đau bằng phương pháp nhúng đuôi chuột trong nước nóng ở 55 ± 0,5oC, đánh giá tác động giảm đau trung ương bằng cách đo tiềm thời giật đuôi chuột, thuốc đối chứng là morphine. Kết quả và thảo luận: Lấu đỏ thể hiện tác động giảm đau ngoại biên, chưa có tác động giảm đau trung ương ở liều 2,50g/kg và liều 1,25g/kg. Kết luận: Lá Lấu đỏ có tác dụng giảm đau ở liều nghiên cứu.","PeriodicalId":17073,"journal":{"name":"Journal of Science and Technology","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-01-29","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140487653","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Mô phỏng các chức năng quản trị theo định hướng đại học ứng dụng - thực hành trong thời kì cách mạng công nghiệp 4.0 您可以在这里找到您所需要的信息 - 关于 4.0
Pub Date : 2024-01-29 DOI: 10.55401/aeydnr48
SettingsNguyễn Xuân Nhĩ
Trong xu thế đổi mới của Cách mạng Công nghiệp 4.0 (CMCN 4.0), nhiều trường đại học lớn của Việt Nam đang dần chuyển đổi hoạt động, từ mô hình truyền thống sang mô hình đại học ứng dụng thực hành. Mô hình này được xác định là nhiệm vụ chiến lược trong hệ thống các trường đại học, song vẫn chưa mang lại hiệu quả thực sự trong việc cung ứng nguồn nhân lực có chất lượng cao cho xã hội. Nguyên nhân một phần xuất phát từ hệ quả của phương pháp giảng dạy dẫn đến năng lực nghề của sinh viên không đáp ứng nhu cầu của nhà tuyển dụng. Nghiên cứu này sử dụng phương pháp nghiên cứu định tính khám phá ra những nhân tố tác động đến chất lượng giảng dạy, nhằm đổi mới phương pháp giảng dạy thông qua hình thức mô phỏng để rút ngắn khoảng cách giữa lí thuyết và thực hành. Trọng tâm của nghiên cứu này là tổ chức quá trình dạy theo phương pháp mô phỏng một cách logic, nhằm tạo môi trường cho sinh viên thực hành cách giải quyết vấn đề trong phạm vi các chức năng của quản trị được thực hiện trên máy tính.
通过对 CMCN 4.0 的学习,您可以了解到越南的一些情况,如:您的孩子在学习中遇到困难,您的孩子在学习中遇到困难,您的孩子在学习中遇到困难,您的孩子在学习中遇到困难,您的孩子在学习中遇到困难。漢語字符的意思是 "漢"、"詩"、"歌"、"曲"、"詞"。阮氏以 "漢字 "作為漢語的諧音,以 "漢字 "作為漢語的諧音,以 "漢字 "作為漢語的諧音,以 "漢字 "作為漢語的諧音。Nghiên cứu này sử dụng phương pháp nghiên cứu định tín khám phá ra những nhân tố tác động đến chất lượng giảy、如果您不知道您是如何被篩選出來的,您可以向您的家人或朋友詢問,他們是如何被篩選出來的;如果您不知道您是如何被篩選出來的,您可以向您的家人或朋友詢問,他們是如何被篩選出來的。您可以用您的邏輯來判斷您的行為,也可以用您的邏輯來判斷您的行為、你的邏輯邏輯是什麼?你的邏輯邏輯是什麼?
{"title":"Mô phỏng các chức năng quản trị theo định hướng đại học ứng dụng - thực hành trong thời kì cách mạng công nghiệp 4.0","authors":"SettingsNguyễn Xuân Nhĩ","doi":"10.55401/aeydnr48","DOIUrl":"https://doi.org/10.55401/aeydnr48","url":null,"abstract":"Trong xu thế đổi mới của Cách mạng Công nghiệp 4.0 (CMCN 4.0), nhiều trường đại học lớn của Việt Nam đang dần chuyển đổi hoạt động, từ mô hình truyền thống sang mô hình đại học ứng dụng thực hành. Mô hình này được xác định là nhiệm vụ chiến lược trong hệ thống các trường đại học, song vẫn chưa mang lại hiệu quả thực sự trong việc cung ứng nguồn nhân lực có chất lượng cao cho xã hội. Nguyên nhân một phần xuất phát từ hệ quả của phương pháp giảng dạy dẫn đến năng lực nghề của sinh viên không đáp ứng nhu cầu của nhà tuyển dụng. Nghiên cứu này sử dụng phương pháp nghiên cứu định tính khám phá ra những nhân tố tác động đến chất lượng giảng dạy, nhằm đổi mới phương pháp giảng dạy thông qua hình thức mô phỏng để rút ngắn khoảng cách giữa lí thuyết và thực hành. Trọng tâm của nghiên cứu này là tổ chức quá trình dạy theo phương pháp mô phỏng một cách logic, nhằm tạo môi trường cho sinh viên thực hành cách giải quyết vấn đề trong phạm vi các chức năng của quản trị được thực hiện trên máy tính.","PeriodicalId":17073,"journal":{"name":"Journal of Science and Technology","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-01-29","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140486966","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
期刊
Journal of Science and Technology
全部 Acc. Chem. Res. ACS Applied Bio Materials ACS Appl. Electron. Mater. ACS Appl. Energy Mater. ACS Appl. Mater. Interfaces ACS Appl. Nano Mater. ACS Appl. Polym. Mater. ACS BIOMATER-SCI ENG ACS Catal. ACS Cent. Sci. ACS Chem. Biol. ACS Chemical Health & Safety ACS Chem. Neurosci. ACS Comb. Sci. ACS Earth Space Chem. ACS Energy Lett. ACS Infect. Dis. ACS Macro Lett. ACS Mater. Lett. ACS Med. Chem. Lett. ACS Nano ACS Omega ACS Photonics ACS Sens. ACS Sustainable Chem. Eng. ACS Synth. Biol. Anal. Chem. BIOCHEMISTRY-US Bioconjugate Chem. BIOMACROMOLECULES Chem. Res. Toxicol. Chem. Rev. Chem. Mater. CRYST GROWTH DES ENERG FUEL Environ. Sci. Technol. Environ. Sci. Technol. Lett. Eur. J. Inorg. Chem. IND ENG CHEM RES Inorg. Chem. J. Agric. Food. Chem. J. Chem. Eng. Data J. Chem. Educ. J. Chem. Inf. Model. J. Chem. Theory Comput. J. Med. Chem. J. Nat. Prod. J PROTEOME RES J. Am. Chem. Soc. LANGMUIR MACROMOLECULES Mol. Pharmaceutics Nano Lett. Org. Lett. ORG PROCESS RES DEV ORGANOMETALLICS J. Org. Chem. J. Phys. Chem. J. Phys. Chem. A J. Phys. Chem. B J. Phys. Chem. C J. Phys. Chem. Lett. Analyst Anal. Methods Biomater. Sci. Catal. Sci. Technol. Chem. Commun. Chem. Soc. Rev. CHEM EDUC RES PRACT CRYSTENGCOMM Dalton Trans. Energy Environ. Sci. ENVIRON SCI-NANO ENVIRON SCI-PROC IMP ENVIRON SCI-WAT RES Faraday Discuss. Food Funct. Green Chem. Inorg. Chem. Front. Integr. Biol. J. Anal. At. Spectrom. J. Mater. Chem. A J. Mater. Chem. B J. Mater. Chem. C Lab Chip Mater. Chem. Front. Mater. Horiz. MEDCHEMCOMM Metallomics Mol. Biosyst. Mol. Syst. Des. Eng. Nanoscale Nanoscale Horiz. Nat. Prod. Rep. New J. Chem. Org. Biomol. Chem. Org. Chem. Front. PHOTOCH PHOTOBIO SCI PCCP Polym. Chem.
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
0
微信
客服QQ
Book学术公众号 扫码关注我们
反馈
×
意见反馈
请填写您的意见或建议
请填写您的手机或邮箱
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
现在去查看 取消
×
提示
确定
Book学术官方微信
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:481959085
Book学术
文献互助 智能选刊 最新文献 互助须知 联系我们:info@booksci.cn
Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。
Copyright © 2023 Book学术 All rights reserved.
ghs 京公网安备 11010802042870号 京ICP备2023020795号-1