首页 > 最新文献

International Journal of Economics Management and Accounting最新文献

英文 中文
ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ SẴN SÀNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA SINH VIÊN KHI HỌC TRỰC TUYẾN 愿意与否对学生满意度的影响
IF 1.2 Pub Date : 2023-01-30 DOI: 10.38203/jiem.vi.022022.0945
Nguyễn Khánh Trân Đoàn
Đại dịch COVID-19 đã thúc đẩy sự phát triển của học tập trực tuyến trên thế giới. Đây được coi là giải pháp hữu hiệu để đảm bảo hoạt động giáo dục vẫn được tiếp diễn. Mục đích của bài viết nhằm xem xét tác động của sự sẵn sàng của người học đến sự hài lòng của họ khi học trực tuyến. Mô hình cấu trúc bình phương bé nhất bán phần được sử dụng để phân tích dữ liệu từ 442 sinh viên. Kết quả nghiên cứu cho thấy chỉ có bốn trên năm khía cạnh ảnh hưởng tới sự hài lòng của người học khi học trực tuyến: khả năng sử dụng máy tính/Internet, động cơ học tập, khả năng giao tiếp trực tuyến và năng lực tự học. Từ kết quả nghiên cứu, bài viết đã đề xuất một số kiến nghị nhằm gia tăng sự sẵn sàng và sự hài lòng của sinh viên khi học trực tuyến.
COVID-19的流行推动了全球在线学习的发展。这被认为是一个有效的解决方案,以确保教育活动继续下去。这篇文章的目的是考虑学生的意愿对他们在线学习的满意度的影响。最小的平方结构模型被用来分析442名学生的数据。研究结果显示,在五个方面中,只有四个方面影响学生在网上学习的满意度:使用电脑/互联网的能力、学习动机、在线交流能力和自学能力。从研究结果来看,本文提出了一些建议,以提高学生在网上学习的意愿和满意度。
{"title":"ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ SẴN SÀNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA SINH VIÊN KHI HỌC TRỰC TUYẾN","authors":"Nguyễn Khánh Trân Đoàn","doi":"10.38203/jiem.vi.022022.0945","DOIUrl":"https://doi.org/10.38203/jiem.vi.022022.0945","url":null,"abstract":"Đại dịch COVID-19 đã thúc đẩy sự phát triển của học tập trực tuyến trên thế giới. Đây được coi là giải pháp hữu hiệu để đảm bảo hoạt động giáo dục vẫn được tiếp diễn. Mục đích của bài viết nhằm xem xét tác động của sự sẵn sàng của người học đến sự hài lòng của họ khi học trực tuyến. Mô hình cấu trúc bình phương bé nhất bán phần được sử dụng để phân tích dữ liệu từ 442 sinh viên. Kết quả nghiên cứu cho thấy chỉ có bốn trên năm khía cạnh ảnh hưởng tới sự hài lòng của người học khi học trực tuyến: khả năng sử dụng máy tính/Internet, động cơ học tập, khả năng giao tiếp trực tuyến và năng lực tự học. Từ kết quả nghiên cứu, bài viết đã đề xuất một số kiến nghị nhằm gia tăng sự sẵn sàng và sự hài lòng của sinh viên khi học trực tuyến.","PeriodicalId":42721,"journal":{"name":"International Journal of Economics Management and Accounting","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":1.2,"publicationDate":"2023-01-30","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"91162898","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
ÁP DỤNG HỌC TẬP KẾT HỢP TRONG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC TẠI VIỆT NAM 在越南的大学教育中应用联合学习
IF 1.2 Pub Date : 2023-01-30 DOI: 10.38203/jiem.vi.032022.0915
Xuân Bình Hoàng, Hoàng Phú Lý
Đại dịch COVID-19 đã khơi lại các chủ đề liên quan đến phương thức đào tạo trong bối cảnh Cách mạng Công nghiệp 4.0. Mục tiêu nghiên cứu của bài viết nhằm chỉ ra các đặc trưng cơ bản của việc học tập kết hợp. Trên cơ sở phương pháp phân tích tổng hợp kết hợp với điều tra bảng hỏi, bài viết đã làm rõ một số triển vọng, thách thức và kỳ vọng trong việc áp dụng mô hình học tập kết hợp cho hệ đào tạo đại học tại Việt Nam. Bài viết chỉ ra một số kết quả nghiên cứu. Thứ nhất, không có một mô hình học tập kết hợp chung cho tất cả các môn học ở bậc đại học. Thứ hai, cần tuân thủ ba nguyên tắc trong đào tạo kết hợp ở bậc đại học: nguyên tắc luôn lấy người học làm trung tâm, nguyên tắc hỗ trợ hai chiều và nguyên tắc chủ động, sáng tạo, linh hoạt. Thứ ba, mô hình học tập trực tuyến cần lưu ý tới việc sắp xếp các ca học trực tiếp và trực tuyến liên tiếp cho mỗi đối tượng người học đồng thời tạo các môi trường thuận lợi cho sinh viên tham gia các buổi học trực tuyến. Bài viết có giá trị lý luận và thực tiễn cho các nhà nghiên cứu và các nhà xây dựng chương trình học tập kết hợp ở Việt Nam.
COVID-19大流行重新启动了与工业革命4.0相关的培训主题。本文的研究目的是揭示联合学习的基本特征。在综合分析方法的基础上,结合问卷调查,本文阐述了在越南大学教育中应用联合学习模式的一些前景、挑战和期望。这篇文章展示了一些研究结果。首先,在大学里没有一个统一的学习模式。第二,在大学的综合训练中,我们需要遵循三个原则:以学生为中心的原则、双向支持的原则和主动、创造性、灵活的原则。第三,在线学习模式需要注意为每个学生安排在线和在线的课程,同时为学生提供在线学习的环境。这篇文章对研究人员和课程建设者在越南的合作具有重要的理论和实践价值。
{"title":"ÁP DỤNG HỌC TẬP KẾT HỢP TRONG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC TẠI VIỆT NAM","authors":"Xuân Bình Hoàng, Hoàng Phú Lý","doi":"10.38203/jiem.vi.032022.0915","DOIUrl":"https://doi.org/10.38203/jiem.vi.032022.0915","url":null,"abstract":"Đại dịch COVID-19 đã khơi lại các chủ đề liên quan đến phương thức đào tạo trong bối cảnh Cách mạng Công nghiệp 4.0. Mục tiêu nghiên cứu của bài viết nhằm chỉ ra các đặc trưng cơ bản của việc học tập kết hợp. Trên cơ sở phương pháp phân tích tổng hợp kết hợp với điều tra bảng hỏi, bài viết đã làm rõ một số triển vọng, thách thức và kỳ vọng trong việc áp dụng mô hình học tập kết hợp cho hệ đào tạo đại học tại Việt Nam. Bài viết chỉ ra một số kết quả nghiên cứu. Thứ nhất, không có một mô hình học tập kết hợp chung cho tất cả các môn học ở bậc đại học. Thứ hai, cần tuân thủ ba nguyên tắc trong đào tạo kết hợp ở bậc đại học: nguyên tắc luôn lấy người học làm trung tâm, nguyên tắc hỗ trợ hai chiều và nguyên tắc chủ động, sáng tạo, linh hoạt. Thứ ba, mô hình học tập trực tuyến cần lưu ý tới việc sắp xếp các ca học trực tiếp và trực tuyến liên tiếp cho mỗi đối tượng người học đồng thời tạo các môi trường thuận lợi cho sinh viên tham gia các buổi học trực tuyến. Bài viết có giá trị lý luận và thực tiễn cho các nhà nghiên cứu và các nhà xây dựng chương trình học tập kết hợp ở Việt Nam.","PeriodicalId":42721,"journal":{"name":"International Journal of Economics Management and Accounting","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":1.2,"publicationDate":"2023-01-30","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"83780860","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
BÌNH ĐẲNG GIỚI, THỂ CHẾ, HIỆU QUẢ LOGISTICS VÀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ: NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 性别平等、制度、物流效率、国际贸易:以越南农业为例
IF 1.2 Pub Date : 2023-01-30 DOI: 10.38203/jiem.vi.082022.1001
Đức Nhã Lê
Thương mại quốc tế là động lực của tăng trưởng kinh tế, hợp tác đa phương và sự thịnh vượng của mỗi quốc gia. Trong khi đó, bình đẳng giới là mục tiêu phát triển bền vững quan trọng mà các quốc gia đang hướng đến. Bên cạnh đó, nông nghiệp được xác định là trụ đỡ của nền kinh tế Việt Nam trong bối cảnh toàn cầu hóa. Tại Việt Nam, thể chế và cơ sở hạ tầng là hai trong ba đột phá chiến lược của tăng trưởng kinh tế bền vững. Hiệu quả logistics là một thước đo phản ánh sự cải thiện cơ sở hạ tầng và có ý nghĩa quan trọng đối với xuất khẩu nông sản. Bài viết sử dụng mô hình trọng lực thương mại nhằm đánh giá tác động của bình đẳng giới và chất lượng thể chế đối với xuất khẩu nông sản Việt Nam với sự tích hợp hiệu quả logistics. Phương pháp hồi quy tác động cố định và tác động ngẫu nhiên được áp dụng trên bộ dữ liệu của Việt Nam và 96 đối tác thương mại trong giai đoạn 2007-2018. Phương pháp moment tổng quát hệ thống hai bước được áp dụng để khắc phục hiện tượng nội sinh. Kết quả nghiên cứu phần nhiều ủng hộ mối quan hệ đồng biến của bình đẳng giới và hiệu quả logistics đối với xuất khẩu nông sản. Tác động điều tiết âm của chất lượng thể chế đối với mối quan hệ giữa xuất khẩu nông sản và bình đẳng giới cũng được ghi nhận. Khoảng cách chất lượng thể chế có khả năng làm giảm xuất khẩu nông sản. Về phương diện học thuật, bài viết khám phá mối quan hệ đồng biến giữa bình đẳng giới và xuất khẩu nông sản, đồng thời cho thấy tác động điều tiết của chất lượng thể chế lên mối quan hệ này. Về phương diện thực tiễn, bài viết củng cố cơ sở thực nghiệm của việc xem xét khía cạnh về giới trong việc ban hành và thực thi chính sách thương mại và nông nghiệp tại Việt Nam.
国际贸易是每个国家经济增长、多边合作和繁荣的动力。与此同时,性别平等是各国实现可持续发展的重要目标。此外,农业被认为是越南经济在全球化背景下的支柱。在越南,制度和基础设施是可持续经济增长的三种战略突破中的两种。物流效率是反映基础设施改善的指标,对农产品出口具有重要意义。本文使用贸易引力模型来评估性别平等和机构质量对越南农产品出口的影响,并结合物流效率。在2007年至2018年期间,越南和96个贸易伙伴的数据集采用了固定和随机回归方法。一般的两步系统力矩法被应用于纠正内生现象。这项研究的结果在很大程度上支持性别平等的共同关系和农产品出口的物流效率。还注意到,机构质量对农产品出口与性别平等之间的关系的影响。机构质量差距可能会减少农产品出口。从学术上讲,这篇文章揭示了性别平等与农产品出口之间的共同关系,同时也揭示了制度质量对这一关系的调节作用。在实践中,这篇文章加强了在越南贸易和农业政策的颁布和执行方面考虑性别问题的实验基础。
{"title":"BÌNH ĐẲNG GIỚI, THỂ CHẾ, HIỆU QUẢ LOGISTICS VÀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ: NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM","authors":"Đức Nhã Lê","doi":"10.38203/jiem.vi.082022.1001","DOIUrl":"https://doi.org/10.38203/jiem.vi.082022.1001","url":null,"abstract":"Thương mại quốc tế là động lực của tăng trưởng kinh tế, hợp tác đa phương và sự thịnh vượng của mỗi quốc gia. Trong khi đó, bình đẳng giới là mục tiêu phát triển bền vững quan trọng mà các quốc gia đang hướng đến. Bên cạnh đó, nông nghiệp được xác định là trụ đỡ của nền kinh tế Việt Nam trong bối cảnh toàn cầu hóa. Tại Việt Nam, thể chế và cơ sở hạ tầng là hai trong ba đột phá chiến lược của tăng trưởng kinh tế bền vững. Hiệu quả logistics là một thước đo phản ánh sự cải thiện cơ sở hạ tầng và có ý nghĩa quan trọng đối với xuất khẩu nông sản. Bài viết sử dụng mô hình trọng lực thương mại nhằm đánh giá tác động của bình đẳng giới và chất lượng thể chế đối với xuất khẩu nông sản Việt Nam với sự tích hợp hiệu quả logistics. Phương pháp hồi quy tác động cố định và tác động ngẫu nhiên được áp dụng trên bộ dữ liệu của Việt Nam và 96 đối tác thương mại trong giai đoạn 2007-2018. Phương pháp moment tổng quát hệ thống hai bước được áp dụng để khắc phục hiện tượng nội sinh. Kết quả nghiên cứu phần nhiều ủng hộ mối quan hệ đồng biến của bình đẳng giới và hiệu quả logistics đối với xuất khẩu nông sản. Tác động điều tiết âm của chất lượng thể chế đối với mối quan hệ giữa xuất khẩu nông sản và bình đẳng giới cũng được ghi nhận. Khoảng cách chất lượng thể chế có khả năng làm giảm xuất khẩu nông sản. Về phương diện học thuật, bài viết khám phá mối quan hệ đồng biến giữa bình đẳng giới và xuất khẩu nông sản, đồng thời cho thấy tác động điều tiết của chất lượng thể chế lên mối quan hệ này. Về phương diện thực tiễn, bài viết củng cố cơ sở thực nghiệm của việc xem xét khía cạnh về giới trong việc ban hành và thực thi chính sách thương mại và nông nghiệp tại Việt Nam.","PeriodicalId":42721,"journal":{"name":"International Journal of Economics Management and Accounting","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":1.2,"publicationDate":"2023-01-30","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"88231756","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Capiz State University Accounting Department Organizational Diagnosis towards System Efficiency 首都州立大学会计系系统效率的组织诊断
IF 1.2 Pub Date : 2023-01-10 DOI: 10.34104/ijma.023.000108
In terms of organizational development and change, organizational diagnosis is significant in excellent performance, productivity, and system efficiency by looking at the shortcomings of an organization. Thus, this descriptive research utilizes a sequential mixed-method approach aimed at exploring Capiz State University’s (CAPSU’s) Accounting Department through an adopted framework of the Galbraith Star Model. The diagnosis assesses the Accounting environment that focuses on systems efficiency through strategies, structures, processes, rewards, and people. Focus-Group Discussion (FGD) and a researcher-made questionnaire were utilized in gathering the needed data. According to the findings, the organization was impacted by substantial changes in government rules and regulations, which caused confusion and affected decision-making. The department was challenged in the implementation of the strategy as well as structure because of the nature of information, workflow, campus location, and stakeholder geography. The Accounting Department process emphasized innovation and implementation of the new Accounting System. When it comes to people, human resource development adhered to the Civil Service Commission (CSC) mandates. The rewards system was embedded in the University Code and adhered to CSC mandates which were performance-based; however, it needed enhancement and innovation.
在组织发展和变革方面,通过观察组织的缺点,组织诊断在卓越的绩效、生产力和系统效率方面具有重要意义。因此,本描述性研究采用顺序混合方法,旨在通过采用加尔布雷斯星模型的框架来探索卡皮斯州立大学(CAPSU)会计系。诊断评估会计环境,重点是通过战略,结构,流程,奖励和人员的系统效率。使用焦点小组讨论(FGD)和研究者制作的问卷来收集所需的数据。根据调查结果,该组织受到了政府规章制度重大变化的影响,这些变化造成了混乱,影响了决策。由于信息的性质、工作流程、校园位置和利益相关者的地理位置,该部门在战略实施和结构方面面临挑战。会计部门的流程强调了新会计制度的创新和实施。在人员方面,人力资源开发遵循公务员委员会(CSC)的规定。奖励制度已纳入《大学守则》,并符合公务员事务委员会以表现为基础的任务规定;然而,它需要加强和创新。
{"title":"Capiz State University Accounting Department Organizational Diagnosis towards System Efficiency","authors":"","doi":"10.34104/ijma.023.000108","DOIUrl":"https://doi.org/10.34104/ijma.023.000108","url":null,"abstract":"In terms of organizational development and change, organizational diagnosis is significant in excellent performance, productivity, and system efficiency by looking at the shortcomings of an organization. Thus, this descriptive research utilizes a sequential mixed-method approach aimed at exploring Capiz State University’s (CAPSU’s) Accounting Department through an adopted framework of the Galbraith Star Model. The diagnosis assesses the Accounting environment that focuses on systems efficiency through strategies, structures, processes, rewards, and people. Focus-Group Discussion (FGD) and a researcher-made questionnaire were utilized in gathering the needed data. According to the findings, the organization was impacted by substantial changes in government rules and regulations, which caused confusion and affected decision-making. The department was challenged in the implementation of the strategy as well as structure because of the nature of information, workflow, campus location, and stakeholder geography. The Accounting Department process emphasized innovation and implementation of the new Accounting System. When it comes to people, human resource development adhered to the Civil Service Commission (CSC) mandates. The rewards system was embedded in the University Code and adhered to CSC mandates which were performance-based; however, it needed enhancement and innovation.","PeriodicalId":42721,"journal":{"name":"International Journal of Economics Management and Accounting","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":1.2,"publicationDate":"2023-01-10","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"84084526","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
NGHIÊN CỨU XU HƯỚNG TIÊU DÙNG XANH TRONG TIÊU DÙNG ONLINE CỦA SINH VIÊN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI 河内地区大学生网上绿色消费趋势研究
IF 1.2 Pub Date : 2023-01-01 DOI: 10.38203/jiem.vi.112022.1031
Huyền Nguyễn Thị Thanh, Trà Nguyễn Thanh
{"title":"NGHIÊN CỨU XU HƯỚNG TIÊU DÙNG XANH TRONG TIÊU DÙNG ONLINE CỦA SINH VIÊN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI","authors":"Huyền Nguyễn Thị Thanh, Trà Nguyễn Thanh","doi":"10.38203/jiem.vi.112022.1031","DOIUrl":"https://doi.org/10.38203/jiem.vi.112022.1031","url":null,"abstract":"","PeriodicalId":42721,"journal":{"name":"International Journal of Economics Management and Accounting","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":1.2,"publicationDate":"2023-01-01","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"84376667","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA HOẠT ĐỘNG LIVESTREAM BÁN HÀNG TRÊN MẠNG XÃ HỘI TIKTOK ĐẾN Ý ĐỊNH MUA CỦA KHÁCH HÀNG: TIẾP CẬN TỪ MÔ HÌNH SOR TIKTOK社交网站LIVESTREAM销售活动对客户购买意愿的影响:
IF 1.2 Pub Date : 2023-01-01 DOI: 10.38203/jiem.vi.032023.1054
Nam Nguyễn Hoài
{"title":"NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA HOẠT ĐỘNG LIVESTREAM BÁN HÀNG TRÊN MẠNG XÃ HỘI TIKTOK ĐẾN Ý ĐỊNH MUA CỦA KHÁCH HÀNG: TIẾP CẬN TỪ MÔ HÌNH SOR","authors":"Nam Nguyễn Hoài","doi":"10.38203/jiem.vi.032023.1054","DOIUrl":"https://doi.org/10.38203/jiem.vi.032023.1054","url":null,"abstract":"","PeriodicalId":42721,"journal":{"name":"International Journal of Economics Management and Accounting","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":1.2,"publicationDate":"2023-01-01","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"78337654","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN NĂNG LỰC NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦA GIẢNG VIÊN TẠI CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở LÀO 影响老挝大学讲师科研能力的因素
Pub Date : 2023-01-01 DOI: 10.38203/jiem.vi.092023.1084
MANGNOMEK Kotlachit
{"title":"CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN NĂNG LỰC NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦA GIẢNG VIÊN TẠI CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở LÀO","authors":"MANGNOMEK Kotlachit","doi":"10.38203/jiem.vi.092023.1084","DOIUrl":"https://doi.org/10.38203/jiem.vi.092023.1084","url":null,"abstract":"","PeriodicalId":42721,"journal":{"name":"International Journal of Economics Management and Accounting","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-01-01","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"135263753","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
LỰA CHỌN XE ĐIỆN CHO GIAO HÀNG CHẶNG CUỐI TRONG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ: VAI TRÒ CỦA CÔNG NGHỆ, GIÁ TRỊ CẢM NHẬN VÀ BỐI CẢNH 选择电动汽车作为电子商务的最后一站:技术的作用、感知价值和语境
Pub Date : 2023-01-01 DOI: 10.38203/jiem.vi.062023.1078
Cù Lê Xuân
{"title":"LỰA CHỌN XE ĐIỆN CHO GIAO HÀNG CHẶNG CUỐI TRONG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ: VAI TRÒ CỦA CÔNG NGHỆ, GIÁ TRỊ CẢM NHẬN VÀ BỐI CẢNH","authors":"Cù Lê Xuân","doi":"10.38203/jiem.vi.062023.1078","DOIUrl":"https://doi.org/10.38203/jiem.vi.062023.1078","url":null,"abstract":"","PeriodicalId":42721,"journal":{"name":"International Journal of Economics Management and Accounting","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-01-01","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"135313107","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI TIÊU DÙNG CỦA SINH VIÊN TẠI HÀ NỘI ĐỐI VỚI CHUỖI CUNG ỨNG NÔNG SẢN THỰC PHẨM NGẮN 研究影响河内大学生消费行为的因素,缩短农产品供应链
IF 1.2 Pub Date : 2023-01-01 DOI: 10.38203/jiem.vi.022023.1044
Anh Trần Thị Phương, Hương Trịnh Thị Thu
{"title":"NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI TIÊU DÙNG CỦA SINH VIÊN TẠI HÀ NỘI ĐỐI VỚI CHUỖI CUNG ỨNG NÔNG SẢN THỰC PHẨM NGẮN","authors":"Anh Trần Thị Phương, Hương Trịnh Thị Thu","doi":"10.38203/jiem.vi.022023.1044","DOIUrl":"https://doi.org/10.38203/jiem.vi.022023.1044","url":null,"abstract":"","PeriodicalId":42721,"journal":{"name":"International Journal of Economics Management and Accounting","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":1.2,"publicationDate":"2023-01-01","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"90656144","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
TÀI CƠ CẤU DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC: KINH NGHIỆM QUỐC TẾ VÀ BÀI HỌC CHO VIỆT NAM 国有企业资源:国际经验和越南经验
IF 1.2 Pub Date : 2023-01-01 DOI: 10.38203/jiem.vi.022023.1050
Tuấn Đặng Anh
{"title":"TÀI CƠ CẤU DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC: KINH NGHIỆM QUỐC TẾ VÀ BÀI HỌC CHO VIỆT NAM","authors":"Tuấn Đặng Anh","doi":"10.38203/jiem.vi.022023.1050","DOIUrl":"https://doi.org/10.38203/jiem.vi.022023.1050","url":null,"abstract":"","PeriodicalId":42721,"journal":{"name":"International Journal of Economics Management and Accounting","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":1.2,"publicationDate":"2023-01-01","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"77238088","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
期刊
International Journal of Economics Management and Accounting
全部 Acc. Chem. Res. ACS Applied Bio Materials ACS Appl. Electron. Mater. ACS Appl. Energy Mater. ACS Appl. Mater. Interfaces ACS Appl. Nano Mater. ACS Appl. Polym. Mater. ACS BIOMATER-SCI ENG ACS Catal. ACS Cent. Sci. ACS Chem. Biol. ACS Chemical Health & Safety ACS Chem. Neurosci. ACS Comb. Sci. ACS Earth Space Chem. ACS Energy Lett. ACS Infect. Dis. ACS Macro Lett. ACS Mater. Lett. ACS Med. Chem. Lett. ACS Nano ACS Omega ACS Photonics ACS Sens. ACS Sustainable Chem. Eng. ACS Synth. Biol. Anal. Chem. BIOCHEMISTRY-US Bioconjugate Chem. BIOMACROMOLECULES Chem. Res. Toxicol. Chem. Rev. Chem. Mater. CRYST GROWTH DES ENERG FUEL Environ. Sci. Technol. Environ. Sci. Technol. Lett. Eur. J. Inorg. Chem. IND ENG CHEM RES Inorg. Chem. J. Agric. Food. Chem. J. Chem. Eng. Data J. Chem. Educ. J. Chem. Inf. Model. J. Chem. Theory Comput. J. Med. Chem. J. Nat. Prod. J PROTEOME RES J. Am. Chem. Soc. LANGMUIR MACROMOLECULES Mol. Pharmaceutics Nano Lett. Org. Lett. ORG PROCESS RES DEV ORGANOMETALLICS J. Org. Chem. J. Phys. Chem. J. Phys. Chem. A J. Phys. Chem. B J. Phys. Chem. C J. Phys. Chem. Lett. Analyst Anal. Methods Biomater. Sci. Catal. Sci. Technol. Chem. Commun. Chem. Soc. Rev. CHEM EDUC RES PRACT CRYSTENGCOMM Dalton Trans. Energy Environ. Sci. ENVIRON SCI-NANO ENVIRON SCI-PROC IMP ENVIRON SCI-WAT RES Faraday Discuss. Food Funct. Green Chem. Inorg. Chem. Front. Integr. Biol. J. Anal. At. Spectrom. J. Mater. Chem. A J. Mater. Chem. B J. Mater. Chem. C Lab Chip Mater. Chem. Front. Mater. Horiz. MEDCHEMCOMM Metallomics Mol. Biosyst. Mol. Syst. Des. Eng. Nanoscale Nanoscale Horiz. Nat. Prod. Rep. New J. Chem. Org. Biomol. Chem. Org. Chem. Front. PHOTOCH PHOTOBIO SCI PCCP Polym. Chem.
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
0
微信
客服QQ
Book学术公众号 扫码关注我们
反馈
×
意见反馈
请填写您的意见或建议
请填写您的手机或邮箱
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
现在去查看 取消
×
提示
确定
Book学术官方微信
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:481959085
Book学术
文献互助 智能选刊 最新文献 互助须知 联系我们:info@booksci.cn
Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。
Copyright © 2023 Book学术 All rights reserved.
ghs 京公网安备 11010802042870号 京ICP备2023020795号-1