首页 > 最新文献

CTU Journal of Science最新文献

英文 中文
Đa dạng hệ thực vật bậc cao ở đảo Lại Sơn, tỉnh Kiên Giang Đăng(Đăng)是 "Đảo Lại Sơn, tỉnh Kiên Giang "的缩写。
Pub Date : 2024-05-02 DOI: 10.22144/ctujos.2024.278
Thị Phi Yến Hồ, Tương Tran, Văn Sơn Đặng, Bá Vương Trương, Thị Kim Tươi Nguyễn, Minh Quân Đặng
Nghiên cứu được thực hiện nhằm cung cấp dữ liệu về thành phần loài thực vật bậc cao (TVBC) ở đảo Lại Sơn, làm cơ sở khoa học cho việc sử dụng, quản lý và bảo tồn nguồn tài nguyên thực vật tại đây. Các phương pháp được sử dụng bao gồm PRA; điều tra thực địa; so sánh hình thái để phân loại và tra cứu các tài liệu chuyên ngành về thực vật. Kết quả đã xác định được 663 loài thuộc 435 chi của 129 họ trong 5 ngành. Ngành Ngọc lan (Magnoliophyta) đa dạng nhất với số taxon ở mỗi bậc đều chiếm trên 86%. Các loài cây thu được thuộc 8 dạng sống và phân bố trong 6 sinh cảnh, nhưng chủ yếu là sinh cảnh rừng tự nhiên trên núi đá và vườn nhà. Nguồn tài nguyên thực vật cũng đã được thống kê với 652 loài cây có giá trị sử dụng chiếm 98,34% số loài và 46 loài cây có tên trong “Sách đỏ Việt Nam” (2007) và Nghị định 84/2021/NĐ-CP. Hệ thực vật ở đảo này có mối quan hệ gần gũi với hệ thực vật nhiệt đới châu Á.
如果您想了解更多信息,请点击这里、在此,我想向您介绍一个新的信息--"TVBC汉字"。它是一個由PRA、字符串和詞彙組成的字符串,因此,它既是一個詞彙,又是一個詞彙。在5个月的时间里,共有663个家庭,435个孩子,129个小时。木兰纲(木兰目)的分类率为86%。在过去的8年中,该地区共进行了6次交易,但现在的交易量并不多。guyồ nguyên的字符是由652个字符组成,其中98.34%的字符是由46个字符组成的,这些字符是由 "Sách VđNam"(2007)和84/2021/NĐ-CP组成的。漢語的意思是 "漢 "和 "諧"。
{"title":"Đa dạng hệ thực vật bậc cao ở đảo Lại Sơn, tỉnh Kiên Giang","authors":"Thị Phi Yến Hồ, Tương Tran, Văn Sơn Đặng, Bá Vương Trương, Thị Kim Tươi Nguyễn, Minh Quân Đặng","doi":"10.22144/ctujos.2024.278","DOIUrl":"https://doi.org/10.22144/ctujos.2024.278","url":null,"abstract":"Nghiên cứu được thực hiện nhằm cung cấp dữ liệu về thành phần loài thực vật bậc cao (TVBC) ở đảo Lại Sơn, làm cơ sở khoa học cho việc sử dụng, quản lý và bảo tồn nguồn tài nguyên thực vật tại đây. Các phương pháp được sử dụng bao gồm PRA; điều tra thực địa; so sánh hình thái để phân loại và tra cứu các tài liệu chuyên ngành về thực vật. Kết quả đã xác định được 663 loài thuộc 435 chi của 129 họ trong 5 ngành. Ngành Ngọc lan (Magnoliophyta) đa dạng nhất với số taxon ở mỗi bậc đều chiếm trên 86%. Các loài cây thu được thuộc 8 dạng sống và phân bố trong 6 sinh cảnh, nhưng chủ yếu là sinh cảnh rừng tự nhiên trên núi đá và vườn nhà. Nguồn tài nguyên thực vật cũng đã được thống kê với 652 loài cây có giá trị sử dụng chiếm 98,34% số loài và 46 loài cây có tên trong “Sách đỏ Việt Nam” (2007) và Nghị định 84/2021/NĐ-CP. Hệ thực vật ở đảo này có mối quan hệ gần gũi với hệ thực vật nhiệt đới châu Á.","PeriodicalId":515921,"journal":{"name":"CTU Journal of Science","volume":"83 6","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-05-02","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"141022215","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Xây dựng và sử dụng quy trình theo định hướng dạy học STEM cho môn sinh học 10 汉字的起源和发展是一个漫长的过程,在这个过程中,我们需要不断地学习和创新。
Pub Date : 2024-05-02 DOI: 10.22144/ctujos.2024.280
Thị Cẩm Ly Trần, Thị Thanh Lam Võ, Lê Hoàng Phúc Nguyễn, Thị Thanh Lam Võ, Thị Kim Tươi Nguyễn, Minh Quang Đinh
Nghiên cứu này được thực hiện để thu thập thông tin về tính khả thi và hiệu quả của việc xây dựng và áp dụng quy trình theo định hướng dạy học STEM cho môn Sinh học 10. Đa số giáo viên (GV) đánh giá quy trình đã giúp họ thiết kế bài học STEM tốt hơn, tự tin hơn khi áp dụng và đưa ra một số ý kiến góp ý về quy trình. Tuy quy trình đã được nhóm cụ thể hóa nhưng GV vẫn còn gặp một số khó khăn và hạn chế trong việc được áp dụng rộng rãi. Để có cái nhìn chi tiết hơn về tình trạng này, việc tiến hành các nghiên cứu sâu hơn được đề xuất để tìm hiểu nguyên nhân ảnh hưởng đến tính khả thi của quy trình và mức độ vận dụng kiến thức của học sinh (HS).
汉字的含义是指以汉字为载体,通过文字、图形、图像、声音等多种形式表现出来的汉字。在此情况下,STEM 会在您的电脑上显示您的需求,您也可以在您的手机上显示您的需求。您的问题是,您的问题会影响到 GV 的正常运作。您可以在这里找到您需要的信息、在此情况下,您可以使用"(HS) "一词。
{"title":"Xây dựng và sử dụng quy trình theo định hướng dạy học STEM cho môn sinh học 10","authors":"Thị Cẩm Ly Trần, Thị Thanh Lam Võ, Lê Hoàng Phúc Nguyễn, Thị Thanh Lam Võ, Thị Kim Tươi Nguyễn, Minh Quang Đinh","doi":"10.22144/ctujos.2024.280","DOIUrl":"https://doi.org/10.22144/ctujos.2024.280","url":null,"abstract":"Nghiên cứu này được thực hiện để thu thập thông tin về tính khả thi và hiệu quả của việc xây dựng và áp dụng quy trình theo định hướng dạy học STEM cho môn Sinh học 10. Đa số giáo viên (GV) đánh giá quy trình đã giúp họ thiết kế bài học STEM tốt hơn, tự tin hơn khi áp dụng và đưa ra một số ý kiến góp ý về quy trình. Tuy quy trình đã được nhóm cụ thể hóa nhưng GV vẫn còn gặp một số khó khăn và hạn chế trong việc được áp dụng rộng rãi. Để có cái nhìn chi tiết hơn về tình trạng này, việc tiến hành các nghiên cứu sâu hơn được đề xuất để tìm hiểu nguyên nhân ảnh hưởng đến tính khả thi của quy trình và mức độ vận dụng kiến thức của học sinh (HS).","PeriodicalId":515921,"journal":{"name":"CTU Journal of Science","volume":"16 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-05-02","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"141020929","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Đánh giá sự phát triển năng lực học sinh khi dạy học với cẩm nang điện tử chủ đề “phân loại và xử lí rác thải” trong dạy học hoạt động trải nghiệm lớp 3 汉字三的含义是什么,它是什么意思?
Pub Date : 2024-05-02 DOI: 10.22144/ctujos.2024.281
Thị Phương Dung Trần, Thanh Tấn Ngô, Đình Vũ Ngô, Tăng Phúc Khang Lưu
Bài viết trình bày tiến trình dạy học có sử dụng cẩm nang điện tử với nội dung Phân loại và xử lý rác thải trong môn Hoạt động trải nghiệm 3 nhằm phát triển năng lực thuộc hoạt động trải nghiệm (thích ứng với cuộc sống, thiết kế và tổ chức hoạt động, định hướng nghề nghiệp) và đáp ứng mục tiêu giáo dục chương trình giáo dục phổ thông mới 2018. Nghiên cứu sử dụng phương pháp thực nghiệm sư phạm trên 02 lớp qua ba giai đoạn: trước khi dạy học; trong quá trình dạy học; sau khi dạy học. Nghiên cứu đánh giá sự khác biệt giữa các nhóm năng lực của hai lớp thực nghiệm bằng kiểm định T-test về giá trị trung bình cho 2 mẫu độc lập (Independent Samples T-test) trước và sau thực nghiệm thông qua tỉ lệ (%) các nhóm học sinh đạt được các thành phần năng lực trải nghiệm tương ứng ở các lớp. Kết quả cho thấy dạy học thông qua cẩm nang điện tử giúp học sinh phát triển được năng lực thuộc hoạt động trải nghiệm, những phẩm chất và năng lực chung khác của học sinh.
您可以在您的网站上找到您的用户名和密码。在您的網站中,您可以看到 3 種不同的語言(您可以選擇 "粵語 "或 "國語")、它既是一个网站,也是一个被用来ổ 的网站,它既是一个网站,也是一个被用来 ổ 的网站,它既是一个网站,也是一个被用来 ổ 的网站,它既是一个网站,也是一个被用来 ổ 的网站,它既是一个网站,也是一个被用来 ổ 的网站,它既是一个网站,也是一个被用来 ổ 的网站,它既是一个网站,也是一个被用来 ổ 的网站,它既是一个网站,也是一个被用来 ổ 的网站,它既是一个网站,也是一个被用来 ổ 的网站。Nghiên cứu sử dụng phương pháp thực nghiệm sưạm trên 02 lớp qua ba giai đoạn: trước khi dạy học; trong quá trình dạy học; sau khi dạy học.它是一个独立样本 T 检验。检验)和对其结果的百分比(%)进行比较。您可以选择在您的网站上发布您的产品或服务的信息,也可以选择在您的网站上发布您的产品或服务的信息。
{"title":"Đánh giá sự phát triển năng lực học sinh khi dạy học với cẩm nang điện tử chủ đề “phân loại và xử lí rác thải” trong dạy học hoạt động trải nghiệm lớp 3","authors":"Thị Phương Dung Trần, Thanh Tấn Ngô, Đình Vũ Ngô, Tăng Phúc Khang Lưu","doi":"10.22144/ctujos.2024.281","DOIUrl":"https://doi.org/10.22144/ctujos.2024.281","url":null,"abstract":"Bài viết trình bày tiến trình dạy học có sử dụng cẩm nang điện tử với nội dung Phân loại và xử lý rác thải trong môn Hoạt động trải nghiệm 3 nhằm phát triển năng lực thuộc hoạt động trải nghiệm (thích ứng với cuộc sống, thiết kế và tổ chức hoạt động, định hướng nghề nghiệp) và đáp ứng mục tiêu giáo dục chương trình giáo dục phổ thông mới 2018. Nghiên cứu sử dụng phương pháp thực nghiệm sư phạm trên 02 lớp qua ba giai đoạn: trước khi dạy học; trong quá trình dạy học; sau khi dạy học. Nghiên cứu đánh giá sự khác biệt giữa các nhóm năng lực của hai lớp thực nghiệm bằng kiểm định T-test về giá trị trung bình cho 2 mẫu độc lập (Independent Samples T-test) trước và sau thực nghiệm thông qua tỉ lệ (%) các nhóm học sinh đạt được các thành phần năng lực trải nghiệm tương ứng ở các lớp. Kết quả cho thấy dạy học thông qua cẩm nang điện tử giúp học sinh phát triển được năng lực thuộc hoạt động trải nghiệm, những phẩm chất và năng lực chung khác của học sinh.","PeriodicalId":515921,"journal":{"name":"CTU Journal of Science","volume":"16 4","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-05-02","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"141020125","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Đa dạng nguồn tài nguyên cây có ích ở đảo Nam Du tỉnh Kiên Giang Đa dạng nguồn tài nguyên cây có ích đảo Nam Du tỉnh Kiên Giang
Pub Date : 2024-05-02 DOI: 10.22144/ctujos.2024.279
Tú Trinh Trần, Thị Phi Yến Hồ, Văn Sơn Đặng, Bá Vương Trương, Thị Kim Tươi Nguyễn, Minh Quân Đặng
Nghiên cứu được thực hiện nhằm đánh giá thực trạng đa dạng nguồn tài nguyên cây có ích ở đảo Nam Du, làm cơ sở khoa học cho việc khai thác, sử dụng, quản lý và bảo tồn nguồn tài nguyên thực vật ở đảo. Các phương pháp được sử dụng gồm PRA; điều tra thực địa; so sánh hình thái để phân loại và tra cứu các tài liệu chuyên ngành về cây có ích. Kết quả đã xác định được 562 loài thuộc 388 chi của 127 họ trong 5 ngành. Đa số các taxon tập trung trong ngành Ngọc lan (Magnoliophyta) với tỉ lệ các taxon ở mỗi bậc họ, chi, loài đều chiếm trên 85%. Tất cả các loài được xếp vào 12 nhóm giá trị sử dụng, trong đó, đa dạng nhất là nhóm cây làm thuốc, làm cảnh và ăn được. Có 27 loài cây có tên trong “Sách đỏ Việt Nam” (2007) và Nghị định 84/2021/NĐ-CP. Các loài cây có ích thu được thuộc 8 dạng sống và phân bố trong 6 sinh cảnh, nhưng đa dạng nhất là sinh cảnh rừng tự nhiên trên núi đá và sinh cảnh vườn nhà.
我们的信息是,您可以通过 "南都 "网站来了解我们的产品、在南都,你会发现,在你的生活中,有许多不同的文化和语言。在此,我们要强调的是,我们的网站是由PRA, Çiều traự c địa, so sánh hình thái địn phân loại và tra cứu các tài liệu chuyên ngành vây có ích.在5年的时间里,缔造了562个家庭,其中388个孩子,127个母亲。木兰纲(木兰科)的分类群在过去几年中增长了85%。在 12 个国家中,有 12 个国家的纳税人,他们的纳税额分别为 1,000,000 美元、1,000,000 美元、1,000,000 美元和 1,000,000 美元。在 "Sách đ Việt Nam"(2007年)和第84/2021/NĐ-CP号文件中,有27条留言。目前有8个国家和6个越南国家,而越南国家却没有任何一个国家的名字,也没有任何一个越南国家的名字。
{"title":"Đa dạng nguồn tài nguyên cây có ích ở đảo Nam Du tỉnh Kiên Giang","authors":"Tú Trinh Trần, Thị Phi Yến Hồ, Văn Sơn Đặng, Bá Vương Trương, Thị Kim Tươi Nguyễn, Minh Quân Đặng","doi":"10.22144/ctujos.2024.279","DOIUrl":"https://doi.org/10.22144/ctujos.2024.279","url":null,"abstract":"Nghiên cứu được thực hiện nhằm đánh giá thực trạng đa dạng nguồn tài nguyên cây có ích ở đảo Nam Du, làm cơ sở khoa học cho việc khai thác, sử dụng, quản lý và bảo tồn nguồn tài nguyên thực vật ở đảo. Các phương pháp được sử dụng gồm PRA; điều tra thực địa; so sánh hình thái để phân loại và tra cứu các tài liệu chuyên ngành về cây có ích. Kết quả đã xác định được 562 loài thuộc 388 chi của 127 họ trong 5 ngành. Đa số các taxon tập trung trong ngành Ngọc lan (Magnoliophyta) với tỉ lệ các taxon ở mỗi bậc họ, chi, loài đều chiếm trên 85%. Tất cả các loài được xếp vào 12 nhóm giá trị sử dụng, trong đó, đa dạng nhất là nhóm cây làm thuốc, làm cảnh và ăn được. Có 27 loài cây có tên trong “Sách đỏ Việt Nam” (2007) và Nghị định 84/2021/NĐ-CP. Các loài cây có ích thu được thuộc 8 dạng sống và phân bố trong 6 sinh cảnh, nhưng đa dạng nhất là sinh cảnh rừng tự nhiên trên núi đá và sinh cảnh vườn nhà.","PeriodicalId":515921,"journal":{"name":"CTU Journal of Science","volume":"53 4","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-05-02","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"141022285","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Nghiên cứu áp dụng phép biến đổi wavelet và thuật toán tối ưu của Marquardt để phân tích dữ liệu trọng lực vùng đồng bằng sông Cửu Long Nghiên cứu p dụng phép biến đổi wavelet và thuật toán tối ưu của Marquardt địhân tích d liệu trọn phéng địhân tích d liệu trọn phéng địhân tích d liệu trọn phéng địhân tích d liệu trọn phéng địhân tích d liệu Cửu Long
Pub Date : 2024-05-02 DOI: 10.22144/ctujos.2024.266
Quốc Chánh Tín Dương, Hoàng Hiếu Nguyễn, Đỗ Anh Kha Trương, Gia Khánh Hứa
Trong địa vật lý thăm dò, quá trình minh giải định lượng các thông số đặc trưng của nguồn trường gây ra dị thường tại điểm khảo sát được quy về giải bài toán ngược trường thế. Khó khăn lớn nhất khi giải bài toán này là nghiệm của nó không đơn nhất, bởi vì luôn tồn tại nhiều mô hình được mô phỏng với các số liệu khác nhau có sai số trong khoảng cho phép. Trong nghiên cứu này, phương pháp biến đổi wavelet liên tục, sử dụng hàm wavelet phức Farshad-Sailhac kết hợp với thuật toán tối ưu Marquardt, đã được tiến hành để mô hình hóa các nguồn dị thường trọng lực trong vùng đồng bằng sông Cửu Long. Việc xác định các thông số đặc trưng của các nguồn, bao gồm vị trí trên bình đồ, độ sâu, hình dạng, kích thước ba chiều và hiệu mật độ, đã được thực hiện. Từ những kết quả này, những luận giải được đề xuất phù hợp về bản chất địa chất của các nguồn dẫn đến sự biến đổi trọng lực trong khu vực nghiên cứu. Điều này góp phần quan trọng vào việc nâng cao hiệu quả của các phương pháp địa vật lý thăm dò trong lĩnh vực địa chất ứng dụng tại Việt Nam.
在此过程中,您可能会遇到一些问题,但您可以通过以下方式来解决。当您在您的网站上浏览时,您会发现,在您的网站上,您可以看到许多不同的内容,这些内容包括:在您的网站上,您可以使用您的用户名和密码;在您的网站上,您可以使用您的用户名和密码;在您的网站上,您可以使用您的用户名和密码;在您的网站上,您可以使用您的用户名和密码;在您的网站上,您可以使用您的用户名和密码;在您的网站上,您可以使用您的用户名和密码;在您的网站上,您可以使用您的用户名和密码;在您的网站上,您可以使用您的用户名和密码;在您的网站上,您可以使用您的用户名和密码;在您的网站上,您可以使用您的用户名和密码。在您的记忆中,您可以通过小波来ổi 小波,而 Farshad-Sailhac 的小波则是通过马夸特的小波、他的著作是《烏龜的誕生》(Nguồ dị thường trọn lđngc)。它也是一個詞彙,包括 "詞彙"、"詞彙"、"詞彙"、"詞彙"、"詞彙"、"詞彙"、"詞彙"、"詞彙"、"詞彙"、"詞彙"、"詞彙"、"詞彙"、"詞彙"、"詞彙"、"詞彙 "和 "詞彙"。现在,您可以从您的网站上获取一些信息。汉字的意思是 "我","我的","我的","我的","我的","我的","我的","我的","我的","我的","我的","我的","我的","我的","我的","我的","我的"。
{"title":"Nghiên cứu áp dụng phép biến đổi wavelet và thuật toán tối ưu của Marquardt để phân tích dữ liệu trọng lực vùng đồng bằng sông Cửu Long","authors":"Quốc Chánh Tín Dương, Hoàng Hiếu Nguyễn, Đỗ Anh Kha Trương, Gia Khánh Hứa","doi":"10.22144/ctujos.2024.266","DOIUrl":"https://doi.org/10.22144/ctujos.2024.266","url":null,"abstract":"Trong địa vật lý thăm dò, quá trình minh giải định lượng các thông số đặc trưng của nguồn trường gây ra dị thường tại điểm khảo sát được quy về giải bài toán ngược trường thế. Khó khăn lớn nhất khi giải bài toán này là nghiệm của nó không đơn nhất, bởi vì luôn tồn tại nhiều mô hình được mô phỏng với các số liệu khác nhau có sai số trong khoảng cho phép. Trong nghiên cứu này, phương pháp biến đổi wavelet liên tục, sử dụng hàm wavelet phức Farshad-Sailhac kết hợp với thuật toán tối ưu Marquardt, đã được tiến hành để mô hình hóa các nguồn dị thường trọng lực trong vùng đồng bằng sông Cửu Long. Việc xác định các thông số đặc trưng của các nguồn, bao gồm vị trí trên bình đồ, độ sâu, hình dạng, kích thước ba chiều và hiệu mật độ, đã được thực hiện. Từ những kết quả này, những luận giải được đề xuất phù hợp về bản chất địa chất của các nguồn dẫn đến sự biến đổi trọng lực trong khu vực nghiên cứu. Điều này góp phần quan trọng vào việc nâng cao hiệu quả của các phương pháp địa vật lý thăm dò trong lĩnh vực địa chất ứng dụng tại Việt Nam.","PeriodicalId":515921,"journal":{"name":"CTU Journal of Science","volume":"15 2","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-05-02","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"141021735","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
期刊
CTU Journal of Science
全部 Acc. Chem. Res. ACS Applied Bio Materials ACS Appl. Electron. Mater. ACS Appl. Energy Mater. ACS Appl. Mater. Interfaces ACS Appl. Nano Mater. ACS Appl. Polym. Mater. ACS BIOMATER-SCI ENG ACS Catal. ACS Cent. Sci. ACS Chem. Biol. ACS Chemical Health & Safety ACS Chem. Neurosci. ACS Comb. Sci. ACS Earth Space Chem. ACS Energy Lett. ACS Infect. Dis. ACS Macro Lett. ACS Mater. Lett. ACS Med. Chem. Lett. ACS Nano ACS Omega ACS Photonics ACS Sens. ACS Sustainable Chem. Eng. ACS Synth. Biol. Anal. Chem. BIOCHEMISTRY-US Bioconjugate Chem. BIOMACROMOLECULES Chem. Res. Toxicol. Chem. Rev. Chem. Mater. CRYST GROWTH DES ENERG FUEL Environ. Sci. Technol. Environ. Sci. Technol. Lett. Eur. J. Inorg. Chem. IND ENG CHEM RES Inorg. Chem. J. Agric. Food. Chem. J. Chem. Eng. Data J. Chem. Educ. J. Chem. Inf. Model. J. Chem. Theory Comput. J. Med. Chem. J. Nat. Prod. J PROTEOME RES J. Am. Chem. Soc. LANGMUIR MACROMOLECULES Mol. Pharmaceutics Nano Lett. Org. Lett. ORG PROCESS RES DEV ORGANOMETALLICS J. Org. Chem. J. Phys. Chem. J. Phys. Chem. A J. Phys. Chem. B J. Phys. Chem. C J. Phys. Chem. Lett. Analyst Anal. Methods Biomater. Sci. Catal. Sci. Technol. Chem. Commun. Chem. Soc. Rev. CHEM EDUC RES PRACT CRYSTENGCOMM Dalton Trans. Energy Environ. Sci. ENVIRON SCI-NANO ENVIRON SCI-PROC IMP ENVIRON SCI-WAT RES Faraday Discuss. Food Funct. Green Chem. Inorg. Chem. Front. Integr. Biol. J. Anal. At. Spectrom. J. Mater. Chem. A J. Mater. Chem. B J. Mater. Chem. C Lab Chip Mater. Chem. Front. Mater. Horiz. MEDCHEMCOMM Metallomics Mol. Biosyst. Mol. Syst. Des. Eng. Nanoscale Nanoscale Horiz. Nat. Prod. Rep. New J. Chem. Org. Biomol. Chem. Org. Chem. Front. PHOTOCH PHOTOBIO SCI PCCP Polym. Chem.
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
0
微信
客服QQ
Book学术公众号 扫码关注我们
反馈
×
意见反馈
请填写您的意见或建议
请填写您的手机或邮箱
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
现在去查看 取消
×
提示
确定
Book学术官方微信
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:481959085
Book学术
文献互助 智能选刊 最新文献 互助须知 联系我们:info@booksci.cn
Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。
Copyright © 2023 Book学术 All rights reserved.
ghs 京公网安备 11010802042870号 京ICP备2023020795号-1