首页 > 最新文献

Journal of Science and Technology最新文献

英文 中文
Thực trạng kinh doanh thực phẩm chức năng hỗ trợ điều trị  bệnh đái tháo đường ở các nhà thuốc tại thành phố Hồ Chí Minh 汉字传递信息的功能是让您了解您的产品。
Pub Date : 2024-01-25 DOI: 10.55401/mkv58q75
Anh Thu Ngo
Nghiên cứu này khảo sát thực trạng kinh doanh thực phẩm chức năng hỗ trợ trong điều trị bệnh đái tháo đường ở nhà thuốc tại khu vực thành phố Hồ Chí Minh. Phương pháp nghiên cứu và kĩ thuật sử dụng bao gồm phương pháp cắt ngang mô tả, điều tra khảo sát bằng phiếu và thực hiện phỏng vấn nhân viên bán thuốc; phương pháp thống kê và xử lí số liệu bằng phần mềm excel. Kết quả ghi nhận được danh mục 17 chủng loại sản phẩm TPCN được bán tại nhà thuốc, thông tin về sản phẩm đi kèm. Trong đó, 100% nhà thuốc khảo sát có bán sản phẩm Diabetna, với doanh số bán trung bình tháng cao nhất nhóm. Số lượng chủng loại sản phẩm khác nhau được bán dao động từ 2-9 loại. Về nguồn gốc sản phẩm được bán thì 29% là sản phẩm nhập khẩu, 71% là sản phẩm sản xuất trong nước với thành phần dược liệu. Về kiến thức tư vấn về bệnh và sử dụng sản phẩm cho người bệnh khi mua thuốc thì 100% nhà thuốc khảo sát có thực hiện, tuy nhiên chỉ có 6,7% nhà thuốc tư vấn về thay đổi lối sống cho bệnh nhân. Nghiên cứu cũng cho thấy hành vi mua TPCN của khách hàng còn ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau.
您现在的信息构成是您的亲属关系,您可以在您的网站上发布您的信息。如果您的孩子在您的教育机构学习,那么您的孩子在您的教育机构学习,您的孩子在您的教育机构学习,您的孩子在您的教育机构学习,您的孩子在您的教育机构学习,您的孩子在您的教育机构学习,您的孩子在您的教育机构学习,您的孩子在您的教育机构学习,您的孩子在您的教育机构学习,您的孩子在您的教育机构学习,您的孩子在您的教育机构学习,您的孩子在您的教育机构学习,您的孩子在您的教育机构学习,您的孩子在您的教育机构学习,您的孩子在您的教育机构学习,您的孩子在您的教育机构学习;你可以用 excel 寫信,也可以用 Excel 寫信。您可以從 17 個 TPCN 帳戶中選擇您想要的,您也可以選擇您想要的。100%的Diabetna是一个非常好的选择。您可以在2-9号的房间里做一些事情。有29%的人认为他们是被骗的,71%的人认为他们是在骗人。您可以从我们的网站上了解到,100%的用户会选择我们,但您也可以从我们的网站上了解到,6.7%的用户会选择我们,但您也可以从我们的网站上了解到,您也可以从我们的网站上了解到,您也可以从我们的网站上了解到,您也可以从我们的网站上了解到,您也可以从我们的网站上了解到,您也可以从我们的网站上了解到,您也可以从我们的网站上了解到,您也可以从我们的网站上了解到。Nghiên cứu cũng cho thấh vi mua TPCN của khách hàng còn ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau.
{"title":"Thực trạng kinh doanh thực phẩm chức năng hỗ trợ điều trị  bệnh đái tháo đường ở các nhà thuốc tại thành phố Hồ Chí Minh","authors":"Anh Thu Ngo","doi":"10.55401/mkv58q75","DOIUrl":"https://doi.org/10.55401/mkv58q75","url":null,"abstract":"Nghiên cứu này khảo sát thực trạng kinh doanh thực phẩm chức năng hỗ trợ trong điều trị bệnh đái tháo đường ở nhà thuốc tại khu vực thành phố Hồ Chí Minh. Phương pháp nghiên cứu và kĩ thuật sử dụng bao gồm phương pháp cắt ngang mô tả, điều tra khảo sát bằng phiếu và thực hiện phỏng vấn nhân viên bán thuốc; phương pháp thống kê và xử lí số liệu bằng phần mềm excel. Kết quả ghi nhận được danh mục 17 chủng loại sản phẩm TPCN được bán tại nhà thuốc, thông tin về sản phẩm đi kèm. Trong đó, 100% nhà thuốc khảo sát có bán sản phẩm Diabetna, với doanh số bán trung bình tháng cao nhất nhóm. Số lượng chủng loại sản phẩm khác nhau được bán dao động từ 2-9 loại. Về nguồn gốc sản phẩm được bán thì 29% là sản phẩm nhập khẩu, 71% là sản phẩm sản xuất trong nước với thành phần dược liệu. Về kiến thức tư vấn về bệnh và sử dụng sản phẩm cho người bệnh khi mua thuốc thì 100% nhà thuốc khảo sát có thực hiện, tuy nhiên chỉ có 6,7% nhà thuốc tư vấn về thay đổi lối sống cho bệnh nhân. Nghiên cứu cũng cho thấy hành vi mua TPCN của khách hàng còn ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau.","PeriodicalId":17073,"journal":{"name":"Journal of Science and Technology","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-01-25","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140496135","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Geographic origin classification and simultaneous determination of methylxanthines in vietnamese tea using chemometrics based on the near infrared reflectance spectroscopy 利用基于近红外反射光谱的化学计量学方法对越南茶叶中的甲基黄嘌呤进行地理产地分类和同时测定
Pub Date : 2024-01-25 DOI: 10.55401/ms62zx03
Tran Thi Hue, Bui Duc Tho, Nguyen Van Ri, Ta Thi Thao
This paper reported the results of classification of geographic origin and simultaneous analysis of three methylxanthines (caffeine, theobromine, theophylline) in Vietnamese tea samples by the infrared reflectance spectrophotometry coupled with chemometrics. The spectral range was 10,000-4,000cm-1 and each spectrum was measured at 2 cm-1 intervals. For the purpose of geographic origin classification, this study used FT-NIR spectroscopy combined with Partial Least Squares Discriminant Analysis (PLS-DA), and Principal Component Analysis-Discriminant Analysis (PCA-DA). The ability to determine the origin of tea samples in the prediction set of PLS-DA model is 100%. Using the same IR spectral database combined with the partial least squares (PLS), three methylxanthines in tea samples are also quickly quantified. The PLS model based on the spectra of 24 tea samples in which the contents of 3 analytes were determined by high performance liquid chromatography- HPLC) were applied for simultaneous determination of caffeine, theobromine and theophylline in samples. The determination of methylxanthines in 7 tea samples in test set gave the good accuracy of the PLS model. The correlation coefficients (R2) in the prediction set were of 0.9582, 0.8894 and 0.9303 for theobromine, theophylline, and caffeine, respectively. This work demonstrated that infrared reflectance spectrophotometry combined with chemometrics could be applied to rapidly classify the geographic origin and simultaneous determination of main contents in green tea.
本文报告了越南茶叶样品中三种甲基黄嘌呤(咖啡因、可可碱和茶碱)的地理产地分类和同时分析结果,分析采用了红外反射分光光度法和化学计量学方法。光谱范围为 10,000-4,000 cm-1,每个光谱以 2 cm-1 为间隔进行测量。为了进行地理产地分类,本研究使用了傅立叶变换近红外光谱法,并结合了偏最小二乘法判别分析(PLS-DA)和主成分分析-判别分析(PCA-DA)。在 PLS-DA 模型的预测集中,确定茶叶样品产地的能力达到 100%。使用相同的红外光谱数据库并结合偏最小二乘法(PLS),还能快速定量茶叶样品中的三种甲基黄嘌呤。基于高效液相色谱法(HPLC)测定 3 种分析物含量的 24 个茶叶样品光谱的 PLS 模型被用于同时测定样品中的咖啡因、可可碱和茶碱。测试组中 7 个茶叶样品中甲基黄嘌呤含量的测定结果表明 PLS 模型的准确性良好。预测集中可可碱、茶碱和咖啡因的相关系数(R2)分别为 0.9582、0.8894 和 0.9303。这项工作表明,红外反射分光光度法与化学计量学相结合可用于快速划分绿茶的地理产地并同时测定绿茶中的主要成分。
{"title":"Geographic origin classification and simultaneous determination of methylxanthines in vietnamese tea using chemometrics based on the near infrared reflectance spectroscopy","authors":"Tran Thi Hue, Bui Duc Tho, Nguyen Van Ri, Ta Thi Thao","doi":"10.55401/ms62zx03","DOIUrl":"https://doi.org/10.55401/ms62zx03","url":null,"abstract":"This paper reported the results of classification of geographic origin and simultaneous analysis of three methylxanthines (caffeine, theobromine, theophylline) in Vietnamese tea samples by the infrared reflectance spectrophotometry coupled with chemometrics. The spectral range was 10,000-4,000cm-1 and each spectrum was measured at 2 cm-1 intervals. For the purpose of geographic origin classification, this study used FT-NIR spectroscopy combined with Partial Least Squares Discriminant Analysis (PLS-DA), and Principal Component Analysis-Discriminant Analysis (PCA-DA). The ability to determine the origin of tea samples in the prediction set of PLS-DA model is 100%. Using the same IR spectral database combined with the partial least squares (PLS), three methylxanthines in tea samples are also quickly quantified. The PLS model based on the spectra of 24 tea samples in which the contents of 3 analytes were determined by high performance liquid chromatography- HPLC) were applied for simultaneous determination of caffeine, theobromine and theophylline in samples. The determination of methylxanthines in 7 tea samples in test set gave the good accuracy of the PLS model. The correlation coefficients (R2) in the prediction set were of 0.9582, 0.8894 and 0.9303 for theobromine, theophylline, and caffeine, respectively. This work demonstrated that infrared reflectance spectrophotometry combined with chemometrics could be applied to rapidly classify the geographic origin and simultaneous determination of main contents in green tea.","PeriodicalId":17073,"journal":{"name":"Journal of Science and Technology","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-01-25","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140496547","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 1
Khai thác luật kết hợp từ các tập mục hữu ích cao 袣芯薪褌邪谢褜薪褘泄 褋褌邪谢褜薪褘泄 褋褌邪谢褜薪褘泄 褋褌邪谢褜薪褘泄 褋褌邪谢褜薪褘泄
Pub Date : 2024-01-24 DOI: 10.55401/gmwhsx82
N. Thi, Thuý Loan, Mai Hoàng Thắng, Đại học Nguyễn, Tất Thành, Công Ty, Tnhh Harvey, Nash Việt, Nam, Nguyễn Thị Phương Thúy, Loan, Mai Hoàng Thắng
Trong kinh doanh, các doanh nghiệp đều có chung một mong muốn là làm thế nào để tăng doanh thu hay lợi nhuận. Ví dụ, các siêu thị thường phân tích hoạt động kinh doanh của mình để xem xét sản phẩm nào mang lại lợi nhuận cao cho siêu thị. Để thực hiện được việc này, cần khai thác tập hữu ích cao. Gần đây có nhiều công trình quan tâm đến lĩnh vực này, nhưng các công trình trên tốn nhiều thời gian và bộ nhớ sử dụng trong quá trình khai thác. Trong công trình này, nhóm tác giả đề xuất một thuật toán giúp tiết kiệm được thời gian và bộ nhớ trong quá trình khai thác.
在您的亲属关系中,您可以与您的朋友保持联系。如果您不知道,您可以向您的親友查詢。汉字的意思是 "我",而不是 "你"。现在,您可以在您的网站上发布您的信息,但是,您必须在您的网站上发布您的信息,而且您必须在您的网站上发布您的信息,而且您必须在您的网站上发布您的信息。在這段期間內,您可以在您的網站上找到一些關於您的家庭的資訊,例如:"您的家庭是怎樣的"、"您的家庭是怎樣的"、"您的家庭是怎樣的"、"您的家庭是怎樣的 "等等。
{"title":"Khai thác luật kết hợp từ các tập mục hữu ích cao","authors":"N. Thi, Thuý Loan, Mai Hoàng Thắng, Đại học Nguyễn, Tất Thành, Công Ty, Tnhh Harvey, Nash Việt, Nam, Nguyễn Thị Phương Thúy, Loan, Mai Hoàng Thắng","doi":"10.55401/gmwhsx82","DOIUrl":"https://doi.org/10.55401/gmwhsx82","url":null,"abstract":"Trong kinh doanh, các doanh nghiệp đều có chung một mong muốn là làm thế nào để tăng doanh thu hay lợi nhuận. Ví dụ, các siêu thị thường phân tích hoạt động kinh doanh của mình để xem xét sản phẩm nào mang lại lợi nhuận cao cho siêu thị. Để thực hiện được việc này, cần khai thác tập hữu ích cao. Gần đây có nhiều công trình quan tâm đến lĩnh vực này, nhưng các công trình trên tốn nhiều thời gian và bộ nhớ sử dụng trong quá trình khai thác. Trong công trình này, nhóm tác giả đề xuất một thuật toán giúp tiết kiệm được thời gian và bộ nhớ trong quá trình khai thác.","PeriodicalId":17073,"journal":{"name":"Journal of Science and Technology","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-01-24","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140497198","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Nutritional and functional properties of protein hydrolysate from Tra fish by-products 特拉鱼副产品水解蛋白的营养和功能特性
Pub Date : 2024-01-24 DOI: 10.55401/a4h7mm24
Nguyen Thi My, Huong, Clair Donnay-Moreno
The nutritional and functional properties, molecular weight distribution of protein hydrolysate from Tra fish by-products were studied. The protein hydrolysate was produced by enzymatic hydrolysis of Tra fish by-products with Protamex 0,5% at the temperature of 50 oC in 6 h. The study results showed that the Tra fish by-products protein hydrolysate had a moisture content of 6,7%, protein content of 65.8%, lipid content of 1,6% and ash content of 9,5 %. The protein hydrolysate had a total amino acid content of 52,81 g/100g of protein and essential amino acid content of 16,25 g/100g of protein. The ratio of essential amino acids to total amino acids was 30,76%. The protein hydrolysate was rich in glycine, glutamic, proline, alanine, aspartic and leucine. The most of peptides (68,25%) in Tra fish by-products protein hydrolysate had a molecular weight between 360 Da and 2.500 Da. The protein hydrolysate had solubility in the range of 90,3% - 98,2%. The solubility of protein hydrolysate was the lowest value at pH 4 and the highest value at pH 10. The foaming capacity of protein hydrolysate ranged from 19,5%  to 27,8%. The emulsifying capacity of protein hydrolysate was 12,8 – 17,3 mL/g. The protein hydrolysate of Tra fish by-products possesses high nutritional value and good functional properties. The study results suggested that the protein hydrolysate from Tra fish by-products could be used as a promising food ingredient and protein source in food systems.® 2023 Journal of Science and Technology - NTTU
研究了特拉鱼副产品水解蛋白的营养和功能特性以及分子量分布。研究结果表明,鱼副产品蛋白水解物的水分含量为 6.7%,蛋白质含量为 65.8%,脂质含量为 1.6%,灰分含量为 9.5%。蛋白水解物的总氨基酸含量为 52.81 克/100 克蛋白质,必需氨基酸含量为 16.25 克/100 克蛋白质。必需氨基酸与总氨基酸的比例为 30.76%。蛋白质水解物富含甘氨酸、谷氨酸、脯氨酸、丙氨酸、天冬氨酸和亮氨酸。特拉鱼副产品蛋白水解物中大多数肽(68.25%)的分子量在 360 Da 到 2.500 Da 之间。蛋白质水解物的溶解度在 90.3% - 98.2% 之间。蛋白水解物的溶解度在 pH 值为 4 时最低,在 pH 值为 10 时最高。蛋白水解物的发泡能力在 19.5% 到 27.8% 之间。蛋白水解物的乳化能力为 12.8 - 17.3 mL/g。特拉鱼副产品水解蛋白具有很高的营养价值和良好的功能特性。研究结果表明,鲣鱼副产品水解蛋白可作为一种有前景的食品配料和蛋白质来源用于食品体系中。
{"title":"Nutritional and functional properties of protein hydrolysate from Tra fish by-products","authors":"Nguyen Thi My, Huong, Clair Donnay-Moreno","doi":"10.55401/a4h7mm24","DOIUrl":"https://doi.org/10.55401/a4h7mm24","url":null,"abstract":"The nutritional and functional properties, molecular weight distribution of protein hydrolysate from Tra fish by-products were studied. The protein hydrolysate was produced by enzymatic hydrolysis of Tra fish by-products with Protamex 0,5% at the temperature of 50 oC in 6 h. The study results showed that the Tra fish by-products protein hydrolysate had a moisture content of 6,7%, protein content of 65.8%, lipid content of 1,6% and ash content of 9,5 %. The protein hydrolysate had a total amino acid content of 52,81 g/100g of protein and essential amino acid content of 16,25 g/100g of protein. The ratio of essential amino acids to total amino acids was 30,76%. The protein hydrolysate was rich in glycine, glutamic, proline, alanine, aspartic and leucine. The most of peptides (68,25%) in Tra fish by-products protein hydrolysate had a molecular weight between 360 Da and 2.500 Da. The protein hydrolysate had solubility in the range of 90,3% - 98,2%. The solubility of protein hydrolysate was the lowest value at pH 4 and the highest value at pH 10. The foaming capacity of protein hydrolysate ranged from 19,5%  to 27,8%. The emulsifying capacity of protein hydrolysate was 12,8 – 17,3 mL/g. The protein hydrolysate of Tra fish by-products possesses high nutritional value and good functional properties. The study results suggested that the protein hydrolysate from Tra fish by-products could be used as a promising food ingredient and protein source in food systems.\u0000® 2023 Journal of Science and Technology - NTTU","PeriodicalId":17073,"journal":{"name":"Journal of Science and Technology","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-01-24","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140496891","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
So sánh đặc điểm hình thái và giải phẫu loài Dâm bụt phù dung (Hibiscus mutabilis L.) và Dâm bụt rìa (Hibiscus schizopetalus Hook.f.) thuộc chi Dâm bụt Hibiscus- họ Bông (Malvaceae) 木槿(Hibiscus mutabilis L.)与木芙蓉(Hibiscus schizopetalus Hook.f.)同属锦葵科(Malvaceae)。
Pub Date : 2024-01-24 DOI: 10.55401/rxnh8g97
Trần Thị, N. Hải, Khoa Y Dược, Đại học Nguyễn, Tất Thành, Trần Thị, N. Hải
Hai loài Dâm bụt phù dung và Dâm bụt rìa óp phần nhận dạng đúng loàihương pháp nghiên cứu phân tích, mô tả, chụp hình, soi kính hiển vi quang học. Kết quả phân tích giải phẫu rễ, thân, lá cho thấy 2 loài này khác nhau về sắp xếp mạch gỗ 2 ở rễ; sự khác biệt còn thể hiện ở sắp xếp mô dẫn cuống lá và mô dẫn phụ ở gân giữa, phiến lá 2 loài Dâm bụt phù dung và Dâm bụt rìa. Từ kết quả thu được của đặc điểm hình thái và giải phẫu cả 2 loài Dâm bụt thấy rằng các đặc điểm vĩ mô và vi mô là các đặc điểm đã được phân tích, mô tả có thể được sử dụng cho phân biệt và xác định các loài thực vật có quan hệ họ hàng gần và là cơ sở dữ liệu cho đa dạng thực vật.® 2022 Journal of Science and Technology - NTTU
海伦-贝格(Hai loài Dâm bụt phù dung)和海伦-贝格(Dâm bụt rìa óp phần nhận dạng đúng loihương pháp nghiên cứu phân tích, mô tả, chụp hình, soi kính hiển vi quang họn phác.你可以选择 2 个不同的地方,也可以选择 2 个不同的地方;它既可以是一个简单的肢体动作,也可以是一个简单的肢体动作,它可以是 2 个 Dâm bụ phù dung,也可以是 Dâm bụt rìa.您可以从 2 个页面中选择您需要的内容,也可以从您需要的页面中选择您想要的内容、它也是一个可以通过 "唤醒"、"唤醒"、"唤醒"、"唤醒"、"唤醒"、"唤醒"、"唤醒"、"唤醒"、"唤醒"、"唤醒"、"唤醒"、"唤醒"、"唤醒 "和 "唤醒 "来实现的功能。® 2022 科学与技术杂志 - NTTU
{"title":"So sánh đặc điểm hình thái và giải phẫu loài Dâm bụt phù dung (Hibiscus mutabilis L.) và Dâm bụt rìa (Hibiscus schizopetalus Hook.f.) thuộc chi Dâm bụt Hibiscus- họ Bông (Malvaceae)","authors":"Trần Thị, N. Hải, Khoa Y Dược, Đại học Nguyễn, Tất Thành, Trần Thị, N. Hải","doi":"10.55401/rxnh8g97","DOIUrl":"https://doi.org/10.55401/rxnh8g97","url":null,"abstract":"Hai loài Dâm bụt phù dung và Dâm bụt rìa óp phần nhận dạng đúng loàihương pháp nghiên cứu phân tích, mô tả, chụp hình, soi kính hiển vi quang học. Kết quả phân tích giải phẫu rễ, thân, lá cho thấy 2 loài này khác nhau về sắp xếp mạch gỗ 2 ở rễ; sự khác biệt còn thể hiện ở sắp xếp mô dẫn cuống lá và mô dẫn phụ ở gân giữa, phiến lá 2 loài Dâm bụt phù dung và Dâm bụt rìa. Từ kết quả thu được của đặc điểm hình thái và giải phẫu cả 2 loài Dâm bụt thấy rằng các đặc điểm vĩ mô và vi mô là các đặc điểm đã được phân tích, mô tả có thể được sử dụng cho phân biệt và xác định các loài thực vật có quan hệ họ hàng gần và là cơ sở dữ liệu cho đa dạng thực vật.\u0000® 2022 Journal of Science and Technology - NTTU","PeriodicalId":17073,"journal":{"name":"Journal of Science and Technology","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-01-24","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140497884","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Xây dựng mô hình học cụ hệ thống khử sắt trong xử lý nước cấp bằng vật liệu hấp phụ filox 汉字的意思是 "我",而不是 "我 "的意思是 "你"。
Pub Date : 2024-01-24 DOI: 10.55401/0ee0ms62
Đỗ Thị Thao
Hiện nay, mục tiêu nâng cao chất lượng đào tạo của nhà trường được đặt lên hàng đầu. Việc gắn kết giữa lý thuyết và thực hành rất quan trọng. Với sinh viên ngành Môi trường, các mô hình học cụ cụ thể không những giúp sinh viên hiểu rõ nguyên tắc, cơ chế của quá trình xử lý, mà thông qua nó sinh viên có thể thực hành, thao tác quá trình xử lý, đánh giá hiệu quả xử lý từng chỉ tiêu ô nhiễm của một nguồn nước ô nhiễm cụ thể. Qua đó, sinh viên có thể đề xuất, cải tiến các phương pháp truyền thống nhằm đưa đến các phương pháp xử lý mới, hiệu quả hơn.Đề tài đã xây dựng thành công mô hình khử phèn trong nước cấp bằng phương pháp làm thoáng kết hợp với lớp vật liệu hấp phụ đã đạt được hiệu quả xử lý cao, hiệu suất lên đến 93,4%. Nồng độ sắt trước xử lý khá cao là 3,8731mg/l, sau quá trình xử lý còn 0,1895mg/l < 0,3mg/l theo QCVN 01:2009/BYT – Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước ăn uống, nhỏ hơn 0,5mg/l so với QCVN 02:2009/BYT – Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt.
您好,我是一名律师,我可以向您推荐我的作品。您可以在这里找到您想要的信息,也可以找到您想要的功能。如果我的母亲是个孩子,她会告诉我,她是个好孩子,但她也会告诉我,她是个坏孩子,但她也会告诉我,她是个好人、你可以在你的网站上发布你的信息,你也可以在你的博客上发布你的评论,你也可以在你的博客上发布你的观点。如果您觉得不妥,请联系我们,我们将尽快处理。在您的网站上,您可以看到很多关于您的公司的信息,其中包括您的公司名称、公司地址、公司名称、公司地址、公司地址、公司地址、公司地址、公司地址、公司地址、公司地址、公司地址、公司地址、公司地址、公司地址等。在此基础上,QCVN 01的浓度为0.1895毫克/升 < 0.3毫克/升:
{"title":"Xây dựng mô hình học cụ hệ thống khử sắt trong xử lý nước cấp bằng vật liệu hấp phụ filox","authors":"Đỗ Thị Thao","doi":"10.55401/0ee0ms62","DOIUrl":"https://doi.org/10.55401/0ee0ms62","url":null,"abstract":"Hiện nay, mục tiêu nâng cao chất lượng đào tạo của nhà trường được đặt lên hàng đầu. Việc gắn kết giữa lý thuyết và thực hành rất quan trọng. Với sinh viên ngành Môi trường, các mô hình học cụ cụ thể không những giúp sinh viên hiểu rõ nguyên tắc, cơ chế của quá trình xử lý, mà thông qua nó sinh viên có thể thực hành, thao tác quá trình xử lý, đánh giá hiệu quả xử lý từng chỉ tiêu ô nhiễm của một nguồn nước ô nhiễm cụ thể. Qua đó, sinh viên có thể đề xuất, cải tiến các phương pháp truyền thống nhằm đưa đến các phương pháp xử lý mới, hiệu quả hơn.\u0000Đề tài đã xây dựng thành công mô hình khử phèn trong nước cấp bằng phương pháp làm thoáng kết hợp với lớp vật liệu hấp phụ đã đạt được hiệu quả xử lý cao, hiệu suất lên đến 93,4%. Nồng độ sắt trước xử lý khá cao là 3,8731mg/l, sau quá trình xử lý còn 0,1895mg/l < 0,3mg/l theo QCVN 01:2009/BYT – Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước ăn uống, nhỏ hơn 0,5mg/l so với QCVN 02:2009/BYT – Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt.","PeriodicalId":17073,"journal":{"name":"Journal of Science and Technology","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-01-24","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140496587","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Thẩm định chi tiết pháp lý  trong thương vụ mua bán và sáp nhập doanh nghiệp 你可以从你的工作中得到什么?
Pub Date : 2024-01-24 DOI: 10.55401/p7tfn360
Vũ Văn Cường
Mua bán, sáp nhập doanh nghiệp (M&A) luôn tồn đọng những rủi ro nhất định có thể khiến thương vụ không tạo ra giá trị mà đôi khi thất bại có thể ảnh hưởng đến tình hình kinh doanh của doanh nghiệp. Thẩm định chi tiết là một quy trình quan trọng trong hoạt động M&A, trong đó, thẩm định chi tiết pháp lý (LDD) đóng vai trò giúp hạn chế các rủi ro pháp lý có thể phát sinh nhằm giúp doanh nghiệp thực hiện M&A một cách an toàn và tối ưu hóa giá trị đạt được từ giao dịch. Bài viết giới thiệu về Thẩm định chi tiết pháp lý và một số vấn đề quan pháp luật quan trọng cần thực hiện trong thẩm định chi tiết pháp lý.
Mua bán, sáp nập doanh nghiệp (M&A) luôn tồn đọn phương rủi ro nhất định có thể khiến thương vụ không tạo ra giá trị mà đôi khi thất bại có thển hưở đến tình hình kinh doanh của doanh nghiệp.在并购的过程中,您会遇到很多问题、并购是指通过并购或其他方式进行的交易。您可以从我们的网站上了解到我们的产品和服务。
{"title":"Thẩm định chi tiết pháp lý  trong thương vụ mua bán và sáp nhập doanh nghiệp","authors":"Vũ Văn Cường","doi":"10.55401/p7tfn360","DOIUrl":"https://doi.org/10.55401/p7tfn360","url":null,"abstract":"Mua bán, sáp nhập doanh nghiệp (M&A) luôn tồn đọng những rủi ro nhất định có thể khiến thương vụ không tạo ra giá trị mà đôi khi thất bại có thể ảnh hưởng đến tình hình kinh doanh của doanh nghiệp. Thẩm định chi tiết là một quy trình quan trọng trong hoạt động M&A, trong đó, thẩm định chi tiết pháp lý (LDD) đóng vai trò giúp hạn chế các rủi ro pháp lý có thể phát sinh nhằm giúp doanh nghiệp thực hiện M&A một cách an toàn và tối ưu hóa giá trị đạt được từ giao dịch. Bài viết giới thiệu về Thẩm định chi tiết pháp lý và một số vấn đề quan pháp luật quan trọng cần thực hiện trong thẩm định chi tiết pháp lý.","PeriodicalId":17073,"journal":{"name":"Journal of Science and Technology","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-01-24","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140497131","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Đánh giá quản trị công ty trong làn sóng khởi nghiệp Đánh giá quản trị công ty trong làn sóng khởi nghiệp
Pub Date : 2024-01-24 DOI: 10.55401/jsgwds96
Dinh Thi, Thu Thảo, Phùng Anh Thư
Chất lượng quản trị công ty (QTCT) đã được quan tâm và nghiên cứu nhiều hơn sau nhiều vụ sụp đổ lớn trên thế giới và tại Việt Nam như Enron, Worldcom, Vinashin có phần lớn nguyên nhân xuất phát từ QTCT. Vì vậy, QTCT được đánh giá tốt có ý nghĩa quan trọng trong việc tạo nên sự hài hòa các mối quan hệ giữa hội đồng quản trị (HĐQT), ban giám đốc (BGĐ), các cổ đông và các bên có quyền lợi liên quan, giúp ích cho quá trình tái cấu trúc doanh nghiệp, góp phần tích cực vào việc tăng cường giá trị doanh nghiệp, tăng cường đầu tư và phát triển bền vững cho doanh nghiệp và nền kinh tế
Chất lưng quản trị công ty (QTCT) được quan tâm và nghiên cu huền sau nhiều vụ sụp đ lớn trên thế giới và tại Việt Nam như Enron、世通公司、Vinashin 公司在 QTCT 中的表现。实际上,QTCT 通过其网站上的一些信息,如:"我想知道"、"我想知道"、"我想知道"、"我想知道"、"我想知道"、"我想知道"、"我想知道"、"我想知道"、"我想知道"、"我想知道"、"我想知道"、"我想知道"、"我想知道"、"我想知道"、"我想知道"、"我想知道"、"我想知道"、"我想知道"、"我想知道"、"我想知道 "等,来了解您的需求、你可以選擇譴責或譴損,你也可以選擇譴責或譴損,你也可以選擇譴損或譴損,你也可以選擇譴損或譴損,你也可以選擇譴損或譴損,你也可以選擇譴損或譴損,你也可以選擇譴損或譴損,你也可以選擇譴損或譴損,你也可以選擇譴損或譴損,你也可以選擇譴損或譴損,你也可以選擇譴損或譴損,你也可以選擇譴損或譴損,你也可以選擇譴損或譴損,你也可以選擇譴損或譴損,你也可以選擇譴損或譴損,你也可以選擇譴損或譴損。
{"title":"Đánh giá quản trị công ty trong làn sóng khởi nghiệp","authors":"Dinh Thi, Thu Thảo, Phùng Anh Thư","doi":"10.55401/jsgwds96","DOIUrl":"https://doi.org/10.55401/jsgwds96","url":null,"abstract":"Chất lượng quản trị công ty (QTCT) đã được quan tâm và nghiên cứu nhiều hơn sau nhiều vụ sụp đổ lớn trên thế giới và tại Việt Nam như Enron, Worldcom, Vinashin có phần lớn nguyên nhân xuất phát từ QTCT. Vì vậy, QTCT được đánh giá tốt có ý nghĩa quan trọng trong việc tạo nên sự hài hòa các mối quan hệ giữa hội đồng quản trị (HĐQT), ban giám đốc (BGĐ), các cổ đông và các bên có quyền lợi liên quan, giúp ích cho quá trình tái cấu trúc doanh nghiệp, góp phần tích cực vào việc tăng cường giá trị doanh nghiệp, tăng cường đầu tư và phát triển bền vững cho doanh nghiệp và nền kinh tế","PeriodicalId":17073,"journal":{"name":"Journal of Science and Technology","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-01-24","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140497498","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Tạo chủng Escherichia coli có khả năng chịu nồng độ ethanol cao  để nâng cao hiệu quả biểu hiện protein tái tổ hợp 大肠埃希氏菌与乙醇之间的关系,以及大肠埃希氏菌与乙醇之间的关系。
Pub Date : 2024-01-24 DOI: 10.55401/11gmxj13
Trần Thị Hậu, Trần Hồng Diễm, Phùng Thị Thu Hường
Vi khuẩn Escherichia coli là một trong những vật chủ được sử dụng phổ biến nhất trong biểu hiện protein tái tổ hợp nhờ thời gian nuôi cấy ngắn và hiệu suất sinh khối cao. Tuy nhiên, các chủng E. coli thông thường thường không có sẵn các khả năng chịu với các chất ức chế hóa học hay các yếu tố bất lợi trong môi trường nuôi cấy, gây cản trở sự tăng sinh tế bào và giảm hiệu quả biểu hiện protein mục tiêu. Do đó, nghiên cứu đã phát triển chủng E. coli có khả năng đáp ứng trực tiếp với nồng độ ethanol cao nhằm tạo ra những biến đổi của tế bào liên quan đến thúc đẩy quá trình sinh tổng hợp DNA và tăng hiệu quả biểu hiện protein tái tổ hợp. Khả năng chịu nồng độ ethanol cao (7-8) % của chủng E. coli BL21(DE3) và E. coli C41(DE3) đã được cải thiện bằng phương pháp tiến hóa đáp ứng trong môi trường Luria-Bertani và môi trường muối cơ bản M9. Khi ứng dụng các chủng vi khuẩn đáp ứng làm vật chủ biểu hiện protein tái tổ hợp PETase, bước đầu đánh giá được hiệu quả biểu hiện protein đã được nâng cao đáng kể so với chủng chưa đáp ứng. Phát triển chủng E. coli có khả năng chịu nồng độ ethanol cao sẽ là yếu tố tiềm năng góp phần phát triển hệ thống biểu hiện hiệu quả trong sản xuất protein tái tổ hợp.® 2022 Journal of Science and Technology - NTTU
大肠埃希氏菌是一种可通过蛋白质来ổ 的细菌。Tuy nhiên, các chủng E. coli thông thườ大腸桿菌是由大腸桿菌和大腸桿菌所組成的,大腸桿菌是由大腸桿菌和大腸桿菌所組成的,大腸桿菌是由大腸桿菌和大腸桿菌所組成的,大腸桿菌是由大腸桿菌和大腸桿菌所組成的,大腸桿菌是由大腸桿菌和大腸桿菌所組成的,大腸桿菌是由大腸桿菌和大腸桿菌所組成的,大腸桿菌是由大腸桿菌和大腸桿菌所組成的、它的特点是,它是一种蛋白质。大腸桿菌的蛋白質是由大腸桿菌中的蛋白質構成的。大肠杆菌是由乙醇酿造的,它的蛋白质是由 DNA 和生物素组成的。大肠杆菌 BL21(DE3) 和大肠杆菌 C41(DE3) 的乙醇浓度分别为 (7-8) % 和 (8-8) %。大肠杆菌 C41(DE3) 和大肠杆菌 C41(DE3) 都可以通过使用 Luria-Bertani 和 M9 来培养。PET酶是一种蛋白质,而PET蛋白是一种蛋白质。大肠杆菌中的乙醇可促进蛋白质的形成。® 2022 科学与技术杂志 - NTTU
{"title":"Tạo chủng Escherichia coli có khả năng chịu nồng độ ethanol cao  để nâng cao hiệu quả biểu hiện protein tái tổ hợp","authors":"Trần Thị Hậu, Trần Hồng Diễm, Phùng Thị Thu Hường","doi":"10.55401/11gmxj13","DOIUrl":"https://doi.org/10.55401/11gmxj13","url":null,"abstract":"Vi khuẩn Escherichia coli là một trong những vật chủ được sử dụng phổ biến nhất trong biểu hiện protein tái tổ hợp nhờ thời gian nuôi cấy ngắn và hiệu suất sinh khối cao. Tuy nhiên, các chủng E. coli thông thường thường không có sẵn các khả năng chịu với các chất ức chế hóa học hay các yếu tố bất lợi trong môi trường nuôi cấy, gây cản trở sự tăng sinh tế bào và giảm hiệu quả biểu hiện protein mục tiêu. Do đó, nghiên cứu đã phát triển chủng E. coli có khả năng đáp ứng trực tiếp với nồng độ ethanol cao nhằm tạo ra những biến đổi của tế bào liên quan đến thúc đẩy quá trình sinh tổng hợp DNA và tăng hiệu quả biểu hiện protein tái tổ hợp. Khả năng chịu nồng độ ethanol cao (7-8) % của chủng E. coli BL21(DE3) và E. coli C41(DE3) đã được cải thiện bằng phương pháp tiến hóa đáp ứng trong môi trường Luria-Bertani và môi trường muối cơ bản M9. Khi ứng dụng các chủng vi khuẩn đáp ứng làm vật chủ biểu hiện protein tái tổ hợp PETase, bước đầu đánh giá được hiệu quả biểu hiện protein đã được nâng cao đáng kể so với chủng chưa đáp ứng. Phát triển chủng E. coli có khả năng chịu nồng độ ethanol cao sẽ là yếu tố tiềm năng góp phần phát triển hệ thống biểu hiện hiệu quả trong sản xuất protein tái tổ hợp.\u0000® 2022 Journal of Science and Technology - NTTU","PeriodicalId":17073,"journal":{"name":"Journal of Science and Technology","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-01-24","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140497126","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Chưng cất tinh dầu rễ cỏ Hương bài (Vetiveria zizanioides L.) với sự hỗ trợ của enzyme 在酵素的作用下,麝香草(Vetiveria zizanioides L.)会产生酵素。
Pub Date : 2024-01-24 DOI: 10.55401/6a0s8n20
Hoàng Thị Kim Hồng, Khoa Y Dược, Đại học Nguyễn, Tất Thành, Hoàng Thị Kim Hồng
Nghiên cứu dùng phương pháp sử dụng enzyme hỗ trợ quá trình chưng cất tinh dầu rễ cỏ Hương bài (Vetiveria zizanioides L.), khảo sát sự ảnh hưởng của các loại enzyme công nghiệp như cellulase, hemicellulase và viscozyme đến quá trình chưng cất tinh dầu. Từ đó đánh giá hiệu quả dựa trên hiệu suất chưng cất tinh dầu (% v/w) và thời gian chưng cất hết toàn bộ lượng tinh dầu có trong rễ cỏ Hương bài. Kết quả cho thấy tiền xử lí bằng viscozyme cho hiệu suất chưng cất tinh dầu đạt cao nhất là 1,3 % v/w sau 14 giờ chưng cất, giúp quá trình chưng cất giảm thời gian chiết xuất được 10 giờ và hiệu suất tăng 23 % so với mẫu không được tiền xử lí với enzyme. Nhằm nâng cao hiệu quả của việc sử dụng enzyme hỗ trợ quá trình chưng cất tinh dầu, tiếp tục khảo sát các điều kiện tối ưu khi tiền xử lí với viscozyme thông qua 4 yếu tố: thời gian ủ enzyme, nhiệt độ ủ, pH ủ và nồng độ enzyme (E/S) sử dụng. Dùng viscozyme để tiền xử lí bột rễ cỏ Hương bài (< 1 mm) cho hiệu suất chưng cất tinh dầu cao nhất là 1,3 % v/w với nồng độ enzyme (E/S) 2 % (w/w), ở nhiệt độ 50 0C, pH = 5 trong 24 giờ. ® 2022 Journal of Science and Technology - NTTU
Nghiên cứu dùng phương pháp sử dụng enzyme hỗ trợ quá trình chưng cất tinh dầu rễỏ cương bài (Vetiveria zizanioides L.).纤维素酶、半纤维素酶和粘蛋白酶。您可以在您的产品中加入您所需要的剂量(% v/w),也可以在您的产品中加入您所需要的浓度。您可以选择使用粘菌酶,但您也可以选择使用 1.3% v/w 或 14% v/w 的粘菌酶、10 %,而其所占比例为 23 %,因此,这可能是由于酶的作用。现在,我们可以从酵素中获取更多的信息:粘度、pH 值和酶的作用。粘多糖酵素的含量是:1.3% v/w V(或)v(或)v(或)v(或)v(或)v(或)v(或)v(或)v(或)v(或)v(或)v(或)酶(E/S)2 %(重量比),温度为 50 摄氏度,pH = 5,持续 24 天。® 2022 科技期刊 - NTTU
{"title":"Chưng cất tinh dầu rễ cỏ Hương bài (Vetiveria zizanioides L.) với sự hỗ trợ của enzyme","authors":"Hoàng Thị Kim Hồng, Khoa Y Dược, Đại học Nguyễn, Tất Thành, Hoàng Thị Kim Hồng","doi":"10.55401/6a0s8n20","DOIUrl":"https://doi.org/10.55401/6a0s8n20","url":null,"abstract":"Nghiên cứu dùng phương pháp sử dụng enzyme hỗ trợ quá trình chưng cất tinh dầu rễ cỏ Hương bài (Vetiveria zizanioides L.), khảo sát sự ảnh hưởng của các loại enzyme công nghiệp như cellulase, hemicellulase và viscozyme đến quá trình chưng cất tinh dầu. Từ đó đánh giá hiệu quả dựa trên hiệu suất chưng cất tinh dầu (% v/w) và thời gian chưng cất hết toàn bộ lượng tinh dầu có trong rễ cỏ Hương bài. Kết quả cho thấy tiền xử lí bằng viscozyme cho hiệu suất chưng cất tinh dầu đạt cao nhất là 1,3 % v/w sau 14 giờ chưng cất, giúp quá trình chưng cất giảm thời gian chiết xuất được 10 giờ và hiệu suất tăng 23 % so với mẫu không được tiền xử lí với enzyme. Nhằm nâng cao hiệu quả của việc sử dụng enzyme hỗ trợ quá trình chưng cất tinh dầu, tiếp tục khảo sát các điều kiện tối ưu khi tiền xử lí với viscozyme thông qua 4 yếu tố: thời gian ủ enzyme, nhiệt độ ủ, pH ủ và nồng độ enzyme (E/S) sử dụng. Dùng viscozyme để tiền xử lí bột rễ cỏ Hương bài (< 1 mm) cho hiệu suất chưng cất tinh dầu cao nhất là 1,3 % v/w với nồng độ enzyme (E/S) 2 % (w/w), ở nhiệt độ 50 0C, pH = 5 trong 24 giờ. \u0000® 2022 Journal of Science and Technology - NTTU","PeriodicalId":17073,"journal":{"name":"Journal of Science and Technology","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-01-24","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140496944","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
期刊
Journal of Science and Technology
全部 Acc. Chem. Res. ACS Applied Bio Materials ACS Appl. Electron. Mater. ACS Appl. Energy Mater. ACS Appl. Mater. Interfaces ACS Appl. Nano Mater. ACS Appl. Polym. Mater. ACS BIOMATER-SCI ENG ACS Catal. ACS Cent. Sci. ACS Chem. Biol. ACS Chemical Health & Safety ACS Chem. Neurosci. ACS Comb. Sci. ACS Earth Space Chem. ACS Energy Lett. ACS Infect. Dis. ACS Macro Lett. ACS Mater. Lett. ACS Med. Chem. Lett. ACS Nano ACS Omega ACS Photonics ACS Sens. ACS Sustainable Chem. Eng. ACS Synth. Biol. Anal. Chem. BIOCHEMISTRY-US Bioconjugate Chem. BIOMACROMOLECULES Chem. Res. Toxicol. Chem. Rev. Chem. Mater. CRYST GROWTH DES ENERG FUEL Environ. Sci. Technol. Environ. Sci. Technol. Lett. Eur. J. Inorg. Chem. IND ENG CHEM RES Inorg. Chem. J. Agric. Food. Chem. J. Chem. Eng. Data J. Chem. Educ. J. Chem. Inf. Model. J. Chem. Theory Comput. J. Med. Chem. J. Nat. Prod. J PROTEOME RES J. Am. Chem. Soc. LANGMUIR MACROMOLECULES Mol. Pharmaceutics Nano Lett. Org. Lett. ORG PROCESS RES DEV ORGANOMETALLICS J. Org. Chem. J. Phys. Chem. J. Phys. Chem. A J. Phys. Chem. B J. Phys. Chem. C J. Phys. Chem. Lett. Analyst Anal. Methods Biomater. Sci. Catal. Sci. Technol. Chem. Commun. Chem. Soc. Rev. CHEM EDUC RES PRACT CRYSTENGCOMM Dalton Trans. Energy Environ. Sci. ENVIRON SCI-NANO ENVIRON SCI-PROC IMP ENVIRON SCI-WAT RES Faraday Discuss. Food Funct. Green Chem. Inorg. Chem. Front. Integr. Biol. J. Anal. At. Spectrom. J. Mater. Chem. A J. Mater. Chem. B J. Mater. Chem. C Lab Chip Mater. Chem. Front. Mater. Horiz. MEDCHEMCOMM Metallomics Mol. Biosyst. Mol. Syst. Des. Eng. Nanoscale Nanoscale Horiz. Nat. Prod. Rep. New J. Chem. Org. Biomol. Chem. Org. Chem. Front. PHOTOCH PHOTOBIO SCI PCCP Polym. Chem.
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
0
微信
客服QQ
Book学术公众号 扫码关注我们
反馈
×
意见反馈
请填写您的意见或建议
请填写您的手机或邮箱
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
现在去查看 取消
×
提示
确定
Book学术官方微信
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:481959085
Book学术
文献互助 智能选刊 最新文献 互助须知 联系我们:info@booksci.cn
Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。
Copyright © 2023 Book学术 All rights reserved.
ghs 京公网安备 11010802042870号 京ICP备2023020795号-1