首页 > 最新文献

Hue University Journal of Science: Natural Science最新文献

英文 中文
THAN HOẠT TÍNH TỪ VỎ TRẤU: TỔNG HỢP, ĐẶC TRƯNG VÀ ỨNG DỤNG TRONG HẤP PHỤ Cr(III) VÀ Pb(II) TỪ DUNG DỊCH NƯỚC 活性炭皮:在吸附剂中铬(III)和铅(II)的合成、特性和应用
Pub Date : 2023-03-31 DOI: 10.26459/hueunijns.v132i1a.6943
Thanh Bình Nguyễn, Nho Dũng Nguyễn, Công Văn Hà, Thanh Thảo Trần, Khánh Hà, Mậu Thành Nguyễn
Trong nghiên cứu này, chúng tôi đã điều chế than hoạt tính (AC) từ vỏ trấu bằng phương pháp hoạt hoá hoá học với NaOH và kết hợp với siêu âm. Sản phẩm được phân tích bằng phân tích nhiệt trọng lượng (TGA), nhiễu xạ tia X (XRD), hiển vi điện tử quét (SEM) và quang phổ phân tán năng lượng tia X (EDX). Quá trình hấp phụ – giải hấp phụ được sử dụng để xác định diện tích bề mặt (Brunauer – Emmett – Teller, BET). Vật liệu có cấu trúc carbon vô định hình; quá trình nhiệt phân vỏ trấu (than hoá) diễn ra ở khoảng 450 °C; vật liệu có cấu trúc xốp phát triển tốt với kích thước lỗ khác nhau; diện tích bề mặt tối đa khoảng 1673 m2·g–1 thu được từ mẫu kích hoạt bằng siêu âm trong 30 phút (AC30). Mô hình đẳng nhiệt Langmuir đã được áp dụng để mô tả đường đẳng nhiệt hấp phụ của các ion kim loại bằng AC30. Kết quả cho thấy AC30 là một chất hấp phụ tiềm năng để loại bỏ Cr(III) và Pb(II) từ dung dịch nước. Khả năng hấp phụ tối đa là 23,1 mg·g–1 đối với Cr(III) và 41,5 mg·g–1 đối với Pb(II).
在这项研究中,我们用氢氧化钠和超声波的化学激活方法从皮壳中提取活性炭(AC)。该产品采用热重分析(TGA)、X射线衍射(XRD)、扫描电子显微镜(SEM)和X射线能谱(EDX)进行分析。吸附-吸附解吸法用于确定表面面积(Brunauer - Emmett - Teller, BET)。无定形碳结构材料;热粪便沙皮(炭化过程)发生在大约450°C;多孔结构材料在不同孔径下生长良好;最大表面积约为1673平方米。Langmuir等温线模型用于描述AC30金属离子的吸热等温线。结果表明,AC30是一种潜在的从水溶液中去除Cr(III)和Pb(II)的吸附剂。Cr(III)最大吸收率为23.1 mg·g - 1, Pb(II)最大吸收率为41.5 mg·g - 1。
{"title":"THAN HOẠT TÍNH TỪ VỎ TRẤU: TỔNG HỢP, ĐẶC TRƯNG VÀ ỨNG DỤNG TRONG HẤP PHỤ Cr(III) VÀ Pb(II) TỪ DUNG DỊCH NƯỚC","authors":"Thanh Bình Nguyễn, Nho Dũng Nguyễn, Công Văn Hà, Thanh Thảo Trần, Khánh Hà, Mậu Thành Nguyễn","doi":"10.26459/hueunijns.v132i1a.6943","DOIUrl":"https://doi.org/10.26459/hueunijns.v132i1a.6943","url":null,"abstract":"Trong nghiên cứu này, chúng tôi đã điều chế than hoạt tính (AC) từ vỏ trấu bằng phương pháp hoạt hoá hoá học với NaOH và kết hợp với siêu âm. Sản phẩm được phân tích bằng phân tích nhiệt trọng lượng (TGA), nhiễu xạ tia X (XRD), hiển vi điện tử quét (SEM) và quang phổ phân tán năng lượng tia X (EDX). Quá trình hấp phụ – giải hấp phụ được sử dụng để xác định diện tích bề mặt (Brunauer – Emmett – Teller, BET). Vật liệu có cấu trúc carbon vô định hình; quá trình nhiệt phân vỏ trấu (than hoá) diễn ra ở khoảng 450 °C; vật liệu có cấu trúc xốp phát triển tốt với kích thước lỗ khác nhau; diện tích bề mặt tối đa khoảng 1673 m2·g–1 thu được từ mẫu kích hoạt bằng siêu âm trong 30 phút (AC30). Mô hình đẳng nhiệt Langmuir đã được áp dụng để mô tả đường đẳng nhiệt hấp phụ của các ion kim loại bằng AC30. Kết quả cho thấy AC30 là một chất hấp phụ tiềm năng để loại bỏ Cr(III) và Pb(II) từ dung dịch nước. Khả năng hấp phụ tối đa là 23,1 mg·g–1 đối với Cr(III) và 41,5 mg·g–1 đối với Pb(II).","PeriodicalId":13004,"journal":{"name":"Hue University Journal of Science: Natural Science","volume":"27 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-03-31","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"76036801","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Tính chất đàn hồi và nhiệt động lực học của nano tinh thể cadmi selenide 硒化镉纳米晶的弹性和热动力学
Pub Date : 2023-03-31 DOI: 10.26459/hueunijns.v132i1a.6955
Thanh Thuận Trần, Thị Bích Trân Lâm, Minh Hòa Nguyễn
Các tính chất đàn hồi và nhiệt động lực học của nano tinh thể (NC) cadmi selenide (CdSe) có cấu trúc zincblend đã được nghiên cứu trên cơ sở tính toán nguyên tắc ban đầu bằng phương pháp phiếm hàm mật độ (DFT). Thông số cấu trúc tinh thể được tối ưu hóa phù hợp với giá trị từ kết quả thực nghiệm. Các hệ số đặc trưng cho tính chất cơ học được xác định thông qua các giá trị tính toán ba hệ số đàn hồi độc lập C11, C12, C44. Sự phụ thuộc vào nhiệt độ của một số hệ số đặc trưng cho tính chất nhiệt động lực học như năng lượng tự do, entropy, entanpy và nhiệt dung cũng được khảo sát và phân tích một cách chi tiết.
采用密度法对锌共混结构的纳米晶镉的弹性和热动力学特性进行了研究。根据实验结果对晶体结构参数进行优化。机械特性的特征系数是通过计算三个独立的弹性系数C11, C12, C44来确定的。此外,还详细研究了一些热动力特性的参数对温度的依赖性,如自由能、熵、熵和热容。
{"title":"Tính chất đàn hồi và nhiệt động lực học của nano tinh thể cadmi selenide","authors":"Thanh Thuận Trần, Thị Bích Trân Lâm, Minh Hòa Nguyễn","doi":"10.26459/hueunijns.v132i1a.6955","DOIUrl":"https://doi.org/10.26459/hueunijns.v132i1a.6955","url":null,"abstract":"Các tính chất đàn hồi và nhiệt động lực học của nano tinh thể (NC) cadmi selenide (CdSe) có cấu trúc zincblend đã được nghiên cứu trên cơ sở tính toán nguyên tắc ban đầu bằng phương pháp phiếm hàm mật độ (DFT). Thông số cấu trúc tinh thể được tối ưu hóa phù hợp với giá trị từ kết quả thực nghiệm. Các hệ số đặc trưng cho tính chất cơ học được xác định thông qua các giá trị tính toán ba hệ số đàn hồi độc lập C11, C12, C44. Sự phụ thuộc vào nhiệt độ của một số hệ số đặc trưng cho tính chất nhiệt động lực học như năng lượng tự do, entropy, entanpy và nhiệt dung cũng được khảo sát và phân tích một cách chi tiết.","PeriodicalId":13004,"journal":{"name":"Hue University Journal of Science: Natural Science","volume":"23 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-03-31","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"91226571","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
KỸ THUẬT CHUẨN BỊ MẪU QuEChERS KẾT HỢP VỚI GC-MS ĐỂ PHÂN TÍCH ĐỒNG THỜI HOÁ CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG RAU, CỦ, QUẢ 准备模型的技术,结合GC-MS,同时分析蔬菜、蔬菜、水果中的化学保护植物。
Pub Date : 2023-03-31 DOI: 10.26459/hueunijns.v132i1a.7048
Thị Ngọc Huyền Huỳnh, Nguyễn Đăng Giáng Châu
Tồn dư hoá chất bảo vệ thực vật trong nông sản là thước đo quan trọng để đánh giá mức độ an toàn thực phẩm. Nghiên cứu này phát triển và thẩm định một phương pháp phân tích có hiệu quả rất tốt để xác định đồng thời dư lượng của chín loại hoá chất bảo vệ thực vật thế hệ mới trong rau, củ, quả. Trong phương pháp này, chúng tôi áp dụng kỹ thuật chuẩn bị mẫu QuEChERS, sử dụng MgSO4 và natriacetate trihydrate cho bước làm sạch ban đầu; sau đó, chiết phân tán bằng chất hấp phụ PSA và GCB để loại bỏ toàn bộ tạp chất có trong nền mẫu và kết hợp với GC-MS để định tính và định lượng. Phương pháp đánh giá có giới hạn phát hiện thấp đối với các chất phân tích (3–8 µg·kg–1), độ thu hồi tốt (70–120%), độ lặp lại tốt và độ tuyến tính cao. Khi áp dụng thực tế để phân tích các mẫu rau, củ, quả thu thập tại các chợ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, chúng tôi đã phát hiện thấy tồn dư của một số HCBVTV ở mức cao.
农产品中保护植物的化学残留物是衡量食品安全水平的重要指标。该研究开发并评估了一种非常有效的分析方法,以确定新一代植物保护化学物质在蔬菜、蔬菜、水果中的残留。在这种方法中,我们采用了样品制备技术,使用MgSO4和三水合物natriacetate进行初始清洗;然后,用PSA和GCB萃取,去除模板中的所有杂质,并与GC-MS结合进行定量和定量。评估法有低检测极限对于这些分析物(3烷基8µg苯胺公斤烷基好(1),度回收70烷基120%),最好的重复度,线性度最高的。当我们实际分析在顺化省的市场上收集的蔬菜、蔬菜、水果的样本时,我们发现一些HCBVTV存在于较高的水平上。
{"title":"KỸ THUẬT CHUẨN BỊ MẪU QuEChERS KẾT HỢP VỚI GC-MS ĐỂ PHÂN TÍCH ĐỒNG THỜI HOÁ CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG RAU, CỦ, QUẢ","authors":"Thị Ngọc Huyền Huỳnh, Nguyễn Đăng Giáng Châu","doi":"10.26459/hueunijns.v132i1a.7048","DOIUrl":"https://doi.org/10.26459/hueunijns.v132i1a.7048","url":null,"abstract":"Tồn dư hoá chất bảo vệ thực vật trong nông sản là thước đo quan trọng để đánh giá mức độ an toàn thực phẩm. Nghiên cứu này phát triển và thẩm định một phương pháp phân tích có hiệu quả rất tốt để xác định đồng thời dư lượng của chín loại hoá chất bảo vệ thực vật thế hệ mới trong rau, củ, quả. Trong phương pháp này, chúng tôi áp dụng kỹ thuật chuẩn bị mẫu QuEChERS, sử dụng MgSO4 và natriacetate trihydrate cho bước làm sạch ban đầu; sau đó, chiết phân tán bằng chất hấp phụ PSA và GCB để loại bỏ toàn bộ tạp chất có trong nền mẫu và kết hợp với GC-MS để định tính và định lượng. Phương pháp đánh giá có giới hạn phát hiện thấp đối với các chất phân tích (3–8 µg·kg–1), độ thu hồi tốt (70–120%), độ lặp lại tốt và độ tuyến tính cao. Khi áp dụng thực tế để phân tích các mẫu rau, củ, quả thu thập tại các chợ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, chúng tôi đã phát hiện thấy tồn dư của một số HCBVTV ở mức cao.","PeriodicalId":13004,"journal":{"name":"Hue University Journal of Science: Natural Science","volume":"3 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-03-31","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"82343741","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
PHÂN TÍCH VÙNG GENE trnL-trnF CỦA CÂY SÂM CAU (Curculigo orchioides) TỰ NHIÊN THU TẠI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ 天津市顺化自然采姜花的trnL-trnF基因区分析
Pub Date : 2023-03-31 DOI: 10.26459/hueunijns.v132i1a.6958
Lê Thanh Nhàn Bùi, Thị Bích Vân Trương, Tấn Quảng Hoàng
Sâm cau (Curculigo orchioides), thuộc chi Curculigo, họ Hypoxidaceae, là một loài thảo dược quý và đã được người dân tin dùng để chăm sóc và bảo vệ sức khỏe. Hiện nay, nhu cầu trồng cây Sâm cau ngày càng tăng cao, nhưng các nghiên cứu dựa trên các chỉ thị DNA của Sâm cau nhằm phát triển chỉ thị để tránh nhầm lẫn trong quá trình thu mua nguyên liệu ở dạng khô vẫn chưa có nhiều. Trong nghiên cứu này, vùng gene trnL-trnF của 15 nguồn gene Sâm cau thu hái từ ba khu vực thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế đã được giải trình tự và phân tích nhằm phục vụ cho công tác định danh, phân loại và phân tích sự tiến hoá. Kết quả cho thấy vùng gene trnL-trnF của các mẫu nghiên cứu có trình tự tương đồng 99% và độ bao phủ 100% so với trình tự NC 053892 của loài Curculigo orchioides. Chúng tôi đã xác định được năm loại haplotype tại tỉnh Thừa thiên Huế với hệ số đa dạng haplotype (Hd) 0,705 ± 0,088. Mức độ khác biệt di truyền giữa các quần thể dao động từ 0 đến 0,49%. Quần thể Sâm cau ở tỉnh Thừa Thiên Huế tiến hoá theo hướng chọn lọc cân bằng, trung tính và quần thể ngẫu nhiên do thiếu các allen hiếm xuất hiện trong quần thể.
姜黄兰花,属于姜黄科,是一种珍贵的草药,人们相信它可以用来保健和保护健康。目前,人们对种植槟榔的需求越来越大,但基于槟榔DNA指令的研究,旨在制定指令,以避免在购买槟榔干原料的过程中出现错误,目前还没有足够的研究。在这项研究中,来自大顺化省三个地区的15个香槟源的trnL-trnF基因区域已经被测序和分析,以帮助识别、分类和分析进化。结果显示,研究样本的trnL-trnF基因区与兰花属的cn 053892序列相比,具有99%的序列和100%的覆盖率。我们已经确定了五种haplotype承天-顺化省原样多样性haplotype系数(高清)0.705±0.088。种群之间的遗传差异在0到0.49%之间波动。顺化省的香槟群落由于缺乏罕见的艾伦群落而朝着平衡、中性和随机选择的方向进化。
{"title":"PHÂN TÍCH VÙNG GENE trnL-trnF CỦA CÂY SÂM CAU (Curculigo orchioides) TỰ NHIÊN THU TẠI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ","authors":"Lê Thanh Nhàn Bùi, Thị Bích Vân Trương, Tấn Quảng Hoàng","doi":"10.26459/hueunijns.v132i1a.6958","DOIUrl":"https://doi.org/10.26459/hueunijns.v132i1a.6958","url":null,"abstract":"Sâm cau (Curculigo orchioides), thuộc chi Curculigo, họ Hypoxidaceae, là một loài thảo dược quý và đã được người dân tin dùng để chăm sóc và bảo vệ sức khỏe. Hiện nay, nhu cầu trồng cây Sâm cau ngày càng tăng cao, nhưng các nghiên cứu dựa trên các chỉ thị DNA của Sâm cau nhằm phát triển chỉ thị để tránh nhầm lẫn trong quá trình thu mua nguyên liệu ở dạng khô vẫn chưa có nhiều. Trong nghiên cứu này, vùng gene trnL-trnF của 15 nguồn gene Sâm cau thu hái từ ba khu vực thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế đã được giải trình tự và phân tích nhằm phục vụ cho công tác định danh, phân loại và phân tích sự tiến hoá. Kết quả cho thấy vùng gene trnL-trnF của các mẫu nghiên cứu có trình tự tương đồng 99% và độ bao phủ 100% so với trình tự NC 053892 của loài Curculigo orchioides. Chúng tôi đã xác định được năm loại haplotype tại tỉnh Thừa thiên Huế với hệ số đa dạng haplotype (Hd) 0,705 ± 0,088. Mức độ khác biệt di truyền giữa các quần thể dao động từ 0 đến 0,49%. Quần thể Sâm cau ở tỉnh Thừa Thiên Huế tiến hoá theo hướng chọn lọc cân bằng, trung tính và quần thể ngẫu nhiên do thiếu các allen hiếm xuất hiện trong quần thể.","PeriodicalId":13004,"journal":{"name":"Hue University Journal of Science: Natural Science","volume":"72 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-03-31","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"85945680","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
TỔNG HỢP “XANH” GRAPHENE OXIDE DẠNG KHỬ VÀ KHẢO SÁT HOẠT TÍNH ĐIỆN HOÁ 合成绿色氧化石墨烯脱除和电化学活性研究
Pub Date : 2023-03-31 DOI: 10.26459/hueunijns.v132i1a.7074
Quang Mẫn Nguyễn, Thái Long Hoàng
Trong nghiên cứu này, chúng tôi tổng hợp các tấm graphene oxide dạng khử thông qua quá trình khử graphene oxide trong nước bằng acid ascorbic không độc hại và thân thiện với môi trường. Phương pháp đơn giản này có tiềm năng trong sản xuất graphene và các vật liệu dựa trên graphene với lượng lớn. Ngoài ra, graphene tổng hợp đã được biến tính lên điện cực than thuỷ tinh, cho phép phân tích đồng thời paracetamol và codeine phosphate bằng phương pháp volt-ampere, sử dụng kỹ thuật xung vi phân, mở ra khả năng ứng dụng trong thực tế của điện cực biến tính.
在这项研究中,我们通过无毒、环保的抗坏血酸脱除水中的氧化石墨烯,合成了氧化石墨烯脱除板。这种简单的方法有潜力大量生产石墨烯和石墨烯基材料。此外,合成的石墨烯已被转化为木炭电极,允许用伏安法同时分析乙酰氨基酚和磷酸可待因,利用微流体脉冲技术,开辟了在现实中应用变异性电极的可能性。
{"title":"TỔNG HỢP “XANH” GRAPHENE OXIDE DẠNG KHỬ VÀ KHẢO SÁT HOẠT TÍNH ĐIỆN HOÁ","authors":"Quang Mẫn Nguyễn, Thái Long Hoàng","doi":"10.26459/hueunijns.v132i1a.7074","DOIUrl":"https://doi.org/10.26459/hueunijns.v132i1a.7074","url":null,"abstract":"Trong nghiên cứu này, chúng tôi tổng hợp các tấm graphene oxide dạng khử thông qua quá trình khử graphene oxide trong nước bằng acid ascorbic không độc hại và thân thiện với môi trường. Phương pháp đơn giản này có tiềm năng trong sản xuất graphene và các vật liệu dựa trên graphene với lượng lớn. Ngoài ra, graphene tổng hợp đã được biến tính lên điện cực than thuỷ tinh, cho phép phân tích đồng thời paracetamol và codeine phosphate bằng phương pháp volt-ampere, sử dụng kỹ thuật xung vi phân, mở ra khả năng ứng dụng trong thực tế của điện cực biến tính.","PeriodicalId":13004,"journal":{"name":"Hue University Journal of Science: Natural Science","volume":"75 7 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-03-31","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"87840102","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
PHÁT HIỆN VI KHUẨN PASTEURELLA MULTOCIDA GÂY BỆNH TỤ HUYẾT TRÙNG Ở CỪU PHAN RANG BẰNG KỸ THUẬT PCR 用PCR技术检测到引起羊血肿的MULTOCIDA巴氏菌。
Pub Date : 2023-03-31 DOI: 10.26459/hueunijns.v132i1a.6914
Thị Kim Tươi Nguyễn, Hữu Thọ Nguyễn, Thị Diễm Nguyễn, Thị Phi Oanh Nguyễn, Thị Xuân Túy Hồ, Văn Lợi Bùi, Xuân Huy Nguyễn, Công Tuấn Lê, Văn Phú Nguyễn
Tụ huyết trùng là một bệnh truyền nhiễm có thể gây thiệt hại nghiêm trọng cho chăn nuôi gia súc, gia cầm nếu không được chẩn đoán và điều trị kịp thời. Vì vậy, trong nghiên cứu này chúng tôi đã phát triển phương pháp PCR có độ nhạy, độ đặc hiệu và độ chính xác cao để phát hiện sự có mặt của vi khuẩn P. multocida, một trong những tác nhân gây bệnh tụ huyết trùng trên cừu Phan Rang. Gen KMT1 của vi khuẩn P. multocida được nhân lên bằng cặp mồi đặc hiệu FKMT1/RKMT1 ở nồng độ khoảng 104 bản sao của plasmid mang gen đích. Phản ứng PCR không bị ảnh hưởng khi có mặt DNA của một số vi khuẩn Gram âm khác như E. coli hay M. haemolytica. Đặc biệt, với phương pháp PCR, chúng tôi đã phát hiện sự có mặt của vi khuẩn P. multocida từ mẫu DNA thô thu được bằng xử lý mẫu vi khuẩn/mẫu dịch ngoáy mũi của cừu nghi nhiễm bệnh trong đệm TE chứa 0,1% TritonX-100 mà không cần tinh sạch DNA tổng số. Đây là nghiên cứu đầu tiên công bố một phương pháp xác định sự có mặt của P. multocida trên cừu Phan Rang và là cơ sở để xây dựng quy trình chẩn đoán hiệu quả nhằm góp phần kiểm soát bệnh tụ huyết trùng trên đối tượng này.
血吸虫病是一种传染病,如果没有得到及时的诊断和治疗,就会对牲畜和家禽造成严重损害。因此,在这项研究中,我们开发了一种灵敏度高、特异性高、准确率高的PCR方法来检测P. multocida的存在,这是在烤羊身上引起血肿的一种病原体。P. multocida的KMT1基因在大约104个目标质粒的水平上,通过FKMT1/RKMT1标记物复制。PCR反应不受其他革兰氏杆菌DNA的影响,如大肠杆菌或溶血性大肠杆菌。特别是,通过PCR方法,我们发现了P. multocida的存在,这是通过处理感染绵羊鼻子的细菌/液体样本获得的原始DNA样本,在TE中含有0.1%的TritonX-100,而不需要清洗总DNA。这是第一次发表一项研究,确定了P. multocida在烤羊上的存在,并为建立有效的诊断程序提供了基础,以帮助控制该受试者的血吸虫病。
{"title":"PHÁT HIỆN VI KHUẨN PASTEURELLA MULTOCIDA GÂY BỆNH TỤ HUYẾT TRÙNG Ở CỪU PHAN RANG BẰNG KỸ THUẬT PCR","authors":"Thị Kim Tươi Nguyễn, Hữu Thọ Nguyễn, Thị Diễm Nguyễn, Thị Phi Oanh Nguyễn, Thị Xuân Túy Hồ, Văn Lợi Bùi, Xuân Huy Nguyễn, Công Tuấn Lê, Văn Phú Nguyễn","doi":"10.26459/hueunijns.v132i1a.6914","DOIUrl":"https://doi.org/10.26459/hueunijns.v132i1a.6914","url":null,"abstract":"Tụ huyết trùng là một bệnh truyền nhiễm có thể gây thiệt hại nghiêm trọng cho chăn nuôi gia súc, gia cầm nếu không được chẩn đoán và điều trị kịp thời. Vì vậy, trong nghiên cứu này chúng tôi đã phát triển phương pháp PCR có độ nhạy, độ đặc hiệu và độ chính xác cao để phát hiện sự có mặt của vi khuẩn P. multocida, một trong những tác nhân gây bệnh tụ huyết trùng trên cừu Phan Rang. Gen KMT1 của vi khuẩn P. multocida được nhân lên bằng cặp mồi đặc hiệu FKMT1/RKMT1 ở nồng độ khoảng 104 bản sao của plasmid mang gen đích. Phản ứng PCR không bị ảnh hưởng khi có mặt DNA của một số vi khuẩn Gram âm khác như E. coli hay M. haemolytica. Đặc biệt, với phương pháp PCR, chúng tôi đã phát hiện sự có mặt của vi khuẩn P. multocida từ mẫu DNA thô thu được bằng xử lý mẫu vi khuẩn/mẫu dịch ngoáy mũi của cừu nghi nhiễm bệnh trong đệm TE chứa 0,1% TritonX-100 mà không cần tinh sạch DNA tổng số. Đây là nghiên cứu đầu tiên công bố một phương pháp xác định sự có mặt của P. multocida trên cừu Phan Rang và là cơ sở để xây dựng quy trình chẩn đoán hiệu quả nhằm góp phần kiểm soát bệnh tụ huyết trùng trên đối tượng này.","PeriodicalId":13004,"journal":{"name":"Hue University Journal of Science: Natural Science","volume":"3 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-03-31","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"82296357","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
TỔNG HỢP BẤT ĐỐI XỨNG CÁC DẪN XUẤT XÚC TÁC Ru(II)-DIALKYL-PHEOX TỪ CÁC DẪN XUẤT QUANG HOẠT (S)-2-AMINO-PHENYLETHANOL SỬ DỤNG TRONG PHẢN ỨNG TẠO VÒNG BA (CYCLOPROPANATION) 2-氨基苯乙醇活性引物中不对称的Ru(II)-二烷基- pheox引物的合成
Pub Date : 2023-03-31 DOI: 10.26459/hueunijns.v132i1a.7056
Thị Loan Chi Lê, Seiji Iwasa
Phát triển dược phẩm mới chứa đồng phân đối quang tinh khiết đang là một hướng mới của ngành công nghiệp dược thế giới trong những năm gần đây. Các chất xúc tác bất đối xứng đóng một vai trò không thể thiếu trong quá trình tổng hợp các sản phẩm đối quang tinh khiết. Chất xúc tác bất đối xứng Ru(II)-pheox đã được công bố có hiệu quả cho các phản ứng tạo ra các đồng phân đối quang tinh khiết. Trong nghiên cứu này, một quy trình tổng hợp bất đối xứng các dẫn xuất của Ru(II)-dialkyl-pheox được đề xuất. Quy trình bao gồm quá trình tổng hợp bất đối xứng các dẫn xuất oxazoline từ tiền chất và tạo phức giữa ruthenium và các phối tử oxazoline. Với quy trình này, bốn dẫn xuất bất đối xứng Ru(II)-dialkyl-pheox đã được tổng hợp thành công với hiệu suất cao (>60%).
近年来,开发含有纯光同位素的新药成为世界制药业的一个新方向。不对称的催化剂在纯对光产品的合成中起着至关重要的作用。不对称Ru(II)-pheox催化剂已被有效地用于产生纯光聚合物的反应。在这项研究中,提出了一种不对称合成Ru(II)-二烷基-pheox引物的方法。这一过程包括不对称地合成前体恶唑啉引物,并在钌和恶唑啉配子之间形成复合物。在此过程中,四种不对称Ru(II)-二烷基-pheox引物成功合成,效率高(>60%)。
{"title":"TỔNG HỢP BẤT ĐỐI XỨNG CÁC DẪN XUẤT XÚC TÁC Ru(II)-DIALKYL-PHEOX TỪ CÁC DẪN XUẤT QUANG HOẠT (S)-2-AMINO-PHENYLETHANOL SỬ DỤNG TRONG PHẢN ỨNG TẠO VÒNG BA (CYCLOPROPANATION)","authors":"Thị Loan Chi Lê, Seiji Iwasa","doi":"10.26459/hueunijns.v132i1a.7056","DOIUrl":"https://doi.org/10.26459/hueunijns.v132i1a.7056","url":null,"abstract":"Phát triển dược phẩm mới chứa đồng phân đối quang tinh khiết đang là một hướng mới của ngành công nghiệp dược thế giới trong những năm gần đây. Các chất xúc tác bất đối xứng đóng một vai trò không thể thiếu trong quá trình tổng hợp các sản phẩm đối quang tinh khiết. Chất xúc tác bất đối xứng Ru(II)-pheox đã được công bố có hiệu quả cho các phản ứng tạo ra các đồng phân đối quang tinh khiết. Trong nghiên cứu này, một quy trình tổng hợp bất đối xứng các dẫn xuất của Ru(II)-dialkyl-pheox được đề xuất. Quy trình bao gồm quá trình tổng hợp bất đối xứng các dẫn xuất oxazoline từ tiền chất và tạo phức giữa ruthenium và các phối tử oxazoline. Với quy trình này, bốn dẫn xuất bất đối xứng Ru(II)-dialkyl-pheox đã được tổng hợp thành công với hiệu suất cao (>60%).","PeriodicalId":13004,"journal":{"name":"Hue University Journal of Science: Natural Science","volume":"38 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-03-31","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"86008993","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
KHẢ NĂNG LƯU TRỮ CACBON CỦA THẢM CỎ BIỂN TẠI ĐẦM LĂNG CÔ, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ 利用天津市顺化湖湖湖的海草垫碳储存能力
Pub Date : 2023-03-31 DOI: 10.26459/hueunijns.v132i1a.6700
Tú Uyên Nguyễn, Khánh Ni Trần Ngọc, Hữu Bình Ngô, Hữu Chí Nguyễn, Thị Bình Minh Hoàng, Anh Thư Mai, Michael Zschiesche, Công Tín Hoàng
Thảm cỏ biển đóng vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu biến đổi khí hậu thông qua việc hấp thụ CO2 từ khí quyển và chuyển cacbon thành sinh khối nhờ quá trình quang hợp. Chúng tôi đã sử dụng công nghệ viễn thám và GIS, kết hợp với dữ liệu khảo sát thực địa, để thành lập bản đồ phân bố và sinh khối khô trên mặt đất của hệ sinh thái thảm cỏ biển tại Đầm Lăng Cô vào năm 2021. Một ảnh vệ tinh Landsat 8 OLI đã được sử dụng trong quá trình giải đoán. Một bản đồ sinh khối khô trên mặt đất được thành lập thông qua việc xây dựng hàm hồi quy giữa sinh khối khô trên mặt đất và phổ phản xạ của các kênh ảnh Landsat. Độ chính xác tổng thể và hệ số Kappa là 95,5% và 0,94. Tại Đầm Lăng Cô, diện tích thảm cỏ biển năm 2021 chiếm khoảng 36,18 ha, phân bố chủ yếu ở các khu vực giao giữa Thị trấn Lăng Cô và phía Bắc của đầm; rải rác tại phía Bắc của đầm, Hói Cạn, Hói Dừa và Hói Mít. Ngoài ra, tổng trữ lượng cacbon của cỏ biển ở Đầm Lăng Cô là 5,54 tấn cacbon, tương đương với 20,32 tấn CO2; trong đó, sự đóng góp của loài Halodule uninervis chiếm 61% tổng trữ lượng cacbon.
海洋草皮通过吸收大气中的二氧化碳并通过光合作用将碳转化为生物量,在减少气候变化方面发挥了重要作用。我们使用遥感和GIS技术,结合实地调查数据,绘制了2021年她泻湖海草垫生态系统的地表干物质分布和生物量。奥利在解释过程中使用的Landsat 8卫星图像。通过在陆地上的干生物量和陆地卫星图像通道的反射光谱之间建立回归函数,建立了陆地上的干生物量地图。整体准确率和Kappa值分别为95.5%和0.94。在她的泻湖,2021年的海草覆盖面积约为3618公顷,主要分布在她的泻湖与泻湖北部的交界处。分散在沼泽的北部,光秃秃的,光秃秃的椰子和菠萝蜜。此外,她泻湖的海草碳储量为5.54吨,相当于20.32吨二氧化碳;其中,卤代uninervis贡献了61%的碳储量。
{"title":"KHẢ NĂNG LƯU TRỮ CACBON CỦA THẢM CỎ BIỂN TẠI ĐẦM LĂNG CÔ, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ","authors":"Tú Uyên Nguyễn, Khánh Ni Trần Ngọc, Hữu Bình Ngô, Hữu Chí Nguyễn, Thị Bình Minh Hoàng, Anh Thư Mai, Michael Zschiesche, Công Tín Hoàng","doi":"10.26459/hueunijns.v132i1a.6700","DOIUrl":"https://doi.org/10.26459/hueunijns.v132i1a.6700","url":null,"abstract":"Thảm cỏ biển đóng vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu biến đổi khí hậu thông qua việc hấp thụ CO2 từ khí quyển và chuyển cacbon thành sinh khối nhờ quá trình quang hợp. Chúng tôi đã sử dụng công nghệ viễn thám và GIS, kết hợp với dữ liệu khảo sát thực địa, để thành lập bản đồ phân bố và sinh khối khô trên mặt đất của hệ sinh thái thảm cỏ biển tại Đầm Lăng Cô vào năm 2021. Một ảnh vệ tinh Landsat 8 OLI đã được sử dụng trong quá trình giải đoán. Một bản đồ sinh khối khô trên mặt đất được thành lập thông qua việc xây dựng hàm hồi quy giữa sinh khối khô trên mặt đất và phổ phản xạ của các kênh ảnh Landsat. Độ chính xác tổng thể và hệ số Kappa là 95,5% và 0,94. Tại Đầm Lăng Cô, diện tích thảm cỏ biển năm 2021 chiếm khoảng 36,18 ha, phân bố chủ yếu ở các khu vực giao giữa Thị trấn Lăng Cô và phía Bắc của đầm; rải rác tại phía Bắc của đầm, Hói Cạn, Hói Dừa và Hói Mít. Ngoài ra, tổng trữ lượng cacbon của cỏ biển ở Đầm Lăng Cô là 5,54 tấn cacbon, tương đương với 20,32 tấn CO2; trong đó, sự đóng góp của loài Halodule uninervis chiếm 61% tổng trữ lượng cacbon.","PeriodicalId":13004,"journal":{"name":"Hue University Journal of Science: Natural Science","volume":"31 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-03-31","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"86529428","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
SỰ LAN TRUYỀN SÓNG ĐIỆN TỪ TRONG SIÊU VẬT LIỆU HYPERBOLIC VỚI ĐỘ THẤM ĐIỆN MÔI GẦN BẰNG KHÔNG 双曲线元材料中的电磁扩散几乎为零。
Pub Date : 2023-03-31 DOI: 10.26459/hueunijns.v132i1a.6622
Phạm Anh Hoa Nguyễn, Ngọc Minh Lê
Trong bài báo này, chúng tôi nghiên cứu siêu vật liệu hyperbolic trên cơ sở cấu trúc chứa sợi kim loại kích thước nanomet nhúng trong nền điện môi bằng phương pháp lý thuyết môi trường hiệu dụng. Kết quả nghiên cứu cho thấy siêu vật liệu hyperbolic với độ thấm điện môi gần bằng 0 (ENZ) có thể tồn tại cùng lúc ở loại I và loại II. Điểm đặc biệt lan truyền sóng điện từ phân cực từ ngang được nghiên cứu trong hai loại siêu vật liệu này. Chùm ánh sáng đến phân kỳ dường như chuyển thành chùm sáng chuẩn trực tốt và chuyển toàn bộ năng lượng theo hướng vuông góc với bề mặt siêu vật liệu hyperbolic loại I trong vùng giá trị đặc biệt của góc tới từ –5 đến 5°. Trong siêu vật liệu hyperbolic loại II, sóng ánh sáng truyền hoàn toàn qua lớp cấu trúc vật liệu; đồng thời, giá trị hệ số truyền qua không đổi trong vùng giá trị góc tới từ –40 đến 40°. Sự thay đổi bán kính sợi kim loại trong cấu trúc và độ dày của lớp siêu vật liệu có ảnh hưởng đến đặc tính lan truyền sóng điện từ.
在这篇文章中,我们研究了双曲超材料的结构,它包含纳米大小的金属纤维,并将其嵌入到环境理论的有效方法中。研究结果表明,双曲线超材料在几乎零(ENZ)的唇部电渗率下,可以同时存在于I型和II型中。横向偏振电磁波传播的特殊点是在这两种超材料中研究的。光束到发散似乎转化为流体性好的准直束光并且把整个能源超级材料表面所直角的方向偏差hyperbolic阳性的特殊价值的部分地区,到从烷基5角到5°。在双曲型超材料中,光波完全通过材料结构层传播。与此同时,透射系数价值并没有改变该地区的角加到成本从烷基40岁到40°。金属纤维在结构和厚度上的半径变化会影响电磁波的传播特性。
{"title":"SỰ LAN TRUYỀN SÓNG ĐIỆN TỪ TRONG SIÊU VẬT LIỆU HYPERBOLIC VỚI ĐỘ THẤM ĐIỆN MÔI GẦN BẰNG KHÔNG","authors":"Phạm Anh Hoa Nguyễn, Ngọc Minh Lê","doi":"10.26459/hueunijns.v132i1a.6622","DOIUrl":"https://doi.org/10.26459/hueunijns.v132i1a.6622","url":null,"abstract":"Trong bài báo này, chúng tôi nghiên cứu siêu vật liệu hyperbolic trên cơ sở cấu trúc chứa sợi kim loại kích thước nanomet nhúng trong nền điện môi bằng phương pháp lý thuyết môi trường hiệu dụng. Kết quả nghiên cứu cho thấy siêu vật liệu hyperbolic với độ thấm điện môi gần bằng 0 (ENZ) có thể tồn tại cùng lúc ở loại I và loại II. Điểm đặc biệt lan truyền sóng điện từ phân cực từ ngang được nghiên cứu trong hai loại siêu vật liệu này. Chùm ánh sáng đến phân kỳ dường như chuyển thành chùm sáng chuẩn trực tốt và chuyển toàn bộ năng lượng theo hướng vuông góc với bề mặt siêu vật liệu hyperbolic loại I trong vùng giá trị đặc biệt của góc tới từ –5 đến 5°. Trong siêu vật liệu hyperbolic loại II, sóng ánh sáng truyền hoàn toàn qua lớp cấu trúc vật liệu; đồng thời, giá trị hệ số truyền qua không đổi trong vùng giá trị góc tới từ –40 đến 40°. Sự thay đổi bán kính sợi kim loại trong cấu trúc và độ dày của lớp siêu vật liệu có ảnh hưởng đến đặc tính lan truyền sóng điện từ.","PeriodicalId":13004,"journal":{"name":"Hue University Journal of Science: Natural Science","volume":"30 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-03-31","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"79464634","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
HOẠT TÍNH CHỐNG OXY HOÁ VÀ THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA CAO CHIẾT TỪ THÂN CÂY SÂM ĐÁ – Myxopyrum smilacifolium 山毛榉树的抗氧化和化学成分。
Pub Date : 2023-03-31 DOI: 10.26459/hueunijns.v132i1a.7107
Lê Trung Hiếu, Nhung Nguyễn Minh, Sơn Lê Lâm, Mẫn Nguyễn Quang, Vũ Hồ Xuân Anh, Minh Trần Thanh, Thắng Nguyễn Việt, Như Nguyễn Thị, Thi Trần Thị Văn
Sâm đá là một loại thảo dược được sử dụng trong các bài thuốc dân gian của Việt Nam và một số nước trên thế giới để điều trị rối loạn thần kinh, tê thấp và viêm phế quản. Khả năng chống oxy hoá của cao ethanol từ thân cây Sâm đá được đánh giá thông qua ba mô hình: tổng khả năng chống oxy hoá, khả năng bắt gốc tự do DPPH và khả năng bắt gốc tự do ABTS. Kết quả cho thấy cao ethanol có khả năng chống oxy hoá tốt với IC50 thấp (IC50 = 42,23 và 46,57 μg·mL–1 tương ứng với khả năng bắt gốc DPPH và ABTS) và hàm lượng các chất chống oxy hoá cao (207,28 ± 8,43 mg GA·g–1). Hàm lượng các hợp chất có hoạt tính sinh học (tổng các hợp chất phenol, tổng flavonoid, tổng triterpenoid và polysaccharide) trong cao ethanol từ thân cây Sâm đá được xác định bằng phương pháp trắc quang. Hàm lượng tổng các hợp chất phenol và flavonoid là 149,12 ± 1,36 mg GA·g–1 và 91,39 ± 1,33 mg QE·g–1; hàm lượng polysacharide và triterpenoid là 5,12 ± 0,07% và 35,22 ± 0,81 mg oleanolic acid·g–1. Lần đầu tiên, tổng hàm lượng triterpenoid trong thân cây Sâm đá được công bố.
冰人参是一种草药,用于越南和世界上一些国家的民间药材,用于治疗神经紊乱、类风湿和支气管炎。通过三种模型评估了石杉树干高乙醇的抗氧化能力:总抗氧化能力、自由DPPH和自由ABTS。结果表明,即使是有能力的,高的纯乙醇低抗氧化剂对IC50好(IC50 = 42、23和46个,57μg苯胺毫升烷基一个对应的,基本上每个逮捕DPPH裔和ABTS)的能力和抗氧化物质含量高的化学(207、±28 8、43梅琳达油门苯胺g烷基1)。生物活性化合物(总酚、总黄酮、总三萜、总多糖)在山毛榉木乙醇中所占的比例由光测法确定。总的化合物酚的含量和flavonoid是149首,十二±1,36毫克油门苯胺g烷基1和91,39±1,mg QE 33苯胺g烷基1;polysacharide含量和triterpenoid是5,十二±0、07%和35,一位81梅琳达·糖oleanolic酸阿22±0,g烷基1。第一次,三萜类化合物的总含量被公布。
{"title":"HOẠT TÍNH CHỐNG OXY HOÁ VÀ THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA CAO CHIẾT TỪ THÂN CÂY SÂM ĐÁ – Myxopyrum smilacifolium","authors":"Lê Trung Hiếu, Nhung Nguyễn Minh, Sơn Lê Lâm, Mẫn Nguyễn Quang, Vũ Hồ Xuân Anh, Minh Trần Thanh, Thắng Nguyễn Việt, Như Nguyễn Thị, Thi Trần Thị Văn","doi":"10.26459/hueunijns.v132i1a.7107","DOIUrl":"https://doi.org/10.26459/hueunijns.v132i1a.7107","url":null,"abstract":"Sâm đá là một loại thảo dược được sử dụng trong các bài thuốc dân gian của Việt Nam và một số nước trên thế giới để điều trị rối loạn thần kinh, tê thấp và viêm phế quản. Khả năng chống oxy hoá của cao ethanol từ thân cây Sâm đá được đánh giá thông qua ba mô hình: tổng khả năng chống oxy hoá, khả năng bắt gốc tự do DPPH và khả năng bắt gốc tự do ABTS. Kết quả cho thấy cao ethanol có khả năng chống oxy hoá tốt với IC50 thấp (IC50 = 42,23 và 46,57 μg·mL–1 tương ứng với khả năng bắt gốc DPPH và ABTS) và hàm lượng các chất chống oxy hoá cao (207,28 ± 8,43 mg GA·g–1). Hàm lượng các hợp chất có hoạt tính sinh học (tổng các hợp chất phenol, tổng flavonoid, tổng triterpenoid và polysaccharide) trong cao ethanol từ thân cây Sâm đá được xác định bằng phương pháp trắc quang. Hàm lượng tổng các hợp chất phenol và flavonoid là 149,12 ± 1,36 mg GA·g–1 và 91,39 ± 1,33 mg QE·g–1; hàm lượng polysacharide và triterpenoid là 5,12 ± 0,07% và 35,22 ± 0,81 mg oleanolic acid·g–1. Lần đầu tiên, tổng hàm lượng triterpenoid trong thân cây Sâm đá được công bố.","PeriodicalId":13004,"journal":{"name":"Hue University Journal of Science: Natural Science","volume":"19 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-03-31","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"84790875","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
期刊
Hue University Journal of Science: Natural Science
全部 Acc. Chem. Res. ACS Applied Bio Materials ACS Appl. Electron. Mater. ACS Appl. Energy Mater. ACS Appl. Mater. Interfaces ACS Appl. Nano Mater. ACS Appl. Polym. Mater. ACS BIOMATER-SCI ENG ACS Catal. ACS Cent. Sci. ACS Chem. Biol. ACS Chemical Health & Safety ACS Chem. Neurosci. ACS Comb. Sci. ACS Earth Space Chem. ACS Energy Lett. ACS Infect. Dis. ACS Macro Lett. ACS Mater. Lett. ACS Med. Chem. Lett. ACS Nano ACS Omega ACS Photonics ACS Sens. ACS Sustainable Chem. Eng. ACS Synth. Biol. Anal. Chem. BIOCHEMISTRY-US Bioconjugate Chem. BIOMACROMOLECULES Chem. Res. Toxicol. Chem. Rev. Chem. Mater. CRYST GROWTH DES ENERG FUEL Environ. Sci. Technol. Environ. Sci. Technol. Lett. Eur. J. Inorg. Chem. IND ENG CHEM RES Inorg. Chem. J. Agric. Food. Chem. J. Chem. Eng. Data J. Chem. Educ. J. Chem. Inf. Model. J. Chem. Theory Comput. J. Med. Chem. J. Nat. Prod. J PROTEOME RES J. Am. Chem. Soc. LANGMUIR MACROMOLECULES Mol. Pharmaceutics Nano Lett. Org. Lett. ORG PROCESS RES DEV ORGANOMETALLICS J. Org. Chem. J. Phys. Chem. J. Phys. Chem. A J. Phys. Chem. B J. Phys. Chem. C J. Phys. Chem. Lett. Analyst Anal. Methods Biomater. Sci. Catal. Sci. Technol. Chem. Commun. Chem. Soc. Rev. CHEM EDUC RES PRACT CRYSTENGCOMM Dalton Trans. Energy Environ. Sci. ENVIRON SCI-NANO ENVIRON SCI-PROC IMP ENVIRON SCI-WAT RES Faraday Discuss. Food Funct. Green Chem. Inorg. Chem. Front. Integr. Biol. J. Anal. At. Spectrom. J. Mater. Chem. A J. Mater. Chem. B J. Mater. Chem. C Lab Chip Mater. Chem. Front. Mater. Horiz. MEDCHEMCOMM Metallomics Mol. Biosyst. Mol. Syst. Des. Eng. Nanoscale Nanoscale Horiz. Nat. Prod. Rep. New J. Chem. Org. Biomol. Chem. Org. Chem. Front. PHOTOCH PHOTOBIO SCI PCCP Polym. Chem.
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
0
微信
客服QQ
Book学术公众号 扫码关注我们
反馈
×
意见反馈
请填写您的意见或建议
请填写您的手机或邮箱
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
现在去查看 取消
×
提示
确定
Book学术官方微信
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:481959085
Book学术
文献互助 智能选刊 最新文献 互助须知 联系我们:info@booksci.cn
Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。
Copyright © 2023 Book学术 All rights reserved.
ghs 京公网安备 11010802042870号 京ICP备2023020795号-1