首页 > 最新文献

Journal of Science and Technology - IUH最新文献

英文 中文
THIẾT KẾ VÀ PHÂN TÍCH CƠ CẤU MỀM THAY ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN THÀNH CHUYỂN ĐỘNG XOAY DỰA TRÊN VI CƠ CẤU TRUYỀN ĐỘNG TĨNH ĐIỆN RĂNG LƯỢC 设计和分析了一种软结构,将平移运动转化为旋转运动,这种运动是基于微结构静力电动齿轮梳
Pub Date : 2023-03-03 DOI: 10.46242/jstiuh.v61i07.4716
C. Minh, KẾ Thiết, V. Phan, CƠ Tích, Cấu Mềm, Thay Đổi, Chuyển Động, Tịnh Tiến, Thành Chuyển, Động Xoay, Dựa trên, VI CƠ Cấu, Truyền Động, Tĩnh Điện, Răng Lược, Ngô Tiến Hoàng, Khoa Công Nghệ
Một cơ cấu mềm có khả năng thay đổi linh hoạt chuyển động tịnh tiến thành chuyển động tròn xoay được nghiên cứu để ứng dụng trong hệ thống vi cơ điện tử (MEMS). Phương pháp để đạt được sự biến đổi chuyển động này là do sự sắp xếp đối xứng cùa hai đầu vào chuyển động tuyến tính. Chuyển động tính tiến này được cung cấp bởi cơ cấu truyền động comb-drive được sắp xếp đối xứng nhau và được treo bởi hệ thống các lò xò đối xứng. Sự chuyển động tịnh tiến được hình thành bởi lực tĩnh điện giữa răng lược di chuyển (movable comb-drive) đóng vai trò cực âm V_- và răng lược cố định (fixed comb-drive) đóng vai trò cực dương V_+. Để đạt được một tỷ số biến đổi (transduction ratio) của chuyển động xoay tròn so với chuyển động tịnh tiến, thuật toán giải thuật di truyền NSGA-II (Genetic Algorithm) được sử dụng để tối ưu hóa thiết kế cho đường cong tham số Bézier. Trong nghiên cứu này, vật liệu tổng hợp (composite materials) bao gồm một lớp kim loại và lớp Silicon dioxide 〖SiO〗_2 phủ trên và dưới bề mặt lớp kim loại được sử dụng để chế tạo cơ cấu mềm này. Với sự đột phá trong MEMS, cơ cấu mềm này có thể được sử dụng trong một số các ứng dụng vi quang học như bộ chuyển mạch quang học, đo đạc các nhiễu xạ, bộ giảm cường độ quang học, v.v… Phân tích phần tử hữu hạn (FEA) được thực hiện để dự đoán các hành vi của cơ cấu. Tỷ số truyền biến đổi chuyển động đạt được xấp xỉ khoảng 1.2 độ/µm. Để đáp ứng cho việc gia công chế tạo, cơ cấu mềm tích hợp mạch điện điều khiển sẽ được thiết kế trên phần mềm Cadence Virtuoso. Dựa vào các kết quả mô phỏng cho thấy sự dịch chuyển theo phương z (out-of-plane) tại vi trí đĩa xoay là rất nhỏ, điều này chứng tỏ cơ cấu không bị  xoắn, võng khi điện áp được đặt vào. Ngoài ra, ứng suất sinh ra trong cơ cấu mềm nhỏ hơn rất nhiều so với ứng suất cho phép của vật liệu. Một hệ thống thí nghiệm được trình bày để xác định khả năng làm việc của cơ cấu.
一种能够将静态运动转换为旋转运动的软结构,已被研究用于微机系统。实现这种运动变换的方法是将两端对称排列成线性运动。这种前进运动是由梳状驱动器传动装置提供的,它是对称排列的,并由对称的熔炉系统悬挂。由可移动梳状驱动器和固定梳状驱动器之间的静态力形成的正向运动。为了获得圆环运动与正运动的传感比,NSGA-II遗传算法被用来优化贝齐尔参数曲线的设计。在本研究中,由一层金属和一层二氧化硅组成的复合材料。随着MEMS的突破,这种软结构可以用于一些微光学应用,如光学开关、测量衍射、光强衰减器等。传输的运动变化比率达到比起约大概是120度/µm。为了满足制造的需要,将在Cadence Virtuoso软件上设计集成软结构控制电路。根据模拟结果显示,旋转盘的平面外位移非常小,这表明当施加电压时,结构没有扭曲,没有松弛。此外,在软结构中产生的压力比材料允许的压力小得多。提出了一个实验系统来确定该结构的工作能力。
{"title":"THIẾT KẾ VÀ PHÂN TÍCH CƠ CẤU MỀM THAY ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN THÀNH CHUYỂN ĐỘNG XOAY DỰA TRÊN VI CƠ CẤU TRUYỀN ĐỘNG TĨNH ĐIỆN RĂNG LƯỢC","authors":"C. Minh, KẾ Thiết, V. Phan, CƠ Tích, Cấu Mềm, Thay Đổi, Chuyển Động, Tịnh Tiến, Thành Chuyển, Động Xoay, Dựa trên, VI CƠ Cấu, Truyền Động, Tĩnh Điện, Răng Lược, Ngô Tiến Hoàng, Khoa Công Nghệ","doi":"10.46242/jstiuh.v61i07.4716","DOIUrl":"https://doi.org/10.46242/jstiuh.v61i07.4716","url":null,"abstract":"Một cơ cấu mềm có khả năng thay đổi linh hoạt chuyển động tịnh tiến thành chuyển động tròn xoay được nghiên cứu để ứng dụng trong hệ thống vi cơ điện tử (MEMS). Phương pháp để đạt được sự biến đổi chuyển động này là do sự sắp xếp đối xứng cùa hai đầu vào chuyển động tuyến tính. Chuyển động tính tiến này được cung cấp bởi cơ cấu truyền động comb-drive được sắp xếp đối xứng nhau và được treo bởi hệ thống các lò xò đối xứng. Sự chuyển động tịnh tiến được hình thành bởi lực tĩnh điện giữa răng lược di chuyển (movable comb-drive) đóng vai trò cực âm V_- và răng lược cố định (fixed comb-drive) đóng vai trò cực dương V_+. Để đạt được một tỷ số biến đổi (transduction ratio) của chuyển động xoay tròn so với chuyển động tịnh tiến, thuật toán giải thuật di truyền NSGA-II (Genetic Algorithm) được sử dụng để tối ưu hóa thiết kế cho đường cong tham số Bézier. Trong nghiên cứu này, vật liệu tổng hợp (composite materials) bao gồm một lớp kim loại và lớp Silicon dioxide 〖SiO〗_2 phủ trên và dưới bề mặt lớp kim loại được sử dụng để chế tạo cơ cấu mềm này. Với sự đột phá trong MEMS, cơ cấu mềm này có thể được sử dụng trong một số các ứng dụng vi quang học như bộ chuyển mạch quang học, đo đạc các nhiễu xạ, bộ giảm cường độ quang học, v.v… Phân tích phần tử hữu hạn (FEA) được thực hiện để dự đoán các hành vi của cơ cấu. Tỷ số truyền biến đổi chuyển động đạt được xấp xỉ khoảng 1.2 độ/µm. Để đáp ứng cho việc gia công chế tạo, cơ cấu mềm tích hợp mạch điện điều khiển sẽ được thiết kế trên phần mềm Cadence Virtuoso. Dựa vào các kết quả mô phỏng cho thấy sự dịch chuyển theo phương z (out-of-plane) tại vi trí đĩa xoay là rất nhỏ, điều này chứng tỏ cơ cấu không bị  xoắn, võng khi điện áp được đặt vào. Ngoài ra, ứng suất sinh ra trong cơ cấu mềm nhỏ hơn rất nhiều so với ứng suất cho phép của vật liệu. Một hệ thống thí nghiệm được trình bày để xác định khả năng làm việc của cơ cấu.","PeriodicalId":16979,"journal":{"name":"Journal of Science and Technology - IUH","volume":"31 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-03-03","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"85997881","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
XÂY DỰNG HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG GIẢI ĐÁP THẮC MẮC VỀ QUY ĐỊNH HỌC TẬP TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP BẰNG KỸ THUẬT HỌC SÂU 建立自动化系统,解决工业大学学习规则的疑难问题
Pub Date : 2023-03-03 DOI: 10.46242/jstiuh.v61i07.4725
ĐẶNG THỊ PHÚC, Nguyễn Thanh Long, ĐẶNG VĂN NGHIÊM, TRẦN THỊ MINH KHOA
Hiện nay, đối với trường đại học có quy mô lớn như Đại học Công nghiệp TPHCM, số lượng quy định, quy chế, thông báo rất lớn và cập nhật thường xuyên dẫn đến việc tìm hiểu và nắm bắt nội dung trở nên khó khăn. Trong bài báo, chúng tôi xây dựng hệ thống tự động trả lời câu hỏi dựa trên nội dung của các file văn bản bằng kỹ thuật deep learning. Hệ thống trích chọn thông tin từ câu hỏi, đưa vào là các từ khoá và trả về đoạn văn bản liên quan bằng thuật toán BM25. Ứng với đoạn văn bản có độ liên quan cao nhất, mô hình deep learning được huấn luyện để trích xuất ra câu trả lời tương ứng. Mô hình được huấn luyện dựa trên bộ dữ liệu huấn luyện với 10000 và bộ dữ liệu test 1600 cặp câu hỏi và câu trả lời tương ứng từ các đoạn văn bản được lấy từ các thông báo, quy định, quy chế của nhà trường. Chúng tôi tinh chỉnh các mô hình deep learning để huấn luyện và đánh giá, dựa trên hiệu quả và độ chính xác để lựa chọn mô hình tối ưu nhất. Kết quả độ chính xác đạt được theo F1-score của mô hình BERT là 73.93%, RoBERTa là 75.59% PhoBERT là 45.13% và DistilBERT là 72.95%.  Mô hình RoBERTa được lựa chọn với tốc độ huấn luyện và độ chính xác cao nhất và được triển khai lên hệ thống để đánh giá kết quả.
现在,对于像胡志明市工业大学这样规模较大的大学来说,大量的规章制度、规章制度、报告和经常性的更新导致学习和捕捉内容变得困难。在这篇文章中,我们根据深度学习技术的文本文件的内容构建了一个自动回答问题的系统。系统从问题中提取信息,输入关键字,并通过BM25算法返回相关文本。对于相关性最高的文本,深度学习模型被训练来提取相应的答案。基于训练数据集的训练模型,有10000个训练数据集和测试数据集,1600对问题和答案来自学校的通知、法规和规章。我们优化了深度学习模式,以培训和评估,基于效率和准确性,选择最佳模式。BERT模型F1-score的准确率为73.93%,RoBERTa为75.59%,PhoBERT为45.13%,severbert为72.95%。罗伯塔模型被选择以最高的训练速度和精确度,并被部署到系统中来评估结果。
{"title":"XÂY DỰNG HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG GIẢI ĐÁP THẮC MẮC VỀ QUY ĐỊNH HỌC TẬP TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP BẰNG KỸ THUẬT HỌC SÂU","authors":"ĐẶNG THỊ PHÚC, Nguyễn Thanh Long, ĐẶNG VĂN NGHIÊM, TRẦN THỊ MINH KHOA","doi":"10.46242/jstiuh.v61i07.4725","DOIUrl":"https://doi.org/10.46242/jstiuh.v61i07.4725","url":null,"abstract":"Hiện nay, đối với trường đại học có quy mô lớn như Đại học Công nghiệp TPHCM, số lượng quy định, quy chế, thông báo rất lớn và cập nhật thường xuyên dẫn đến việc tìm hiểu và nắm bắt nội dung trở nên khó khăn. Trong bài báo, chúng tôi xây dựng hệ thống tự động trả lời câu hỏi dựa trên nội dung của các file văn bản bằng kỹ thuật deep learning. Hệ thống trích chọn thông tin từ câu hỏi, đưa vào là các từ khoá và trả về đoạn văn bản liên quan bằng thuật toán BM25. Ứng với đoạn văn bản có độ liên quan cao nhất, mô hình deep learning được huấn luyện để trích xuất ra câu trả lời tương ứng. Mô hình được huấn luyện dựa trên bộ dữ liệu huấn luyện với 10000 và bộ dữ liệu test 1600 cặp câu hỏi và câu trả lời tương ứng từ các đoạn văn bản được lấy từ các thông báo, quy định, quy chế của nhà trường. Chúng tôi tinh chỉnh các mô hình deep learning để huấn luyện và đánh giá, dựa trên hiệu quả và độ chính xác để lựa chọn mô hình tối ưu nhất. Kết quả độ chính xác đạt được theo F1-score của mô hình BERT là 73.93%, RoBERTa là 75.59% PhoBERT là 45.13% và DistilBERT là 72.95%.  Mô hình RoBERTa được lựa chọn với tốc độ huấn luyện và độ chính xác cao nhất và được triển khai lên hệ thống để đánh giá kết quả.","PeriodicalId":16979,"journal":{"name":"Journal of Science and Technology - IUH","volume":"53 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-03-03","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"88299720","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ HÓA LỎNG: PHÂN TÍCH ĐƠN GIẢN, PHÂN TÍCH TUYẾN TÍNH TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ PHÂN TÍCH BẰNG ỨNG SUẤT HỮU HIỆU 评价液体的分析方法:简单分析、等效线性分析和有效应力分析
Pub Date : 2023-03-03 DOI: 10.46242/jstiuh.v61i07.4732
C. Minh, Các Phương Pháp, Phân Tích, đánh giá, H. Long, Đơn Giản, Phân Tích Tuyến, Tính Tương, VÀ Đương, Bằng Ứng Suất, Hữu Hiệu
Dưới tác động của tải trọng động, nền đất bão hòa có thể mất đi sức kháng cắt và độ cứng trong khi áp lực nước lỗ rỗng có thể tăng lên. Hiện tượng này được gọi là hóa lỏng, có thể gây ra thiệt hại đáng kể cho công trình, mái dốc, kết cấu đập và các kết cấu địa kỹ thuật khác. Trong nghiên cứu này, ba phương pháp phân tích hóa lỏng bao gồm: phân tích đơn giản, phân tích tuyến tính tương đương, phân tích bằng ứng suất hữu hiệu, lần lượt được áp dụng để đánh giá nguy cơ hóa lỏng, tính toán độ lún nền đất và mức độ phá hoại do hóa lỏng gây ra. Dữ liệu thí nghiệm xuyên động (CPT) tại một hố khoan gần tâm chấn của trận động đất Christchurch tháng 2 năm 2011, được sử dụng như số liệu đầu vào cho các phân tích trên. Dữ liệu gia tốc theo thời gian của nền đất được sử dụng cho phân tích tương đương tuyến tính và ứng suất hữu hiệu, trong khi đó gia tốc đỉnh được trích xuất sử dụng cho phương pháp phân tích đơn giản. Các dự đoán về tỷ số ứng suất (CSR), hệ số an toàn (FS), độ lún bề mặt đất (S), chỉ số nguy cơ hóa lỏng (LPI) và chỉ số mức độ phá hoại do hóa lỏng gây ra (LSN) tính từ ba phân tích được so sánh với nhau.
在振动载荷的作用下,饱和土可能会失去剪切阻力和硬度,而空心水压可能会增加。这种现象被称为液化,可能对建筑物、屋顶倾斜、大坝结构和其他工程结构造成相当大的破坏。在本研究中,三种液体化学分析方法包括:简单分析、等效线性分析、有效应力分析、依次应用于液体化学危害评价、计算地基沉降量和液体化学破坏程度。2011年2月,在克赖斯特彻奇地震震中附近的一个钻孔中,CPT数据被用作上述分析的输入。地面加速度计的时间数据用于等效线性和有效应力的分析,而峰值加速度计则用于简单的分析。对三种分析方法进行比较,对CSR、安全系数、地表倾斜度、液态水危害指数和液态水危害水平进行了预测。
{"title":"CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ HÓA LỎNG: PHÂN TÍCH ĐƠN GIẢN, PHÂN TÍCH TUYẾN TÍNH TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ PHÂN TÍCH BẰNG ỨNG SUẤT HỮU HIỆU","authors":"C. Minh, Các Phương Pháp, Phân Tích, đánh giá, H. Long, Đơn Giản, Phân Tích Tuyến, Tính Tương, VÀ Đương, Bằng Ứng Suất, Hữu Hiệu","doi":"10.46242/jstiuh.v61i07.4732","DOIUrl":"https://doi.org/10.46242/jstiuh.v61i07.4732","url":null,"abstract":"Dưới tác động của tải trọng động, nền đất bão hòa có thể mất đi sức kháng cắt và độ cứng trong khi áp lực nước lỗ rỗng có thể tăng lên. Hiện tượng này được gọi là hóa lỏng, có thể gây ra thiệt hại đáng kể cho công trình, mái dốc, kết cấu đập và các kết cấu địa kỹ thuật khác. Trong nghiên cứu này, ba phương pháp phân tích hóa lỏng bao gồm: phân tích đơn giản, phân tích tuyến tính tương đương, phân tích bằng ứng suất hữu hiệu, lần lượt được áp dụng để đánh giá nguy cơ hóa lỏng, tính toán độ lún nền đất và mức độ phá hoại do hóa lỏng gây ra. Dữ liệu thí nghiệm xuyên động (CPT) tại một hố khoan gần tâm chấn của trận động đất Christchurch tháng 2 năm 2011, được sử dụng như số liệu đầu vào cho các phân tích trên. Dữ liệu gia tốc theo thời gian của nền đất được sử dụng cho phân tích tương đương tuyến tính và ứng suất hữu hiệu, trong khi đó gia tốc đỉnh được trích xuất sử dụng cho phương pháp phân tích đơn giản. Các dự đoán về tỷ số ứng suất (CSR), hệ số an toàn (FS), độ lún bề mặt đất (S), chỉ số nguy cơ hóa lỏng (LPI) và chỉ số mức độ phá hoại do hóa lỏng gây ra (LSN) tính từ ba phân tích được so sánh với nhau.","PeriodicalId":16979,"journal":{"name":"Journal of Science and Technology - IUH","volume":"106 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-03-03","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"80368759","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG BẤC THẤM LÀM BẰNG VẬT LIỆU THIÊN NHIÊN ĐỂ TĂNG TỐC ĐỘ CỐ KẾT CỦA LỚP ĐẤT YẾU 研究用天然材料制成的地层仪来加速弱土层的固结速度
Pub Date : 2023-03-03 DOI: 10.46242/jstiuh.v61i07.4734
Nguyen Tan Huy, Nguyễn Phương Linh, Nguyễn Tấn Phát, Nguyen BA-PHU
Bấc thấm là một loại vật liệu giúp đẩy nhanh vai trò cố kết của đất yếu. Công nghệ xử lý đất yếu bằng bấc thấm kết hợp với gia tải trước được sử dụng rất rộng rãi ở các khu vực trong và ngoài nước. Trong vai trò xử lý nền đất yếu, bấc thấm có chức năng đẩy nhanh tốc độ cố kết và một phần làm tăng sức kháng cắt của nền đất yếu. Cho đến nay bấc thấm được sản xuất từ các loại vật liệu nhựa dẻo (polymeric prefabricated vertical drain), do đó gần đây có những mối quan tâm đáng kể đến ảnh hưởng của chúng đến môi trường trong lớp đất và mực nước ngầm phía dưới công trình xây dựng. Trong bài báo này, nhóm tác giả đề xuất sử dụng một loại vật liệu tự nhiên phế thải như vật liệu sợi sơ dừa để làm chức năng thoát nước thẳng đứng như các loại bấc thấm thông thường đang sử dụng. Đề xuất nghiên cứu này nhằm mục đích tận dụng những vật liệu có sẵn, phổ biến ở Việt Nam, khả năng phân hủy sinh học cao, qua đó cải thiện môi trường trong đất gia cố. Để thực hiện nghiên cứu này, nhóm tác giả sẽ thực hiện một số thí nghiệm cố kết của trụ đất trong phòng với những điều kiện cố kết khác nhau như: trụ đất có gia cố bấc thấm thông thường, gia cố bấc thấm bằng sợi sơ dừa và trụ đất còn lại không có gia cố. Kết quả thí nghiệm cho thấy rằng, vật liệu phế thải sơ dừa có thể sử dụng để thoát nước tốt như vật liệu bấc thấm bằng nhựa dẻo hiện tại. Kết quả nghiên cứu làm tiền đề cho những nghiên cứu tiếp theo cho việc sử dụng bấc thấm thiên nhiên trong điều kiện sản xuất và áp dụng tại Việt Nam.
沟槽是一种加速弱土固结作用的材料。湿法弱土处理技术与前加量相结合,在国内外地区得到了广泛应用。在处理弱地基时,沟槽具有加快粘结速度和提高弱地基抗剪强度的作用。到目前为止,聚合物预制立式排水系统的渗透已经引起了人们的极大关注,因为它对建筑工地地下的环境和地下水的影响。在这篇文章中,作者建议使用一种天然的废物材料作为椰浆纤维,作为一种垂直的排水功能,就像普通的滴管一样。这项研究的目的是利用越南现有的、通用的、高度生物降解的材料,从而改善固化剂的环境。为了进行这项研究,作者的团队将在不同的固定条件下对室内土柱进行一些固定实验,如:普通浸出土柱,椰子纤维浸出土柱,以及另一根土柱,不加筋。实验结果表明,原始的椰子废料可以像目前的塑料吸水一样,用于良好的排水。研究结果为进一步研究在越南的生产条件和应用中使用自然渗透奠定了基础。
{"title":"NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG BẤC THẤM LÀM BẰNG VẬT LIỆU THIÊN NHIÊN ĐỂ TĂNG TỐC ĐỘ CỐ KẾT CỦA LỚP ĐẤT YẾU","authors":"Nguyen Tan Huy, Nguyễn Phương Linh, Nguyễn Tấn Phát, Nguyen BA-PHU","doi":"10.46242/jstiuh.v61i07.4734","DOIUrl":"https://doi.org/10.46242/jstiuh.v61i07.4734","url":null,"abstract":"Bấc thấm là một loại vật liệu giúp đẩy nhanh vai trò cố kết của đất yếu. Công nghệ xử lý đất yếu bằng bấc thấm kết hợp với gia tải trước được sử dụng rất rộng rãi ở các khu vực trong và ngoài nước. Trong vai trò xử lý nền đất yếu, bấc thấm có chức năng đẩy nhanh tốc độ cố kết và một phần làm tăng sức kháng cắt của nền đất yếu. Cho đến nay bấc thấm được sản xuất từ các loại vật liệu nhựa dẻo (polymeric prefabricated vertical drain), do đó gần đây có những mối quan tâm đáng kể đến ảnh hưởng của chúng đến môi trường trong lớp đất và mực nước ngầm phía dưới công trình xây dựng. Trong bài báo này, nhóm tác giả đề xuất sử dụng một loại vật liệu tự nhiên phế thải như vật liệu sợi sơ dừa để làm chức năng thoát nước thẳng đứng như các loại bấc thấm thông thường đang sử dụng. Đề xuất nghiên cứu này nhằm mục đích tận dụng những vật liệu có sẵn, phổ biến ở Việt Nam, khả năng phân hủy sinh học cao, qua đó cải thiện môi trường trong đất gia cố. Để thực hiện nghiên cứu này, nhóm tác giả sẽ thực hiện một số thí nghiệm cố kết của trụ đất trong phòng với những điều kiện cố kết khác nhau như: trụ đất có gia cố bấc thấm thông thường, gia cố bấc thấm bằng sợi sơ dừa và trụ đất còn lại không có gia cố. Kết quả thí nghiệm cho thấy rằng, vật liệu phế thải sơ dừa có thể sử dụng để thoát nước tốt như vật liệu bấc thấm bằng nhựa dẻo hiện tại. Kết quả nghiên cứu làm tiền đề cho những nghiên cứu tiếp theo cho việc sử dụng bấc thấm thiên nhiên trong điều kiện sản xuất và áp dụng tại Việt Nam.","PeriodicalId":16979,"journal":{"name":"Journal of Science and Technology - IUH","volume":"21 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-03-03","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"78228647","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
AN INVESTIGATION INTO THE SITUATION OF USING WEB SITES TO DEVELOP ENGLISH PROFICIENCY 利用网站提高英语水平的情况调查
Pub Date : 2022-12-26 DOI: 10.46242/jstiuh.v60i06.4618
TRAN KIEU MY AN
Lifelong learning is an essential skill that every student needs to develop. Students whose univeresity major is English are no exception since language is changing all the time. They need to update their knowledge so as to keep up with the world. With the development of technology nowadays, students can access many webpages through the internet to improve their language proficiency. This research is carried out in order to understand the situation of how the seniors at the Industrial University of Ho Chi Minh City (abbreviated to IUH) whose major is English use web sites to learn English, identify their advantages and disadvantages, and then give some suggestions on how to overcome these disadvantages. Data is collected through the use of closed-ended and open-questions in the questionaire which is published on the Google Form gadget. The paper finishes with the students’ reflection based on their practical experience and its author’s suggestions for better usage of web sites to improve the students’ language competence in an autonomous way.
终身学习是每个学生都需要培养的基本技能。大学英语专业的学生也不例外,因为语言一直在变化。他们需要更新自己的知识,以便跟上世界的步伐。随着当今科技的发展,学生可以通过互联网访问许多网页来提高他们的语言能力。本研究是为了了解胡志明市工业大学(简称IUH)英语专业的大四学生如何使用网站学习英语的情况,找出他们的优点和缺点,然后就如何克服这些缺点提出一些建议。数据是通过在谷歌Form小工具上发布的问卷中使用封闭式和开放式问题来收集的。文章最后结合学生的实践经验进行了反思,并对如何更好地利用网站提高学生的自主语言能力提出了建议。
{"title":"AN INVESTIGATION INTO THE SITUATION OF USING WEB SITES TO DEVELOP ENGLISH PROFICIENCY","authors":"TRAN KIEU MY AN","doi":"10.46242/jstiuh.v60i06.4618","DOIUrl":"https://doi.org/10.46242/jstiuh.v60i06.4618","url":null,"abstract":"Lifelong learning is an essential skill that every student needs to develop. Students whose univeresity major is English are no exception since language is changing all the time. They need to update their knowledge so as to keep up with the world. With the development of technology nowadays, students can access many webpages through the internet to improve their language proficiency. This research is carried out in order to understand the situation of how the seniors at the Industrial University of Ho Chi Minh City (abbreviated to IUH) whose major is English use web sites to learn English, identify their advantages and disadvantages, and then give some suggestions on how to overcome these disadvantages. Data is collected through the use of closed-ended and open-questions in the questionaire which is published on the Google Form gadget. The paper finishes with the students’ reflection based on their practical experience and its author’s suggestions for better usage of web sites to improve the students’ language competence in an autonomous way.","PeriodicalId":16979,"journal":{"name":"Journal of Science and Technology - IUH","volume":"5 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2022-12-26","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"75333196","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
MODULES AND RINGS IN WHICH EVERY COMPLEMENT IS ISOMORPHIC TO A SUMMAND 每个补与一个和同构的模和环
Pub Date : 2022-12-26 DOI: 10.46242/jstiuh.v60i06.4634
In this paper, we introduce a generalization of the well-known CS condition. We say an -module  is a -  if every complement is isomorphic to a summand. We prove that if  is a right CIS-ring right FGF ring, then  is a quasi-Frobenius ring, and if  is a right CIS-ring right CF ring, then  is a right artinian ring. New characterizations of quasi-Frobenius rings are provided by using CIS-rings. Moreover, many of the important propositions related to CS-rings are generalized to CIS-rings also presented.
本文对众所周知的CS条件进行了推广。我们说-模是-,如果每一个补都同构于一个和。证明了它是一个右顺环右FGF环,那么它是一个拟frobenius环,如果是一个右顺环右CF环,那么它是一个右artinian环。利用顺式环给出了拟frobenius环的新表征。此外,还提出了许多与cis环有关的重要命题推广到cis环上。
{"title":"MODULES AND RINGS IN WHICH EVERY COMPLEMENT IS ISOMORPHIC TO A SUMMAND","authors":"","doi":"10.46242/jstiuh.v60i06.4634","DOIUrl":"https://doi.org/10.46242/jstiuh.v60i06.4634","url":null,"abstract":"In this paper, we introduce a generalization of the well-known CS condition. We say an -module  is a -  if every complement is isomorphic to a summand. We prove that if  is a right CIS-ring right FGF ring, then  is a quasi-Frobenius ring, and if  is a right CIS-ring right CF ring, then  is a right artinian ring. New characterizations of quasi-Frobenius rings are provided by using CIS-rings. Moreover, many of the important propositions related to CS-rings are generalized to CIS-rings also presented.","PeriodicalId":16979,"journal":{"name":"Journal of Science and Technology - IUH","volume":"16 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2022-12-26","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"85067974","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
DEVELOPMENT OF A ROTARY SEALING COMPONENT FEATURING MR FLUID AND PERMANENT MAGNET 以磁流变液和永磁体为特征的旋转密封元件的研制
Pub Date : 2022-12-26 DOI: 10.46242/jstiuh.v60i06.4630
In this research work, a self-sealing component for rotary shaft of Magneto-rheological (MR) fluid based devices such as MR brakes and MR clutches is designed and tested by both simulation and experiment. The sealing component is composed of a permanent magnet and a magnetic core placed on a rotary shaft to replace a traditional lip-seal. After an overview of MR fluid and its applications as well as researches on sealing components based on MR fluid, a configuration of a self-sealing component for rotary shaft of a MR fluid based device is proposed. Afterwards, the design and modeling of the sealing component is then conducted based on Bingham plastic rheological model of the MR fluid and finite element analysis. Based on finite element analysis, optimal design of the sealing component is obtained. Prototypes of the sealing component are then manufactured and experimental works are then conducted. Base on experimental results, performance characteristics of the sealing component are investigated and compared with simulated results.
本研究设计了一种用于磁流变制动器和磁流变离合器等磁流变液基装置转轴的自密封元件,并进行了仿真和实验测试。该密封部件由永磁体和放置在转轴上的磁芯组成,以取代传统的唇形密封。在概述了磁流变液及其应用以及基于磁流变液的密封元件研究的基础上,提出了一种基于磁流变液的装置转轴自密封元件的结构。然后,基于MR流体Bingham塑性流变模型和有限元分析,对密封构件进行设计和建模。在有限元分析的基础上,对密封元件进行了优化设计。然后制造密封部件的原型,然后进行实验工作。在实验结果的基础上,对密封构件的性能特性进行了研究,并与仿真结果进行了比较。
{"title":"DEVELOPMENT OF A ROTARY SEALING COMPONENT FEATURING MR FLUID AND PERMANENT MAGNET","authors":"","doi":"10.46242/jstiuh.v60i06.4630","DOIUrl":"https://doi.org/10.46242/jstiuh.v60i06.4630","url":null,"abstract":"In this research work, a self-sealing component for rotary shaft of Magneto-rheological (MR) fluid based devices such as MR brakes and MR clutches is designed and tested by both simulation and experiment. The sealing component is composed of a permanent magnet and a magnetic core placed on a rotary shaft to replace a traditional lip-seal. After an overview of MR fluid and its applications as well as researches on sealing components based on MR fluid, a configuration of a self-sealing component for rotary shaft of a MR fluid based device is proposed. Afterwards, the design and modeling of the sealing component is then conducted based on Bingham plastic rheological model of the MR fluid and finite element analysis. Based on finite element analysis, optimal design of the sealing component is obtained. Prototypes of the sealing component are then manufactured and experimental works are then conducted. Base on experimental results, performance characteristics of the sealing component are investigated and compared with simulated results.","PeriodicalId":16979,"journal":{"name":"Journal of Science and Technology - IUH","volume":"1 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2022-12-26","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"89335505","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
STATIC BENDING ANALYSIS OF FGP L-SHAPE NANOPLATES RESTING ON ELASTIC FOUNDATION USING FEM BASED ON NONLOCAL THEORY 基于非局部理论的FGP l形纳米板弹性地基静弯曲有限元分析
Pub Date : 2022-12-26 DOI: 10.46242/jstiuh.v60i06.4628
This article presents a finite element method for static bending analysis of the functionally graded porous (FGP) L-shape nanoplate resting on the elastic foundation (EF) using the nonlocal elasticity theory. The FGP materials with two-parameter are the volume fraction index (k) and the porosity volume fraction (ξ) in two cases of even and uneven porosity. The EF includes Winkler-stiffness (k1) and Pasternak-stiffness (k2). Some numerical results of the proposed method are compared with those of published works to verify accuracy and reliability. Furthermore, the effects of some elastic foundation factors and material properties of static bending of FGP nanoplates resting on the EF are studied in detail.
本文采用非局部弹性理论,建立了基于弹性地基的功能梯度多孔l形纳米板的静弯曲有限元分析方法。双参数FGP材料分别是孔隙率均匀和不均匀两种情况下的体积分数指数k和孔隙率体积分数ξ。EF包括温克勒-刚度(k1)和帕斯特纳克-刚度(k2)。将所提方法的一些数值结果与已发表的文献进行了比较,验证了该方法的准确性和可靠性。此外,还详细研究了一些弹性基础因素和材料性能对FGP纳米板静弯曲的影响。
{"title":"STATIC BENDING ANALYSIS OF FGP L-SHAPE NANOPLATES RESTING ON ELASTIC FOUNDATION USING FEM BASED ON NONLOCAL THEORY","authors":"","doi":"10.46242/jstiuh.v60i06.4628","DOIUrl":"https://doi.org/10.46242/jstiuh.v60i06.4628","url":null,"abstract":"This article presents a finite element method for static bending analysis of the functionally graded porous (FGP) L-shape nanoplate resting on the elastic foundation (EF) using the nonlocal elasticity theory. The FGP materials with two-parameter are the volume fraction index (k) and the porosity volume fraction (ξ) in two cases of even and uneven porosity. The EF includes Winkler-stiffness (k1) and Pasternak-stiffness (k2). Some numerical results of the proposed method are compared with those of published works to verify accuracy and reliability. Furthermore, the effects of some elastic foundation factors and material properties of static bending of FGP nanoplates resting on the EF are studied in detail.","PeriodicalId":16979,"journal":{"name":"Journal of Science and Technology - IUH","volume":"66 3","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2022-12-26","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"91467738","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
SOLUTION TO DETECT, WARN AND PREVENT PEOPLE FROM CLIMBING HIGH-VOLTAGE POWER POLES, DISTRIBUTION TRANSFORMERS 解决方案检测、报警和防止人员攀爬高压电线杆、配电变压器
Pub Date : 2022-12-26 DOI: 10.46242/jstiuh.v60i06.4631
TRAN NGOC HUY THINH, LAM HOANG CAT TIEN
Currently, in Vietnam, the management and operation of the power system face challenges and difficulties due to complex terrain conditions, natural disasters, floods, and typhoons. In addition to the power grid failures caused by natural disasters that damage the power system. The power grid failures caused by humans are serious and directly affect human life. Power outages that disrupt the supply of electricity have had an enormous impact on the economy, politics, and energy security. The cause of fatal power grid failures is a lack of understanding and subjectivity. With the continuous development of electronic devices, wireless communication technology will serve as the basis for the construction of applications that protect electrical systems and human life at a cheap and effective cost. In this paper, the authors built a device that can detect, warn, and prevent climbers from climbing high-voltage towers using Arduino UNO, the HC SR04 distance sensor. When the device detects an intruder, the system will ring an alarm, activate the anti-intrusion mechanism, and send SMS via GSM SIM 800I to the operator of the grid to promptly have a suitable treatment solution.
当前,越南复杂的地形条件、自然灾害、洪水、台风等,使电力系统的管理和运行面临挑战和困难。除电网故障造成的自然灾害外,还会对电力系统造成破坏。人为造成的电网故障严重,直接影响到人类的生活。中断电力供应的停电对经济、政治和能源安全产生了巨大影响。电网致命故障的原因是缺乏认识和主观性。随着电子设备的不断发展,无线通信技术将以低廉而有效的成本成为构建保护电气系统和人类生命的应用的基础。在本文中,作者使用Arduino UNO, HC SR04距离传感器构建了一个可以检测,警告和防止攀爬者攀爬高压塔的设备。当设备检测到入侵者时,系统会发出警报,激活防入侵机制,并通过GSM SIM 800I向电网运营商发送短信,及时有合适的处理方案。
{"title":"SOLUTION TO DETECT, WARN AND PREVENT PEOPLE FROM CLIMBING HIGH-VOLTAGE POWER POLES, DISTRIBUTION TRANSFORMERS","authors":"TRAN NGOC HUY THINH, LAM HOANG CAT TIEN","doi":"10.46242/jstiuh.v60i06.4631","DOIUrl":"https://doi.org/10.46242/jstiuh.v60i06.4631","url":null,"abstract":"Currently, in Vietnam, the management and operation of the power system face challenges and difficulties due to complex terrain conditions, natural disasters, floods, and typhoons. In addition to the power grid failures caused by natural disasters that damage the power system. The power grid failures caused by humans are serious and directly affect human life. Power outages that disrupt the supply of electricity have had an enormous impact on the economy, politics, and energy security. The cause of fatal power grid failures is a lack of understanding and subjectivity. With the continuous development of electronic devices, wireless communication technology will serve as the basis for the construction of applications that protect electrical systems and human life at a cheap and effective cost. In this paper, the authors built a device that can detect, warn, and prevent climbers from climbing high-voltage towers using Arduino UNO, the HC SR04 distance sensor. When the device detects an intruder, the system will ring an alarm, activate the anti-intrusion mechanism, and send SMS via GSM SIM 800I to the operator of the grid to promptly have a suitable treatment solution.","PeriodicalId":16979,"journal":{"name":"Journal of Science and Technology - IUH","volume":"20 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2022-12-26","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"84678677","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
MODELLING AND SIMULATION OF THREE-PHASE FOUR-SWITCH VOLTAGE SOURCE INVERTER WITH SPACE VECTOR MODULATION 空间矢量调制三相四开关电压源逆变器的建模与仿真
Pub Date : 2022-12-26 DOI: 10.46242/jstiuh.v60i06.4633
The three-phase six-switches voltage source inverter is usually used for industrial motor control and renewable energy systems. However, in order to decrease to size and cost of the drive systems, the three-phase four-switch voltage source inverter has been applied to low-cost motor control and renewable energy system. The fundamental concepts and principles of the three-phase four-switch voltage source inverter are discussed. The mathematical model and space vector modulation of the three-phase four-switch voltage source inverter are proposed. The work is demonstrated by simulation results.
三相六开关电压源逆变器通常用于工业电机控制和可再生能源系统。然而,为了减小驱动系统的尺寸和成本,三相四开关电压源逆变器已被应用于低成本电机控制和可再生能源系统中。讨论了三相四开关电压源逆变器的基本概念和工作原理。提出了三相四开关电压源逆变器的数学模型和空间矢量调制方法。仿真结果验证了所做的工作。
{"title":"MODELLING AND SIMULATION OF THREE-PHASE FOUR-SWITCH VOLTAGE SOURCE INVERTER WITH SPACE VECTOR MODULATION","authors":"","doi":"10.46242/jstiuh.v60i06.4633","DOIUrl":"https://doi.org/10.46242/jstiuh.v60i06.4633","url":null,"abstract":"The three-phase six-switches voltage source inverter is usually used for industrial motor control and renewable energy systems. However, in order to decrease to size and cost of the drive systems, the three-phase four-switch voltage source inverter has been applied to low-cost motor control and renewable energy system. The fundamental concepts and principles of the three-phase four-switch voltage source inverter are discussed. The mathematical model and space vector modulation of the three-phase four-switch voltage source inverter are proposed. The work is demonstrated by simulation results.","PeriodicalId":16979,"journal":{"name":"Journal of Science and Technology - IUH","volume":"20 4 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2022-12-26","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"85751035","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
期刊
Journal of Science and Technology - IUH
全部 Acc. Chem. Res. ACS Applied Bio Materials ACS Appl. Electron. Mater. ACS Appl. Energy Mater. ACS Appl. Mater. Interfaces ACS Appl. Nano Mater. ACS Appl. Polym. Mater. ACS BIOMATER-SCI ENG ACS Catal. ACS Cent. Sci. ACS Chem. Biol. ACS Chemical Health & Safety ACS Chem. Neurosci. ACS Comb. Sci. ACS Earth Space Chem. ACS Energy Lett. ACS Infect. Dis. ACS Macro Lett. ACS Mater. Lett. ACS Med. Chem. Lett. ACS Nano ACS Omega ACS Photonics ACS Sens. ACS Sustainable Chem. Eng. ACS Synth. Biol. Anal. Chem. BIOCHEMISTRY-US Bioconjugate Chem. BIOMACROMOLECULES Chem. Res. Toxicol. Chem. Rev. Chem. Mater. CRYST GROWTH DES ENERG FUEL Environ. Sci. Technol. Environ. Sci. Technol. Lett. Eur. J. Inorg. Chem. IND ENG CHEM RES Inorg. Chem. J. Agric. Food. Chem. J. Chem. Eng. Data J. Chem. Educ. J. Chem. Inf. Model. J. Chem. Theory Comput. J. Med. Chem. J. Nat. Prod. J PROTEOME RES J. Am. Chem. Soc. LANGMUIR MACROMOLECULES Mol. Pharmaceutics Nano Lett. Org. Lett. ORG PROCESS RES DEV ORGANOMETALLICS J. Org. Chem. J. Phys. Chem. J. Phys. Chem. A J. Phys. Chem. B J. Phys. Chem. C J. Phys. Chem. Lett. Analyst Anal. Methods Biomater. Sci. Catal. Sci. Technol. Chem. Commun. Chem. Soc. Rev. CHEM EDUC RES PRACT CRYSTENGCOMM Dalton Trans. Energy Environ. Sci. ENVIRON SCI-NANO ENVIRON SCI-PROC IMP ENVIRON SCI-WAT RES Faraday Discuss. Food Funct. Green Chem. Inorg. Chem. Front. Integr. Biol. J. Anal. At. Spectrom. J. Mater. Chem. A J. Mater. Chem. B J. Mater. Chem. C Lab Chip Mater. Chem. Front. Mater. Horiz. MEDCHEMCOMM Metallomics Mol. Biosyst. Mol. Syst. Des. Eng. Nanoscale Nanoscale Horiz. Nat. Prod. Rep. New J. Chem. Org. Biomol. Chem. Org. Chem. Front. PHOTOCH PHOTOBIO SCI PCCP Polym. Chem.
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
0
微信
客服QQ
Book学术公众号 扫码关注我们
反馈
×
意见反馈
请填写您的意见或建议
请填写您的手机或邮箱
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
现在去查看 取消
×
提示
确定
Book学术官方微信
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:481959085
Book学术
文献互助 智能选刊 最新文献 互助须知 联系我们:info@booksci.cn
Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。
Copyright © 2023 Book学术 All rights reserved.
ghs 京公网安备 11010802042870号 京ICP备2023020795号-1