首页 > 最新文献

Hue University Journal of Science: Natural Science最新文献

英文 中文
Synthesis and characterization of pH-sensitive glucomannan-poly(acrylic acid) hydrogels for 5-aminosalicylic acid controlled delivery systems 5-氨基水杨酸控制递送系统中ph敏感型葡甘露聚糖-聚丙烯酸水凝胶的合成与表征
Pub Date : 2022-03-31 DOI: 10.26459/hueunijns.v131i1a.6637
L. Lê, Thuy-Trang Le, Thi Van Thi Tran, Vinh Phu Nguyen, Quang Mẫn Nguyễn, T. Le
In this study, glucomannan-poly(acrylic acid) hydrogels were synthesized under different conditions. The hydrogels consist of glucomannan and acrylic acid and are crosslinked by N,N-methylene-bis-(acrylamide). The structure and morphology of the hydrogels were investigated by using Fourier-transform infrared spectroscopy (FT-IR) and scanning electron microscope (SEM). The swelling ratio, biodegradation and pH-sensitive properties, relationship between hydrogel swelling rate and 5-ASA adsorption-desorption capacity, influence of medium pH on 5-ASA desorption, and 5-ASA adsorption kinetics were studied. The swelling ratio of the synthesized hydrogel samples is 16.70–56.21 times. This ratio is low in the pH 1.0 media and increases significantly in the pH 7,4 media. The hydrogels are biodegradable in the presence of cellulase (400 U·mg–1) in a pH 7.4 phosphate buffer at 37 °C (69.8% after ten days; the cellulase concentration 1.5 g·L­–1). The hydrogels exhibit high adsorption and desorption capacities for 5-ASA. The adsorption kinetics follows the pseudo-first-order model. These hydrogels can be applied to smart drug delivery systems.
本研究在不同条件下合成了葡甘露聚糖-聚丙烯酸水凝胶。水凝胶由葡甘露聚糖和丙烯酸组成,并由N,N-亚甲基-双丙烯酰胺交联。利用傅里叶变换红外光谱(FT-IR)和扫描电镜(SEM)研究了水凝胶的结构和形貌。研究了水凝胶溶胀率、生物降解和pH敏感性、溶胀率与5-ASA吸附解吸能力的关系、介质pH对5-ASA解吸的影响以及5-ASA吸附动力学。合成的水凝胶样品溶胀率为16.70 ~ 56.21倍。这一比例在pH为1.0的培养基中较低,在pH为7,4的培养基中显著增加。水凝胶在纤维素酶(400 U·mg-1)存在下,在pH 7.4的磷酸盐缓冲液中,在37°C下可生物降解(10天后69.8%;纤维素酶浓度1.5 g·L—1)。水凝胶对5-ASA具有较高的吸附和解吸能力。吸附动力学服从准一级模型。这些水凝胶可以应用于智能药物输送系统。
{"title":"Synthesis and characterization of pH-sensitive glucomannan-poly(acrylic acid) hydrogels for 5-aminosalicylic acid controlled delivery systems","authors":"L. Lê, Thuy-Trang Le, Thi Van Thi Tran, Vinh Phu Nguyen, Quang Mẫn Nguyễn, T. Le","doi":"10.26459/hueunijns.v131i1a.6637","DOIUrl":"https://doi.org/10.26459/hueunijns.v131i1a.6637","url":null,"abstract":"In this study, glucomannan-poly(acrylic acid) hydrogels were synthesized under different conditions. The hydrogels consist of glucomannan and acrylic acid and are crosslinked by N,N-methylene-bis-(acrylamide). The structure and morphology of the hydrogels were investigated by using Fourier-transform infrared spectroscopy (FT-IR) and scanning electron microscope (SEM). The swelling ratio, biodegradation and pH-sensitive properties, relationship between hydrogel swelling rate and 5-ASA adsorption-desorption capacity, influence of medium pH on 5-ASA desorption, and 5-ASA adsorption kinetics were studied. The swelling ratio of the synthesized hydrogel samples is 16.70–56.21 times. This ratio is low in the pH 1.0 media and increases significantly in the pH 7,4 media. The hydrogels are biodegradable in the presence of cellulase (400 U·mg–1) in a pH 7.4 phosphate buffer at 37 °C (69.8% after ten days; the cellulase concentration 1.5 g·L­–1). The hydrogels exhibit high adsorption and desorption capacities for 5-ASA. The adsorption kinetics follows the pseudo-first-order model. These hydrogels can be applied to smart drug delivery systems.","PeriodicalId":13004,"journal":{"name":"Hue University Journal of Science: Natural Science","volume":"30 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2022-03-31","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"81424245","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
ĐẶC TRƯNG QUANG PHỔ CỦA VẬT LIỆU Ca2Al2SiO7 ĐỒNG PHA TẠP Ce3+ VÀ Sm3+ Ca2Al2SiO7铜杂相Ce3+和Sm3+的光谱特性
Pub Date : 2022-03-31 DOI: 10.26459/hueunijns.v131i1a.6312
Đỗ Thanh Tiến, Mạnh Sơn Nguyễn, Thương Thiên Trần
Vật liệu phát quang Ca2Al2SiO7 đồng pha tạp Ce3+ và Sm3+ được chế tạo bằng phương pháp phản ứng pha rắn. Giản đồ nhiễu xạ tia X cho thấy vật liệu có cấu trúc pha tứ giác. Phổ bức xạ của vật liệu Ca2Al2SiO7:Ce3+,Sm3+ gồm một dải rộng có cực đại bức xạ ở bước sóng 420 nm, đặc trưng cho chuyển dời của ion Ce3+ và các vạch hẹp ở bước sóng 563, 602, 645 và 712 nm đặc trưng cho chuyển dời của ion Sm3+. Hiện tượng truyền năng lượng từ ion Ce3+ sang ion Sm3+ cũng được trình bày và thảo luận.
荧光材料Ca2Al2SiO7铜杂相Ce3+和Sm3+是由固体反应法制成的。X射线衍射衍射图显示了四边形相结构的材料。Ca2Al2SiO7材料的辐射谱:Ce3+,Sm3+由宽幅幅谱组成,波长420 nm,典型的是Ce3+离子的位移和波长563、602、645和712 nm的窄带,典型的是Sm3+离子的位移。并讨论了从Ce3+离子向Sm3+离子传输能量的现象。
{"title":"ĐẶC TRƯNG QUANG PHỔ CỦA VẬT LIỆU Ca2Al2SiO7 ĐỒNG PHA TẠP Ce3+ VÀ Sm3+","authors":"Đỗ Thanh Tiến, Mạnh Sơn Nguyễn, Thương Thiên Trần","doi":"10.26459/hueunijns.v131i1a.6312","DOIUrl":"https://doi.org/10.26459/hueunijns.v131i1a.6312","url":null,"abstract":"Vật liệu phát quang Ca2Al2SiO7 đồng pha tạp Ce3+ và Sm3+ được chế tạo bằng phương pháp phản ứng pha rắn. Giản đồ nhiễu xạ tia X cho thấy vật liệu có cấu trúc pha tứ giác. Phổ bức xạ của vật liệu Ca2Al2SiO7:Ce3+,Sm3+ gồm một dải rộng có cực đại bức xạ ở bước sóng 420 nm, đặc trưng cho chuyển dời của ion Ce3+ và các vạch hẹp ở bước sóng 563, 602, 645 và 712 nm đặc trưng cho chuyển dời của ion Sm3+. Hiện tượng truyền năng lượng từ ion Ce3+ sang ion Sm3+ cũng được trình bày và thảo luận.","PeriodicalId":13004,"journal":{"name":"Hue University Journal of Science: Natural Science","volume":"66 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2022-03-31","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"76265116","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ YẾU TỐ ĐẾN QUÁ TRÌNH CHẾ TẠO NANO BẠC SỬ DỤNG DỊCH CHIẾT LÁ VỐI LÀM TÁC NHÂN KHỬ 一些元素对银纳米工艺的影响,使用叶状液作为去污剂。
Pub Date : 2022-03-31 DOI: 10.26459/hueunijns.v131i1a.6295
Thị Lan Anh Lê, Đại Vương Lê, Quốc Bảo Võ Văn, Thị Phi Nga Nguyễn, Hữu Thịnh Nguyễn, Thị Quỳnh Anh Nguyễn, Thị Phương Thảo Phạm
Trong nghiên cứu này, chúng tôi trình bày phương pháp điều chế dung dịch nano bạc (Ag) từ bạc nitrate (AgNO3) sử dụng dịch chiết lá vối làm tác nhân khử và alginate là chất hoạt động bề mặt. Chúng tôi khảo sát ảnh hưởng của nồng độ AgNO3, tỷ lệ thể tích giữa AgNO3 và dịch chiết lá vối và thời gian phản ứng đến quá trình tạo nano Ag. Điều kiện tối ưu để tổng hợp nano Ag sử dụng dịch chiết lá vối gồm nồng độ AgNO3 4 mM, tỷ lệ thể tích Vdịch chiết /VAgNO3 = 4:100, nồng độ alginate 1%, thời gian phản ứng 45 phút tại nhiệt độ phòng. Dung dịch nano Ag thu được có màu vàng nâu đồng nhất. Kết quả đo TEM, SEM, XRD và FT-IR của các mẫu cho thấy nano Ag đã được tổng hợp thành công; hạt nano có dạng hình cầu, cấu trúc đồng đều với kích thước hạt khoảng 19,0–26,6 nm.
在这项研究中,我们提出了一种利用硝酸银(AgNO3)制备银纳米溶液的方法,该溶液使用叶片萃取液作为脱除剂,海藻酸盐是表面活性剂。我们研究了AgNO3浓度的影响,AgNO3与叶提取物的比例,以及对纳米Ag的反应时间。采用AgNO3浓度为4mm的叶片萃取液合成纳米Ag的最佳条件,萃取液体积/迷走剂3 = 4:100,藻酸盐浓度为1%,常温45分钟反应时间。纳米Ag收集的液体是均匀的黄褐色。样品的TEM、SEM、XRD和FT-IR测定结果表明,纳米Ag已成功合成;纳米颗粒呈球形,结构均匀,粒径约为19.0 - 26.6纳米。
{"title":"ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ YẾU TỐ ĐẾN QUÁ TRÌNH CHẾ TẠO NANO BẠC SỬ DỤNG DỊCH CHIẾT LÁ VỐI LÀM TÁC NHÂN KHỬ","authors":"Thị Lan Anh Lê, Đại Vương Lê, Quốc Bảo Võ Văn, Thị Phi Nga Nguyễn, Hữu Thịnh Nguyễn, Thị Quỳnh Anh Nguyễn, Thị Phương Thảo Phạm","doi":"10.26459/hueunijns.v131i1a.6295","DOIUrl":"https://doi.org/10.26459/hueunijns.v131i1a.6295","url":null,"abstract":"Trong nghiên cứu này, chúng tôi trình bày phương pháp điều chế dung dịch nano bạc (Ag) từ bạc nitrate (AgNO3) sử dụng dịch chiết lá vối làm tác nhân khử và alginate là chất hoạt động bề mặt. Chúng tôi khảo sát ảnh hưởng của nồng độ AgNO3, tỷ lệ thể tích giữa AgNO3 và dịch chiết lá vối và thời gian phản ứng đến quá trình tạo nano Ag. Điều kiện tối ưu để tổng hợp nano Ag sử dụng dịch chiết lá vối gồm nồng độ AgNO3 4 mM, tỷ lệ thể tích Vdịch chiết /VAgNO3 = 4:100, nồng độ alginate 1%, thời gian phản ứng 45 phút tại nhiệt độ phòng. Dung dịch nano Ag thu được có màu vàng nâu đồng nhất. Kết quả đo TEM, SEM, XRD và FT-IR của các mẫu cho thấy nano Ag đã được tổng hợp thành công; hạt nano có dạng hình cầu, cấu trúc đồng đều với kích thước hạt khoảng 19,0–26,6 nm.","PeriodicalId":13004,"journal":{"name":"Hue University Journal of Science: Natural Science","volume":"40 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2022-03-31","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"79718836","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
ĐẶC ĐIỂM PROTEASE NGOẠI BÀO TỪ CHỦNG Bacillus tequilensis ON1 龙舌兰芽孢杆菌细胞外蛋白酶的特征
Pub Date : 2022-03-31 DOI: 10.26459/hueunijns.v131i1a.6410
Q. L. Nguyễn, Đức Huy Nguyễn, Thị Phương Thảo Trịnh, Thị Kim Thoa Lê, Cong Tuan Le
Từ mẫu bùn thải của ao nuôi tôm tại huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế, chúng tôi đã phân lập được chủng vi khuẩn phân giải casein. Định danh phân tử thông qua giải trình tự 16S rRNA và so sánh với cơ sở dữ liệu GenBank cho thấy chủng phân lập tương đồng cao với vi khuẩn Bacillus tequilensis và được đặt tên là B. tequilensis ON1. Hoạt tính protease ngoại bào đạt giá trị cao nhất 192,42 U·mL–1 sau 24 giờ nuôi cấy. Điện di SDS-PAGE trên nền cơ chất cho thấy protease ngoại bào chính của chủng ON1 có khối lượng phân tử khoảng 130 kDa. Enzyme ngoại bào hoạt động tối ưu ở 50 °C và pH 8. Hoạt tính protease tăng lên khi có mặt Ca2+ và Mg2+, trong khi đó Mn2+ ức chế hoạt động của protease. Protease hoạt động và ổn định hơn trong các dung môi hữu cơ kỵ nước.
从顺化省丰田区养虾场的废泥样本中,我们分离出了酪蛋白分解菌。通过16S rRNA测序,并与GenBank数据库进行比较,发现了与tequilensis芽孢杆菌高度相似的分离株,命名为B. tequilensis ON1。培养24小时后,细胞外蛋白酶活性最高可达192,42 U·mL - 1。在机械基质上的SDS-PAGE显示,ON1主细胞外蛋白酶的分子质量约为130 kDa。细胞酶的外邦的最优的活动在50°C, pH 8。当Ca2+和Mg2+时,蛋白酶活性增加,而Mn2+抑制蛋白酶活性。蛋白酶在无水有机溶剂中更活跃,更稳定。
{"title":"ĐẶC ĐIỂM PROTEASE NGOẠI BÀO TỪ CHỦNG Bacillus tequilensis ON1","authors":"Q. L. Nguyễn, Đức Huy Nguyễn, Thị Phương Thảo Trịnh, Thị Kim Thoa Lê, Cong Tuan Le","doi":"10.26459/hueunijns.v131i1a.6410","DOIUrl":"https://doi.org/10.26459/hueunijns.v131i1a.6410","url":null,"abstract":"Từ mẫu bùn thải của ao nuôi tôm tại huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế, chúng tôi đã phân lập được chủng vi khuẩn phân giải casein. Định danh phân tử thông qua giải trình tự 16S rRNA và so sánh với cơ sở dữ liệu GenBank cho thấy chủng phân lập tương đồng cao với vi khuẩn Bacillus tequilensis và được đặt tên là B. tequilensis ON1. Hoạt tính protease ngoại bào đạt giá trị cao nhất 192,42 U·mL–1 sau 24 giờ nuôi cấy. Điện di SDS-PAGE trên nền cơ chất cho thấy protease ngoại bào chính của chủng ON1 có khối lượng phân tử khoảng 130 kDa. Enzyme ngoại bào hoạt động tối ưu ở 50 °C và pH 8. Hoạt tính protease tăng lên khi có mặt Ca2+ và Mg2+, trong khi đó Mn2+ ức chế hoạt động của protease. Protease hoạt động và ổn định hơn trong các dung môi hữu cơ kỵ nước.","PeriodicalId":13004,"journal":{"name":"Hue University Journal of Science: Natural Science","volume":"33 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2022-03-31","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"89383177","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
THÀNH PHẦN LOÀI LƯỠNG CƯ (AMPHIBIA) VÀ BÒ SÁT (REPTILIA) Ở HUYỆN ĐỨC CƠ, TỈNH GIA LAI 两栖动物和爬行动物的成分
Pub Date : 2022-03-31 DOI: 10.26459/hueunijns.v131i1a.6462
T. Đỗ, Văn Đạo Lê, Quốc Tư Nguyễn, Thị Mộng Điệp Nguyễn
Nghiên cứu tiến hành trong hai năm 2020–2021 tại huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai, đã ghi nhận 21 loài lưỡng cư thuộc 14 giống, 6 họ, 2 bộ và 40 loài bò sát thuộc 35 giống, 16 họ, 2 bộ. Đáng chú ý, kết quả nghiên cứu đã bổ sung 9 loài cho khu hệ lưỡng cư, bò sát (LCBS) của tỉnh Gia Lai bao gồm: Kalophrynus interlineatus, Limnonectes dabanus, Dixonius minhlei, Lygosoma bowringii, Dendrelaphis subocularis, Lycodon subcinctus, Heosemys grandis, Siebenrockiella crassicollis và Indotestudo elongata. Trong đó, 14 loài bị đe dọa cần được ưu tiên bảo tồn gồm 10 loài có tên trong Sách Đỏ Việt Nam (2007) và 10 loài có tên trong Danh lục Đỏ IUCN (2021).
这项研究于2020年至2021年在加来省的德梅斯区进行,记录了21种两栖动物,14个品种,6个科,2个组和40种爬行动物,35个品种,16个科,2个组。值得注意的是,这项研究为加来省的两栖爬行动物群落(LCBS)增加了9个物种,包括:lineatus、Limnonectes dabanus、Dixonius minhlei、Lygosoma bowringii、Dendrelaphis subocularis、Lycodon subcinctus、Heosemys grandis、Siebenrockiella crassicollis和Indotestudo elongata。其中,14种濒危物种需要优先保护,包括10种越南红皮书(2007)和10种国际自然保护联盟红皮书(2021)。
{"title":"THÀNH PHẦN LOÀI LƯỠNG CƯ (AMPHIBIA) VÀ BÒ SÁT (REPTILIA) Ở HUYỆN ĐỨC CƠ, TỈNH GIA LAI","authors":"T. Đỗ, Văn Đạo Lê, Quốc Tư Nguyễn, Thị Mộng Điệp Nguyễn","doi":"10.26459/hueunijns.v131i1a.6462","DOIUrl":"https://doi.org/10.26459/hueunijns.v131i1a.6462","url":null,"abstract":"Nghiên cứu tiến hành trong hai năm 2020–2021 tại huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai, đã ghi nhận 21 loài lưỡng cư thuộc 14 giống, 6 họ, 2 bộ và 40 loài bò sát thuộc 35 giống, 16 họ, 2 bộ. Đáng chú ý, kết quả nghiên cứu đã bổ sung 9 loài cho khu hệ lưỡng cư, bò sát (LCBS) của tỉnh Gia Lai bao gồm: Kalophrynus interlineatus, Limnonectes dabanus, Dixonius minhlei, Lygosoma bowringii, Dendrelaphis subocularis, Lycodon subcinctus, Heosemys grandis, Siebenrockiella crassicollis và Indotestudo elongata. Trong đó, 14 loài bị đe dọa cần được ưu tiên bảo tồn gồm 10 loài có tên trong Sách Đỏ Việt Nam (2007) và 10 loài có tên trong Danh lục Đỏ IUCN (2021).","PeriodicalId":13004,"journal":{"name":"Hue University Journal of Science: Natural Science","volume":"19 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2022-03-31","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"80074164","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
ẢNH HƯỞNG CỦA NGUỒN THỨC ĂN ĐẾN SỰ SINH TRƯỞNG CỦA GIUN ĐẤT Amynthas rodericensis (Grube, 1879) TRONG ĐIỀU KIỆN NUÔI THỬ NGHIỆM 食物来源对线虫生长的影响
Pub Date : 2022-03-31 DOI: 10.26459/hueunijns.v131i1a.6227
Văn Thuận Nguyễn, Hữu Tình Hoàng, Duy Thuận Nguyễn, Văn Giang Trần, Quốc Dung Trần
Amynthas rodericensis là loài giun đất phổ biến ở Việt Nam. Nguồn thức ăn và cơ chất là những yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của giun đất nói chung và A. rodericensis nói riêng. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng bao gồm kích thước, khối lượng cơ thể, số lượng cá thể và tăng trọng cơ thể. Thí nghiệm có bốn nghiệm thức tương ứng với các tỷ lệ phối trộn phân lợn và chất nền khác nhau (NT1: 100% phân lợn; NT2: 75% phân lợn và 25% chất nền; NT3: 50% phân lợn và 50% chất nền; NT4: 25% phân lợn và 75% chất nền); mỗi nghiệm thức lặp lại sáu lần, bố trí theo phương pháp ngẫu nhiên hoàn toàn và được theo dõi đến 10 tuần. Kết quả cho thấy tỷ lệ phối trộn phân lợn với chất nền có ảnh hưởng khác nhau đến khả năng sinh trưởng của giun đất A. rodericensis. Sự sinh trưởng của giun cao nhất ở nghiệm thức NT2 (75% phân lợn và 25% chất nền).
Amynthas rodericensis是越南常见的蚯蚓。食物和机械的来源是影响线虫生长的主要因素,特别是罗德里科斯。影响生长的因素包括体型、体重、个体数量和体重的增加。本实验有四项实验,分别对应猪粪与不同基质的配比(rt: 100%猪粪;75%猪粪和25%基质;NT3: 50%猪粪和50%基质;NT4: 25%的猪粪和75%的基质);每个实验重复6次,完全随机,观察10周。结果表明,猪粪便与基质的配比对蚯蚓的生长能力有不同的影响。最大的蠕虫生长在粪便中。
{"title":"ẢNH HƯỞNG CỦA NGUỒN THỨC ĂN ĐẾN SỰ SINH TRƯỞNG CỦA GIUN ĐẤT Amynthas rodericensis (Grube, 1879) TRONG ĐIỀU KIỆN NUÔI THỬ NGHIỆM","authors":"Văn Thuận Nguyễn, Hữu Tình Hoàng, Duy Thuận Nguyễn, Văn Giang Trần, Quốc Dung Trần","doi":"10.26459/hueunijns.v131i1a.6227","DOIUrl":"https://doi.org/10.26459/hueunijns.v131i1a.6227","url":null,"abstract":"Amynthas rodericensis là loài giun đất phổ biến ở Việt Nam. Nguồn thức ăn và cơ chất là những yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của giun đất nói chung và A. rodericensis nói riêng. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng bao gồm kích thước, khối lượng cơ thể, số lượng cá thể và tăng trọng cơ thể. Thí nghiệm có bốn nghiệm thức tương ứng với các tỷ lệ phối trộn phân lợn và chất nền khác nhau (NT1: 100% phân lợn; NT2: 75% phân lợn và 25% chất nền; NT3: 50% phân lợn và 50% chất nền; NT4: 25% phân lợn và 75% chất nền); mỗi nghiệm thức lặp lại sáu lần, bố trí theo phương pháp ngẫu nhiên hoàn toàn và được theo dõi đến 10 tuần. Kết quả cho thấy tỷ lệ phối trộn phân lợn với chất nền có ảnh hưởng khác nhau đến khả năng sinh trưởng của giun đất A. rodericensis. Sự sinh trưởng của giun cao nhất ở nghiệm thức NT2 (75% phân lợn và 25% chất nền).","PeriodicalId":13004,"journal":{"name":"Hue University Journal of Science: Natural Science","volume":"6 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2022-03-31","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"74893060","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
TÍNH CHẤT PHI CỔ ĐIỂN CỦA TRẠNG THÁI KẾT HỢP CẶP THÊM VÀ BỚT PHOTON HAI MODE 光子双模增减结合的非经典性质
Pub Date : 2022-03-31 DOI: 10.26459/hueunijns.v131i1a.6508
Sỹ Chương Hồ, Ngọc Trung Hồ, Minh Đức Trương
Trong bài báo này chúng tôi nghiên cứu các tính chất phi cổ điển như tính chất nén tổng hai mode, nén hiệu hai mode và tính chất phản kết chùm hai mode bậc cao của trạng thái kết hợp cặp thêm và bớt photon hai mode (PAASTMPCS). Các kết quả khảo sát về tính chất nén cho thấy rằng trạng thái PAASTMPCS có tính chất nén tổng hai mode nhưng không có tính chất nén hiệu hai mode. Tính chất nén tổng hai mode của trạng thái PAASTMPCS luôn xuất hiện khi thêm và bớt photon vào trạng thái kết hợp cặp (PCS). Ngoài ra, kết quả khảo sát chỉ ra rằng trạng thái PAASTMPCS còn có tính chất phản kết chùm hai mode bậc cao và tính chất này được tăng cường khi thêm và bớt photon vào PCS. Qua đó, vai trò của việc thêm và bớt photon đã được khẳng định thông qua việc tăng cường tính chất phi cổ điển của trạng thái PAASTMPCS.
在这篇文章中,我们研究了非经典的特性,如两种模式的总压缩特性、两种模式的压缩特性和两种高模态的束反射率。对压缩特性的调查结果表明,PAASTMPCS状态具有两种模式的压缩特性,但没有两种模式的压缩特性。PAASTMPCS的两种模式的总压缩特性总是随着光子的加入和减少而出现。此外,调查结果显示,PAASTMPCS的状态具有两种高程模式的反结点特性,这种特性通过在pc中添加和去除光子而得到增强。因此,通过增加PAASTMPCS的非经典性,光子的添加和减少的作用得到了确认。
{"title":"TÍNH CHẤT PHI CỔ ĐIỂN CỦA TRẠNG THÁI KẾT HỢP CẶP THÊM VÀ BỚT PHOTON HAI MODE","authors":"Sỹ Chương Hồ, Ngọc Trung Hồ, Minh Đức Trương","doi":"10.26459/hueunijns.v131i1a.6508","DOIUrl":"https://doi.org/10.26459/hueunijns.v131i1a.6508","url":null,"abstract":"Trong bài báo này chúng tôi nghiên cứu các tính chất phi cổ điển như tính chất nén tổng hai mode, nén hiệu hai mode và tính chất phản kết chùm hai mode bậc cao của trạng thái kết hợp cặp thêm và bớt photon hai mode (PAASTMPCS). Các kết quả khảo sát về tính chất nén cho thấy rằng trạng thái PAASTMPCS có tính chất nén tổng hai mode nhưng không có tính chất nén hiệu hai mode. Tính chất nén tổng hai mode của trạng thái PAASTMPCS luôn xuất hiện khi thêm và bớt photon vào trạng thái kết hợp cặp (PCS). Ngoài ra, kết quả khảo sát chỉ ra rằng trạng thái PAASTMPCS còn có tính chất phản kết chùm hai mode bậc cao và tính chất này được tăng cường khi thêm và bớt photon vào PCS. Qua đó, vai trò của việc thêm và bớt photon đã được khẳng định thông qua việc tăng cường tính chất phi cổ điển của trạng thái PAASTMPCS.","PeriodicalId":13004,"journal":{"name":"Hue University Journal of Science: Natural Science","volume":"51 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2022-03-31","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"82709373","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
TỔNG HỢP PHỨC TITANIUM PEROXIDE VÀ KHẢO SÁT HOẠT TÍNH XÚC TÁC CỦA HỆ TiO2/g-C3N4 双氧水化合物的合成和TiO2/g-C3N4催化剂活性的测定
Pub Date : 2022-03-31 DOI: 10.26459/hueunijns.v131i1a.6415
Thị Ngọc Hoa Đặng, Đức Hồng Nguyễn Nguyen
Bài báo này trình bày kết quả tổng hợp phức titanium peroxide và hoạt tính quang xúc tác của hệ TiO2/g-C3N4. Vật liệu được đặc trưng bằng phương pháp quang phổ phản xạ khuếch tán tử ngoại khả kiến, nhiễu xạ tia X, hiển vi điện tử quét, hiển vi điện tử truyền qua và phổ hồng ngoại. Phức titanium peroxide có hàm lượng TiO2 cao và hệ TiO2/g-C3N4 với tỷ lệ 1:1 (kl) có hoạt tính xúc tác quang tốt. Đây là vật liệu tiềm năng cho xử lý nước thải ô nhiễm.
本文介绍了过氧化钛复合物的合成结果和TiO2/g-C3N4光催化剂的活性。该材料采用可见光散射反射光谱、散射X射线、电子显微镜扫描、电子显微镜透射和红外光谱。过氧化钛复合物TiO2含量高,TiO2/g-C3N4为1:1 (kl),具有良好的光催化活性。这是潜在的污水处理材料。
{"title":"TỔNG HỢP PHỨC TITANIUM PEROXIDE VÀ KHẢO SÁT HOẠT TÍNH XÚC TÁC CỦA HỆ TiO2/g-C3N4","authors":"Thị Ngọc Hoa Đặng, Đức Hồng Nguyễn Nguyen","doi":"10.26459/hueunijns.v131i1a.6415","DOIUrl":"https://doi.org/10.26459/hueunijns.v131i1a.6415","url":null,"abstract":"Bài báo này trình bày kết quả tổng hợp phức titanium peroxide và hoạt tính quang xúc tác của hệ TiO2/g-C3N4. Vật liệu được đặc trưng bằng phương pháp quang phổ phản xạ khuếch tán tử ngoại khả kiến, nhiễu xạ tia X, hiển vi điện tử quét, hiển vi điện tử truyền qua và phổ hồng ngoại. Phức titanium peroxide có hàm lượng TiO2 cao và hệ TiO2/g-C3N4 với tỷ lệ 1:1 (kl) có hoạt tính xúc tác quang tốt. Đây là vật liệu tiềm năng cho xử lý nước thải ô nhiễm.","PeriodicalId":13004,"journal":{"name":"Hue University Journal of Science: Natural Science","volume":"5 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2022-03-31","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"89217638","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
SỰ NỞ HOA CỦA LOÀI VI KHUẨN LAM ĐỘC RAPHIDIOPSIS RACIBORSKII TẠI HỒ BUÔN PHONG, TỈNH ĐẮK LẮK 在北部省的punphong湖,一种有毒的蓝细菌RAPHIDIOPSIS racborskii开花。
Pub Date : 2022-03-31 DOI: 10.26459/hueunijns.v131i1a.6341
Thị Diễm My Ngô, Thất Pháp Tôn, Thị Thu Liên Nguyễn
Nghiên cứu này điều tra thành phần loài, đặc điểm hình thái, sự biến động mật độ tế bào của vi khuẩn lam (VKL) Raphidiopsis raciborskii và hàm lượng độc tố cylindrospermopsin trong hồ Buôn Phong. Hàm lượng độc tố được xác định bằng phương pháp ELISA. Kết quả cho thấy sự có mặt của 23 loài VKL phân bố trong 10 chi, 5 họ và 3 bộ (Chroococcales, Oscillatoriales, Noctoscales). Raphidiopsis raciborskii tồn tại dưới dạng sợi thẳng, nở hoa quanh năm với số lượng tế bào 53,6 × 106–58,3 × 107 tb/L. Độc tố cylindrospermopsin tồn tại trong suốt 12 tháng nghiên cứu với hàm lượng 0,04–0,72 µg/L. Mặc dù hàm lượng độc tố vẫn nằm dưới mức độ nguy hại (1 µg/L), nhưng sự xuất hiện độc tố trong nước hồ chứa cho thấy rủi ro tiềm tàng do đây là nguồn nước được sử dụng cho sinh hoạt, chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản.
本研究调查了热带湖泊中Raphidiopsis lamborskii的物种组成、形态特征、细胞密度的变化以及柱状精子素的毒性水平。ELISA法测定毒素水平。结果显示,有23种VKL分布在10个肢体,5个科和3个区(Chroococcales,示波器,Noctoscales)。Raphidiopsis racborskii以细纤维的形式存在,一年四季开花,细胞数量为53、6×106 - 58、3×107 tb/L。毒素cylindrospermopsin生存在过去的12个月的研究与含量为0,04烷基0,72µg / L。尽管毒素含量还是躺在潜移默化的伤害程度下(1µg / L),但在湖的水里含有毒素出现无疑表明这是相关的原因中潜在的风险是为活动使用的水源,畜牧业和水产养殖。
{"title":"SỰ NỞ HOA CỦA LOÀI VI KHUẨN LAM ĐỘC RAPHIDIOPSIS RACIBORSKII TẠI HỒ BUÔN PHONG, TỈNH ĐẮK LẮK","authors":"Thị Diễm My Ngô, Thất Pháp Tôn, Thị Thu Liên Nguyễn","doi":"10.26459/hueunijns.v131i1a.6341","DOIUrl":"https://doi.org/10.26459/hueunijns.v131i1a.6341","url":null,"abstract":"Nghiên cứu này điều tra thành phần loài, đặc điểm hình thái, sự biến động mật độ tế bào của vi khuẩn lam (VKL) Raphidiopsis raciborskii và hàm lượng độc tố cylindrospermopsin trong hồ Buôn Phong. Hàm lượng độc tố được xác định bằng phương pháp ELISA. Kết quả cho thấy sự có mặt của 23 loài VKL phân bố trong 10 chi, 5 họ và 3 bộ (Chroococcales, Oscillatoriales, Noctoscales). Raphidiopsis raciborskii tồn tại dưới dạng sợi thẳng, nở hoa quanh năm với số lượng tế bào 53,6 × 106–58,3 × 107 tb/L. Độc tố cylindrospermopsin tồn tại trong suốt 12 tháng nghiên cứu với hàm lượng 0,04–0,72 µg/L. Mặc dù hàm lượng độc tố vẫn nằm dưới mức độ nguy hại (1 µg/L), nhưng sự xuất hiện độc tố trong nước hồ chứa cho thấy rủi ro tiềm tàng do đây là nguồn nước được sử dụng cho sinh hoạt, chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản.","PeriodicalId":13004,"journal":{"name":"Hue University Journal of Science: Natural Science","volume":"38 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2022-03-31","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"89402308","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
TỔNG HỢP VẬT LIỆU NANO LaFeO3 BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦY NHIỆT VÀ ỨNG DỤNG 采用热液法和应用法合成纳米LaFeO3材料
Pub Date : 2022-03-31 DOI: 10.26459/hueunijns.v131i1a.6450
Văn Tân Võ, Thị Thu Liên Nguyễn
Nguyên liệu ban đầu gồm La(NO3)3 và Fe(NO3)3 theo tỷ lệ mol 1:1, etanol và isopropanol được thủy nhiệt ở 150 °C trong 80 phút, rồi nung ở 800 °C trong 2 giờ. Sản phẩm được đặc trưng bằng các phương pháp: phân tích nhiệt (TGA), nhiễu xạ tia X (XRD), tán xạ năng lượng tia X (EDS), hồng ngoại (IR) và hiển vi điện tử quét (SEM). Vật liệu nano LaFeO3 thu được là đơn pha, dạng mảnh, kích thước trung bình 30–50 nm. Hoạt tính quang xúc tác xử lý xanh metylen dưới ánh sáng mặt trời bằng vật liệu nano LaFeO3 trong 75 phút cho hiệu suất 86,50%. Vật liệu nano LaFeO3 hấp phụ Cr(VI) trong dung dịch ở pH 6,3 trong khoảng thời gian 75 phút cho hiệu suất 57,70%.
最初的原料,包括硝酸盐,硝酸盐La()和铁硝酸盐,硝酸盐(3)克分子比例3 1:1,乙醇和isopropanol是靠热在150°C焙烧在80分钟,然后在在2小时内800°C。该产品的特点是:热分析(TGA)、X射线衍射(XRD)、X射线散射(EDS)、红外(IR)和扫描电子显微镜(SEM)。所获得的纳米材料LaFeO3是单相的,片状的,平均尺寸为30 - 50纳米。光催化活性在阳光下由纳米材料LaFeO3在75分钟内完成,效率为86.50%。纳米LaFeO3材料将Cr(VI)吸附在溶液中,pH值为6.3,在75分钟内,效率为57.70%。
{"title":"TỔNG HỢP VẬT LIỆU NANO LaFeO3 BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦY NHIỆT VÀ ỨNG DỤNG","authors":"Văn Tân Võ, Thị Thu Liên Nguyễn","doi":"10.26459/hueunijns.v131i1a.6450","DOIUrl":"https://doi.org/10.26459/hueunijns.v131i1a.6450","url":null,"abstract":"Nguyên liệu ban đầu gồm La(NO3)3 và Fe(NO3)3 theo tỷ lệ mol 1:1, etanol và isopropanol được thủy nhiệt ở 150 °C trong 80 phút, rồi nung ở 800 °C trong 2 giờ. Sản phẩm được đặc trưng bằng các phương pháp: phân tích nhiệt (TGA), nhiễu xạ tia X (XRD), tán xạ năng lượng tia X (EDS), hồng ngoại (IR) và hiển vi điện tử quét (SEM). Vật liệu nano LaFeO3 thu được là đơn pha, dạng mảnh, kích thước trung bình 30–50 nm. Hoạt tính quang xúc tác xử lý xanh metylen dưới ánh sáng mặt trời bằng vật liệu nano LaFeO3 trong 75 phút cho hiệu suất 86,50%. Vật liệu nano LaFeO3 hấp phụ Cr(VI) trong dung dịch ở pH 6,3 trong khoảng thời gian 75 phút cho hiệu suất 57,70%.","PeriodicalId":13004,"journal":{"name":"Hue University Journal of Science: Natural Science","volume":"13 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2022-03-31","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"88016868","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
期刊
Hue University Journal of Science: Natural Science
全部 Acc. Chem. Res. ACS Applied Bio Materials ACS Appl. Electron. Mater. ACS Appl. Energy Mater. ACS Appl. Mater. Interfaces ACS Appl. Nano Mater. ACS Appl. Polym. Mater. ACS BIOMATER-SCI ENG ACS Catal. ACS Cent. Sci. ACS Chem. Biol. ACS Chemical Health & Safety ACS Chem. Neurosci. ACS Comb. Sci. ACS Earth Space Chem. ACS Energy Lett. ACS Infect. Dis. ACS Macro Lett. ACS Mater. Lett. ACS Med. Chem. Lett. ACS Nano ACS Omega ACS Photonics ACS Sens. ACS Sustainable Chem. Eng. ACS Synth. Biol. Anal. Chem. BIOCHEMISTRY-US Bioconjugate Chem. BIOMACROMOLECULES Chem. Res. Toxicol. Chem. Rev. Chem. Mater. CRYST GROWTH DES ENERG FUEL Environ. Sci. Technol. Environ. Sci. Technol. Lett. Eur. J. Inorg. Chem. IND ENG CHEM RES Inorg. Chem. J. Agric. Food. Chem. J. Chem. Eng. Data J. Chem. Educ. J. Chem. Inf. Model. J. Chem. Theory Comput. J. Med. Chem. J. Nat. Prod. J PROTEOME RES J. Am. Chem. Soc. LANGMUIR MACROMOLECULES Mol. Pharmaceutics Nano Lett. Org. Lett. ORG PROCESS RES DEV ORGANOMETALLICS J. Org. Chem. J. Phys. Chem. J. Phys. Chem. A J. Phys. Chem. B J. Phys. Chem. C J. Phys. Chem. Lett. Analyst Anal. Methods Biomater. Sci. Catal. Sci. Technol. Chem. Commun. Chem. Soc. Rev. CHEM EDUC RES PRACT CRYSTENGCOMM Dalton Trans. Energy Environ. Sci. ENVIRON SCI-NANO ENVIRON SCI-PROC IMP ENVIRON SCI-WAT RES Faraday Discuss. Food Funct. Green Chem. Inorg. Chem. Front. Integr. Biol. J. Anal. At. Spectrom. J. Mater. Chem. A J. Mater. Chem. B J. Mater. Chem. C Lab Chip Mater. Chem. Front. Mater. Horiz. MEDCHEMCOMM Metallomics Mol. Biosyst. Mol. Syst. Des. Eng. Nanoscale Nanoscale Horiz. Nat. Prod. Rep. New J. Chem. Org. Biomol. Chem. Org. Chem. Front. PHOTOCH PHOTOBIO SCI PCCP Polym. Chem.
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
0
微信
客服QQ
Book学术公众号 扫码关注我们
反馈
×
意见反馈
请填写您的意见或建议
请填写您的手机或邮箱
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
现在去查看 取消
×
提示
确定
Book学术官方微信
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:481959085
Book学术
文献互助 智能选刊 最新文献 互助须知 联系我们:info@booksci.cn
Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。
Copyright © 2023 Book学术 All rights reserved.
ghs 京公网安备 11010802042870号 京ICP备2023020795号-1