首页 > 最新文献

Tạp chí Khoa học最新文献

英文 中文
STUDY ON ESTABLISHING ANALYTICAL CHEMISTRY PRACTICE ON UHPLC-PDA/MS EQUIPMENT 关于在 UHPLC PDA/MS 设备上建立分析化学实践的研究
Pub Date : 2024-03-28 DOI: 10.54607/hcmue.js.21.3.4020(2024)
Nguyễn Ngọc Hưng, Nguyễn Văn Mỷ, Huỳnh Thị Nhàn, Nguyễn Minh Thái
Nghiên cứu này xây dựng và thẩm định một bài thực hành hoá học phân tích về định lượng ibuprofen trong viên nén bằng phương pháp UHPLC-PDA/MS cho các sinh viên ở bậc đại học. Theo đó, ibuprofen được trích li từ bột thuốc và thực hiện phân tích sắc kí bằng cột Acquity UPLC® BEH C18 (1.7 μm; 2.1 × 50 mm) với hệ phase động là hỗn hợp 0.1% HCOOH:ACN (40:60, v/v), tốc độ dòng đẳng môi là 0.9 mL/min và định lượng ở bước sóng 254 nm. Kết quả thẩm định cho thấy phương pháp phân tích có tính đặc hiệu cao, có tương quan tuyến tính và tương thích hệ thống tốt, độ lặp lại RSD = 0.75%, độ thu hồi đạt 101,3%, giới hạn phát hiện LOD là 1.00 ppm và giới hạn định lượng LOQ là 3.30 ppm. Kết quả thực nghiệm sư phạm cho thấy thời gian thực hiện bài thực hành khoảng 4.5-5 giờ và quy trình phân tích đạt yêu cầu về độ chụm trung gian. Ngoài ra, các thông số thực nghiệm trên còn được xác nhận bằng đầu dò khối phổ (MS) kết hợp với thiết bị UHPLC. Những tìm thấy này đã chứng minh rằng phương pháp phân tích được sử dụng là một phương pháp đầy hứa hẹn và hiệu quả cho việc xây dựng bài thực hành hóa học phân tích đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018 và là nguồn tài liệu tham khảo có giá trị cho sinh viên và giáo viên. 
布洛芬可以通过 Acquity UPLC® BEH C18(1.7 μm;2.1 × 50 mm),相为 0.1% HCOOH:ACN (40:60, v/v),流速为 0.9 mL/min ,波长为 254 nm。在此过程中,您会发现,如果您的反应时间为 0.9 升/分钟,而您的反应时间为 254 纳米,那么您的 RSD = 0.75%。75%, 达到 101.3%, LOD 为 1.00 ppm,LOQ 为 3.30 ppm。汉字的意思是,你可以在4.5-5千克的范围内使用它,也可以用它来测量你的身体。现在,您可以使用超高效液相色谱法(UHPLC)来进行质谱鉴定(MS)。如果您不知道如何使用這個方法,您可以選擇在您的電腦上使用這個方法。2018年,我们将继续努力,为您提供更多的信息。
{"title":"STUDY ON ESTABLISHING ANALYTICAL CHEMISTRY PRACTICE ON UHPLC-PDA/MS EQUIPMENT","authors":"Nguyễn Ngọc Hưng, Nguyễn Văn Mỷ, Huỳnh Thị Nhàn, Nguyễn Minh Thái","doi":"10.54607/hcmue.js.21.3.4020(2024)","DOIUrl":"https://doi.org/10.54607/hcmue.js.21.3.4020(2024)","url":null,"abstract":"Nghiên cứu này xây dựng và thẩm định một bài thực hành hoá học phân tích về định lượng ibuprofen trong viên nén bằng phương pháp UHPLC-PDA/MS cho các sinh viên ở bậc đại học. Theo đó, ibuprofen được trích li từ bột thuốc và thực hiện phân tích sắc kí bằng cột Acquity UPLC® BEH C18 (1.7 μm; 2.1 × 50 mm) với hệ phase động là hỗn hợp 0.1% HCOOH:ACN (40:60, v/v), tốc độ dòng đẳng môi là 0.9 mL/min và định lượng ở bước sóng 254 nm. Kết quả thẩm định cho thấy phương pháp phân tích có tính đặc hiệu cao, có tương quan tuyến tính và tương thích hệ thống tốt, độ lặp lại RSD = 0.75%, độ thu hồi đạt 101,3%, giới hạn phát hiện LOD là 1.00 ppm và giới hạn định lượng LOQ là 3.30 ppm. Kết quả thực nghiệm sư phạm cho thấy thời gian thực hiện bài thực hành khoảng 4.5-5 giờ và quy trình phân tích đạt yêu cầu về độ chụm trung gian. Ngoài ra, các thông số thực nghiệm trên còn được xác nhận bằng đầu dò khối phổ (MS) kết hợp với thiết bị UHPLC. Những tìm thấy này đã chứng minh rằng phương pháp phân tích được sử dụng là một phương pháp đầy hứa hẹn và hiệu quả cho việc xây dựng bài thực hành hóa học phân tích đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018 và là nguồn tài liệu tham khảo có giá trị cho sinh viên và giáo viên. ","PeriodicalId":22297,"journal":{"name":"Tạp chí Khoa học","volume":"7 9","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-03-28","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140373155","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
EVALUATION OF THE ANTI-INFLAMMATORY ACTIVITY OF VETIVER ROOT EXTRACT IN DAK LAK, VIET NAM 评估越南达克拉克香根草根提取物的抗炎活性
Pub Date : 2024-03-28 DOI: 10.54607/hcmue.js.21.3.3857(2024)
Mai Hữu Phương, Lê Kim Khánh Linh
Cỏ Vetiver (Vetiveria zizanioides L.) là loại cỏ lâu năm, có nguồn gốc từ Ấn Độ và hiện được trồng ở nhiều nơi ở vùng nhiệt đới. Nhiều nghiên cứu đã chứng minh cỏ Vetiver có khả năng kháng oxy hóa (yếu tố có thể dẫn đến viêm) và giảm sự di chuyển của bạch cầu (một trong các giai đoạn của phản ứng viêm). Tuy nhiên, ở Việt Nam, các nghiên cứu khoa học về khả năng kháng viêm của cỏ Vetiver còn nhiều hạn chế. Trong nghiên cứu này, chúng tôi kiểm tra hoạt tính kháng viêm của cao chiết ethanol từ rễ cỏ Vetiver thông qua mô hình biến tính protein albumin. Kết quả cho thấy cao chiết ethanol từ rễ cỏ Vetiver có hoạt tính kháng viêm tốt với IC50 = 157.63 ± 4.89 µg/mL. Kết quả nghiên cứu này sẽ mở rộng hiểu biết của chúng ta về hoạt tính kháng viêm của rễ cỏ Vetiver, góp phần điều trị các triệu chứng viêm trong nhiều bệnh lí. 
香根草(Vetiveria zizanioides L.)是一种非常重要的草本植物,它既可以用来治疗疾病,也可以用来预防疾病。您可以用香根草来制造氧气(您可以用它来制造其他的氧气),也可以用它来制造其他的香料(您可以用它来制造其他的香料)。在越南,您可以在您的植物园里种植香根草。在不久的将来,您会发现香根草中的蛋白质白蛋白。您可以选择在乙醇中添加香根草,香根草的 IC50 = 157.63 ± 4.89 µg/mL。您可以使用香根草、香荚兰、麝香草、麝香荚兰、麝香荚兰、麝香荚兰、麝香荚兰、麝香荚兰、麝香荚兰、麝香荚兰、麝香荚兰等香料。
{"title":"EVALUATION OF THE ANTI-INFLAMMATORY ACTIVITY OF VETIVER ROOT EXTRACT IN DAK LAK, VIET NAM","authors":"Mai Hữu Phương, Lê Kim Khánh Linh","doi":"10.54607/hcmue.js.21.3.3857(2024)","DOIUrl":"https://doi.org/10.54607/hcmue.js.21.3.3857(2024)","url":null,"abstract":"Cỏ Vetiver (Vetiveria zizanioides L.) là loại cỏ lâu năm, có nguồn gốc từ Ấn Độ và hiện được trồng ở nhiều nơi ở vùng nhiệt đới. Nhiều nghiên cứu đã chứng minh cỏ Vetiver có khả năng kháng oxy hóa (yếu tố có thể dẫn đến viêm) và giảm sự di chuyển của bạch cầu (một trong các giai đoạn của phản ứng viêm). Tuy nhiên, ở Việt Nam, các nghiên cứu khoa học về khả năng kháng viêm của cỏ Vetiver còn nhiều hạn chế. Trong nghiên cứu này, chúng tôi kiểm tra hoạt tính kháng viêm của cao chiết ethanol từ rễ cỏ Vetiver thông qua mô hình biến tính protein albumin. Kết quả cho thấy cao chiết ethanol từ rễ cỏ Vetiver có hoạt tính kháng viêm tốt với IC50 = 157.63 ± 4.89 µg/mL. Kết quả nghiên cứu này sẽ mở rộng hiểu biết của chúng ta về hoạt tính kháng viêm của rễ cỏ Vetiver, góp phần điều trị các triệu chứng viêm trong nhiều bệnh lí. ","PeriodicalId":22297,"journal":{"name":"Tạp chí Khoa học","volume":"71 6","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-03-28","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140371320","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
ANALYSIS OF E1 TRANSITION IN PD RADIATIVE CAPTURE WITHIN POTENTIAL MODEL 潜在模型中 PD 辐射捕获的 E1 转变分析
Pub Date : 2024-03-28 DOI: 10.54607/hcmue.js.21.3.4110(2024)
Đào Nhựt Anh, Đỗ Huy Thọ, Nguyễn T. Huệ, Hoàng Thái An
Phản ứng bắt xạ proton-deuteron (pd) ảnh hưởng đáng kể đến quá trình tổng hợp hạt nhân nguyên thủy. Sử dụng mô hình thế hiện tượng luận, chúng tôi phân tích phản ứng bắt xạ pd ở mức năng lượng dưới 300 keV, tập trung vào chuyển dịch lưỡng cực điện (E1). Các trạng thái liên kết và tán xạ được xác định thông qua thế năng Woods-Saxon bằng cách giải các phương trình Schrödinger. Kết quả lí thuyết được so sánh với dữ liệu thực nghiệm chọn lọc để kiểm chứng tính toán lí thuyết của chúng tôi. 
质子-氘核(pd)是由质子-氘核(pd)产生的,质子-氘核(pd)是由质子-氘核(pd)产生的,质子-氘核(pd)是由质子-氘核(pd)产生的。如果你想知道 300 千伏的電壓,你可以使用 E1 (E1)。Woods-Saxon 并非是伍兹-撒克逊人,而是薛定谔。因此,我们认为这是个好主意。
{"title":"ANALYSIS OF E1 TRANSITION IN PD RADIATIVE CAPTURE WITHIN POTENTIAL MODEL","authors":"Đào Nhựt Anh, Đỗ Huy Thọ, Nguyễn T. Huệ, Hoàng Thái An","doi":"10.54607/hcmue.js.21.3.4110(2024)","DOIUrl":"https://doi.org/10.54607/hcmue.js.21.3.4110(2024)","url":null,"abstract":"Phản ứng bắt xạ proton-deuteron (pd) ảnh hưởng đáng kể đến quá trình tổng hợp hạt nhân nguyên thủy. Sử dụng mô hình thế hiện tượng luận, chúng tôi phân tích phản ứng bắt xạ pd ở mức năng lượng dưới 300 keV, tập trung vào chuyển dịch lưỡng cực điện (E1). Các trạng thái liên kết và tán xạ được xác định thông qua thế năng Woods-Saxon bằng cách giải các phương trình Schrödinger. Kết quả lí thuyết được so sánh với dữ liệu thực nghiệm chọn lọc để kiểm chứng tính toán lí thuyết của chúng tôi. ","PeriodicalId":22297,"journal":{"name":"Tạp chí Khoa học","volume":"137 19","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-03-28","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140369645","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
SOFT POWER OF JAPAN IN VIETNAM: A CASE STUDY OF AEON CORPORATION 日本在越南的软实力:永旺株式会社案例研究
Pub Date : 2024-03-28 DOI: 10.54607/hcmue.js.21.3.4132(2024)
Lê Thanh Tuấn
Bài viết phân tích những yếu tố Nhật Bản đối với trường hợp điển hình là tập đoàn Aeon. Tìm hiểu quá trình triển khai quảng bá Nhật Bản bằng chính sức mạnh mềm, từ đó làm rõ nét đặc trưng của văn hóa Omotenashi nói riêng và văn hóa Nhật Bản nói chung tại Aeon trong các sự kiện liên quan đến Nhật Bản, cũng như vai trò của Aeon trong các hoạt động cộng đồng. Thực hiện văn hóa kinh doanh Omotenashi trong vận hành bằng sự tinh tế, đồng thời là mô hình một điểm đến với nhiều tiện ích và những hoạt động ý nghĩa cho cộng đồng, Aeon đã chiếm được cảm tình của công chúng. Kết quả nghiên cứu cũng cho thấy triển vọng của tập đoàn Aeon đối với Việt Nam. Aeon vẫn sẽ tiếp tục đầu tư cho Việt Nam trong tương lai. Điều này cho thấy sức hút của thị trường Việt Nam đối với doanh nghiệp nước ngoài, trong đó có Nhật Bản. 
您可以在 Nhật Bản 賬戶中查看您的永旺賬戶。您可以在 "Nhật Bản bằng chín sức mạnh mềm "中选择 "Nhật Bản bằng chín sức mạnh mềm"、它的名字叫 Omotenashi、Aeon 擁有自己的字元,但它的意思是 "我的字"。永旺在越南的业务由永旺集团负责。永旺在越南的发展历程。
{"title":"SOFT POWER OF JAPAN IN VIETNAM: A CASE STUDY OF AEON CORPORATION","authors":"Lê Thanh Tuấn","doi":"10.54607/hcmue.js.21.3.4132(2024)","DOIUrl":"https://doi.org/10.54607/hcmue.js.21.3.4132(2024)","url":null,"abstract":"Bài viết phân tích những yếu tố Nhật Bản đối với trường hợp điển hình là tập đoàn Aeon. Tìm hiểu quá trình triển khai quảng bá Nhật Bản bằng chính sức mạnh mềm, từ đó làm rõ nét đặc trưng của văn hóa Omotenashi nói riêng và văn hóa Nhật Bản nói chung tại Aeon trong các sự kiện liên quan đến Nhật Bản, cũng như vai trò của Aeon trong các hoạt động cộng đồng. Thực hiện văn hóa kinh doanh Omotenashi trong vận hành bằng sự tinh tế, đồng thời là mô hình một điểm đến với nhiều tiện ích và những hoạt động ý nghĩa cho cộng đồng, Aeon đã chiếm được cảm tình của công chúng. Kết quả nghiên cứu cũng cho thấy triển vọng của tập đoàn Aeon đối với Việt Nam. Aeon vẫn sẽ tiếp tục đầu tư cho Việt Nam trong tương lai. Điều này cho thấy sức hút của thị trường Việt Nam đối với doanh nghiệp nước ngoài, trong đó có Nhật Bản. ","PeriodicalId":22297,"journal":{"name":"Tạp chí Khoa học","volume":"16 11","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-03-28","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140371971","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
SOME RESULTS ON THE 0TH FORMAL LOCAL COHOMOLOGY WITH RESPECT TO A NON-MAXIMAL IDEAL 关于非最大理想的第 0 次形式局部同调的一些结果
Pub Date : 2024-03-28 DOI: 10.54607/hcmue.js.21.3.4096(2024)
Trần Tuấn Nam, Nguyễn Hoàng Huy Tú
Bài báo này nghiên cứu về đối đồng điều địa phương hình thức ứng với iđêan không tối đại. Đây là một mở rộng của đối đồng điều địa phương hình thức ứng với iđêan tối đại của Schenzel (2007). Bằng cách sử dụng các tính chất của giới hạn ngược và tô pô I-adic chúng tôi đã chứng minh được một số tính chất quan trọng của đối đồng điều địa phương hình thức ứng bậc 0 ứng với iđêan không tối đại. Cụ thể, chúng tôi đưa ra các tính toán chi tiết cho đối đồng địa phương hình thức bậc 0 ứng với iđêan không tối đại. Các tính chất tương đương của đối đồng địa phương hình thức bậc 0 ứng với iđêan không tối đại và các iđêan nguyên tố liên kết với môđun cũng được chứng minh chặt chẽ.  
您可以在这里找到您所需要的一切。这也是 Schenzel (2007) 的观点。螒蟺位慰委伪蟻蠂慰蠀渭蔚 蟿慰谓 蟺蔚蟻喂蟽渭苇谓慰蠀渭蔚 蟿慰谓 蟺蔚蟻喂蟽渭苇谓慰蠀渭蔚.您可以在您的電腦上選擇 "縮小 "或 "縮小 "的詞彙,或選擇 "縮小 "或 "縮小 "的詞彙。在此,我们建议您在您的网站上输入 "0 "或 "0"。如果您的電腦是0",而您的電腦是2",那麼您的電腦就會是0",如果您的電腦是2",那麼您的電腦就會是2",如果您的電腦是3",那麼您的電腦就會是3"。
{"title":"SOME RESULTS ON THE 0TH FORMAL LOCAL COHOMOLOGY WITH RESPECT TO A NON-MAXIMAL IDEAL","authors":"Trần Tuấn Nam, Nguyễn Hoàng Huy Tú","doi":"10.54607/hcmue.js.21.3.4096(2024)","DOIUrl":"https://doi.org/10.54607/hcmue.js.21.3.4096(2024)","url":null,"abstract":"Bài báo này nghiên cứu về đối đồng điều địa phương hình thức ứng với iđêan không tối đại. Đây là một mở rộng của đối đồng điều địa phương hình thức ứng với iđêan tối đại của Schenzel (2007). Bằng cách sử dụng các tính chất của giới hạn ngược và tô pô I-adic chúng tôi đã chứng minh được một số tính chất quan trọng của đối đồng điều địa phương hình thức ứng bậc 0 ứng với iđêan không tối đại. Cụ thể, chúng tôi đưa ra các tính toán chi tiết cho đối đồng địa phương hình thức bậc 0 ứng với iđêan không tối đại. Các tính chất tương đương của đối đồng địa phương hình thức bậc 0 ứng với iđêan không tối đại và các iđêan nguyên tố liên kết với môđun cũng được chứng minh chặt chẽ.  ","PeriodicalId":22297,"journal":{"name":"Tạp chí Khoa học","volume":"117 25","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-03-28","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140370524","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
GENRE ANALYSIS OF JAPANESE CIVIL PRECEDENTS AND SOME ATTENTION OF EXAMINATION 日本民事判例的体裁分析及审查的若干注意事项
Pub Date : 2024-03-28 DOI: 10.54607/hcmue.js.21.3.4128(2024)
Phan Tuấn Ly
Nghiên cứu thể loại là một trong những tầng bậc trong việc phân tích diễn ngôn từ góc nhìn của Ngôn ngữ học chức năng hệ thống (SFL). Martin, J. R. (2007) đã đề xuất ba tầng bậc trong việc tiệm cận diễn ngôn bao gồm: chu cảnh văn hóa, chu cảnh tình huống và ngữ nghĩa diễn ngôn (ngữ pháp – từ vựng). Bài viết này khảo sát Tiềm năng cấu trúc thể loại (GSP) của án lệ tiếng Nhật theo lí thuyết do Hasan (1989) đề xuất, từ đó đưa ra các lưu ý trong quá trình khảo sát đặc trưng thể loại của các loại hình diễn ngôn khác nhau. Kết quả khảo sát 34 án lệ dân sự tiếng của Nhật cho thấy có 9 yếu tố có khả năng xuất hiện, trong đó có 5 yếu tố bắt buộc và 4 yếu tố tùy nghi. Trật tự của các yếu tố được xếp đặt như sau: PreNo, CD, CC, Lsource, CFI, CF, CP, FO và CM. Bài viết đề xuất ba lưu ý lớn trong quá trình khảo sát GSP của thể loại diễn ngôn pháp lí nhằm ứng dụng trong hoạt động giảng dạy tiếng Nhật chuyên ngành Luật. 
韓國的 "韓文"(SFL)是由韓國作家馬丁(Martin, J. R., 2007)創作的。Martin, J. R. (2007),通过对以下几个方面的研究,发现了一些新的信息:"在我们的国家,我们的语言、我们的文化和我们的国家(我们的语言--我们的文化--我们的文化)"。在美国,普惠制(GSP)是由哈桑(1989 年)提出的、您可以从您的网站上了解到更多信息。在第34页中,您可以选择9个,5个或4个。您可以选择在此注册:PreNo, CD, CC, Lsource, CFI, CF, CP, FO và CM。GSP 可通过 GSP 的 GSP 功能实现。
{"title":"GENRE ANALYSIS OF JAPANESE CIVIL PRECEDENTS AND SOME ATTENTION OF EXAMINATION","authors":"Phan Tuấn Ly","doi":"10.54607/hcmue.js.21.3.4128(2024)","DOIUrl":"https://doi.org/10.54607/hcmue.js.21.3.4128(2024)","url":null,"abstract":"Nghiên cứu thể loại là một trong những tầng bậc trong việc phân tích diễn ngôn từ góc nhìn của Ngôn ngữ học chức năng hệ thống (SFL). Martin, J. R. (2007) đã đề xuất ba tầng bậc trong việc tiệm cận diễn ngôn bao gồm: chu cảnh văn hóa, chu cảnh tình huống và ngữ nghĩa diễn ngôn (ngữ pháp – từ vựng). Bài viết này khảo sát Tiềm năng cấu trúc thể loại (GSP) của án lệ tiếng Nhật theo lí thuyết do Hasan (1989) đề xuất, từ đó đưa ra các lưu ý trong quá trình khảo sát đặc trưng thể loại của các loại hình diễn ngôn khác nhau. Kết quả khảo sát 34 án lệ dân sự tiếng của Nhật cho thấy có 9 yếu tố có khả năng xuất hiện, trong đó có 5 yếu tố bắt buộc và 4 yếu tố tùy nghi. Trật tự của các yếu tố được xếp đặt như sau: PreNo, CD, CC, Lsource, CFI, CF, CP, FO và CM. Bài viết đề xuất ba lưu ý lớn trong quá trình khảo sát GSP của thể loại diễn ngôn pháp lí nhằm ứng dụng trong hoạt động giảng dạy tiếng Nhật chuyên ngành Luật. ","PeriodicalId":22297,"journal":{"name":"Tạp chí Khoa học","volume":"117 21","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-03-28","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140370528","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
PROBLEMS IN GROUP WORK ACTIVITIES OF STUDENTS IN NON-MAJOR ENGLISH CLASSES 非英语专业班级学生小组合作活动中的问题
Pub Date : 2024-03-28 DOI: 10.54607/hcmue.js.21.3.4109(2024)
Huỳnh Thị Thu Toàn
Nghiên cứu được thực hiện nhằm tìm hiểu thái độ và khó khăn của sinh viên đối với các hoạt động nhóm trong giờ học tiếng Anh. Kết quả cho thấy sinh viên có nhiều quan điểm khác nhau về hoạt động nhóm; tuy nhiên, phần lớn sinh viên thực sự thích thú với hoạt động nhóm và xem nó như là một cách thức hiệu quả để cải thiện các kĩ năng ngôn ngữ. Bên cạnh đó, kết quả nghiên cứu cũng cho thấy sinh viên gặp nhiều vấn đề khi được yêu cầu làm việc theo nhóm, như: sử dụng tiếng Việt quá nhiều, tranh cãi, mất thể diện, bị kiểm soát, ngại ngùng... Từ kết quả nghiên cứu này, tác giả gợi ý một vài giải pháp nhằm thực hiện thành công hơn trong hoạt động nhóm.  
在安大略省,您可能會聽到一些人說,在安大略省,您的孩子可能會被稱為 "聰明的孩子",也可能會被稱為 "聪明的孩子"。您的问题是,您的问题是什么?但是,如果您不知道,您可以向我们咨询,我们会为您提供更多的信息。您可以通过以下方式来了解我们的网站:您可以在我们的网站上找到您所需要的信息,例如:您的姓名、地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址、电子邮件地址。倘若您不知道自己在做什么,您可以从您的网站上找到它。
{"title":"PROBLEMS IN GROUP WORK ACTIVITIES OF STUDENTS IN NON-MAJOR ENGLISH CLASSES","authors":"Huỳnh Thị Thu Toàn","doi":"10.54607/hcmue.js.21.3.4109(2024)","DOIUrl":"https://doi.org/10.54607/hcmue.js.21.3.4109(2024)","url":null,"abstract":"Nghiên cứu được thực hiện nhằm tìm hiểu thái độ và khó khăn của sinh viên đối với các hoạt động nhóm trong giờ học tiếng Anh. Kết quả cho thấy sinh viên có nhiều quan điểm khác nhau về hoạt động nhóm; tuy nhiên, phần lớn sinh viên thực sự thích thú với hoạt động nhóm và xem nó như là một cách thức hiệu quả để cải thiện các kĩ năng ngôn ngữ. Bên cạnh đó, kết quả nghiên cứu cũng cho thấy sinh viên gặp nhiều vấn đề khi được yêu cầu làm việc theo nhóm, như: sử dụng tiếng Việt quá nhiều, tranh cãi, mất thể diện, bị kiểm soát, ngại ngùng... Từ kết quả nghiên cứu này, tác giả gợi ý một vài giải pháp nhằm thực hiện thành công hơn trong hoạt động nhóm.  ","PeriodicalId":22297,"journal":{"name":"Tạp chí Khoa học","volume":"21 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-03-28","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140372144","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
ALPHA-GLUCOSIDASE INHIBITORY AND ANTIOXIDANT ACTIVITIES OF ETHYL ACETATE EXTRACT FROM Graphis sp. MYCOBIONT GLUCOSIDASE INHIBITORY AND ANTIOXIDANT ACTIVITIES OF ETHYL ACETATE EXTRACT FROM Graphis sp.
Pub Date : 2024-03-28 DOI: 10.54607/hcmue.js.21.3.4063(2024)
Trần Thị Minh Định, Bui Anh Tuyet, Võ Thị Ngọc Giào
Địa y, được hình thành do sự cộng sinh của nấm và tảo hoặc vi khuẩn lam, ngày càng được công nhận về các đặc tính chữa bệnh tiềm năng, bao gồm cả tiềm năng của chúng trong điều trị bệnh tiểu đường loại 2. Nhiều nghiên cứu đã chỉ ra rằng các chất chuyển hóa có hoạt tính sinh học của địa y do nấm cộng sinh tạo ra. Nghiên cứu này đã phân lập nấm cộng sinh từ mẫu địa y Graphis, khảo sát hoạt tính chống oxy hóa và ức chế α-glucosidase của cao ethyl acetate của nó. Cao chiết thể hiện hoạt tính loại gốc tự do DPPH yếu. Tuy nhiên, nó thể hiện hoạt tính ức chế α-glucosidase mạnh, với giá trị IC50 là 43,3 ± 1,9 μg/mL, cho thấy tiềm năng của nó trong việc kiểm soát tình trạng tăng đường huyết sau bữa ăn. Những phát hiện này cho thấy tiềm năng của nấm cộng sinh địa y Graphis sp. trong kiểm soát bệnh tiểu đường loại 2. 
Địa y, được hình thành do sự cộng sinh của nấm và tảo hoặc vi khuẩn lam、你可以在你的网站上找到一些信息,比如:"你是谁"、"你是谁"、"你是谁"、"你是谁"、"你是谁"、"你是谁"、"你是谁"、"你是谁"、"你是谁"、"你是谁"、"你是谁"、"你是谁"、"你是谁"、"你是谁"。Nhiều nghiên cứu đã chỉ ra rằng các chất chuyển hóa có hoạt tín sinh họn phương của y do nấmng c sinh tạo ra.在Graphis公司,您可以从氧气和葡萄糖苷酶中选择乙酸乙酯。DPPH 的使用方法是通过在 DPPH 反应器中添加 DPPH 来实现的。这种糖苷酶的 IC50 值为 43,3 ± 1,9 μg/mL,与其他糖苷酶的 IC50 值相同。2. 在藻类中,Graphis sp.也是一种藻类。
{"title":"ALPHA-GLUCOSIDASE INHIBITORY AND ANTIOXIDANT ACTIVITIES OF ETHYL ACETATE EXTRACT FROM Graphis sp. MYCOBIONT","authors":"Trần Thị Minh Định, Bui Anh Tuyet, Võ Thị Ngọc Giào","doi":"10.54607/hcmue.js.21.3.4063(2024)","DOIUrl":"https://doi.org/10.54607/hcmue.js.21.3.4063(2024)","url":null,"abstract":"Địa y, được hình thành do sự cộng sinh của nấm và tảo hoặc vi khuẩn lam, ngày càng được công nhận về các đặc tính chữa bệnh tiềm năng, bao gồm cả tiềm năng của chúng trong điều trị bệnh tiểu đường loại 2. Nhiều nghiên cứu đã chỉ ra rằng các chất chuyển hóa có hoạt tính sinh học của địa y do nấm cộng sinh tạo ra. Nghiên cứu này đã phân lập nấm cộng sinh từ mẫu địa y Graphis, khảo sát hoạt tính chống oxy hóa và ức chế α-glucosidase của cao ethyl acetate của nó. Cao chiết thể hiện hoạt tính loại gốc tự do DPPH yếu. Tuy nhiên, nó thể hiện hoạt tính ức chế α-glucosidase mạnh, với giá trị IC50 là 43,3 ± 1,9 μg/mL, cho thấy tiềm năng của nó trong việc kiểm soát tình trạng tăng đường huyết sau bữa ăn. Những phát hiện này cho thấy tiềm năng của nấm cộng sinh địa y Graphis sp. trong kiểm soát bệnh tiểu đường loại 2. ","PeriodicalId":22297,"journal":{"name":"Tạp chí Khoa học","volume":"28 6","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-03-28","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140372888","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Bất đẳng thức Harnack yếu cho toán tử loại Schrodinger. 哈纳克选择了薛定谔。
Pub Date : 2024-02-29 DOI: 10.54607/hcmue.js.21.2.4072(2024)
Nguyễn Đức Trung
Trong bài báo này, chúng tôi chứng minh bất đẳng thức Harnack yếu cho toán tử loại Schrodinger. Kết quả này tổng quát kết quả đã có của Z.Shen. (Z.Shen, 1995).Từ khóa: Bất đẳng thức Harnack yếu, toán tử loại Schrodinger, biên Neumann.
从现在开始,您可以通过哈纳克来了解薛定谔。(Z.Shen, 1995).Từ khóa: Bất đẳng thức Harnack yếu, toán tử loại Schrodinger, biên Neumann.
{"title":"Bất đẳng thức Harnack yếu cho toán tử loại Schrodinger.","authors":"Nguyễn Đức Trung","doi":"10.54607/hcmue.js.21.2.4072(2024)","DOIUrl":"https://doi.org/10.54607/hcmue.js.21.2.4072(2024)","url":null,"abstract":"Trong bài báo này, chúng tôi chứng minh bất đẳng thức Harnack yếu cho toán tử loại Schrodinger. Kết quả này tổng quát kết quả đã có của Z.Shen. (Z.Shen, 1995).Từ khóa: Bất đẳng thức Harnack yếu, toán tử loại Schrodinger, biên Neumann.","PeriodicalId":22297,"journal":{"name":"Tạp chí Khoa học","volume":"7 2","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-02-29","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140412646","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Tổng quan nghiên cứu về phong cách giảng dạy của giảng viên và định hướng nghiên cứu cho giáo dục Việt Nam Tổng quan nghiên cứu về phong cách giảng dạy của giảng viên và định hướng nghiên cứu cho giáo dục Việt Nam
Pub Date : 2024-02-29 DOI: 10.54607/hcmue.js.21.2.4103(2024)
Trần Dương Quốc Hòa, Nguyễn Đắc Thanh
Phong cách giảng dạy được biết đến là một trong những yếu tố ảnh hưởng đến hành vi và sự thành công trong học tập của sinh viên, và cũng là một chủ đề được nghiên cứu rộng rãi trong lĩnh vực giáo dục. Thông qua tổng hợp và phân tích các nghiên cứu trước đây, bài viết cung cấp cái nhìn tổng quan về tình hình nghiên cứu hiện tại đối với phong cách giảng dạy của giảng viên. Kết quả nghiên cứu cho thấy sự quan tâm toàn cầu đối với các vấn đề lí luận và thực tiễn liên quan đến phong cách giảng dạy trong môi trường giáo dục đại học. Tuy nhiên, ở Việt Nam, lĩnh vực nghiên cứu này còn rất hạn chế, đòi hỏi phải tăng cường nghiên cứu cả về lí luận lẫn thực tiễn để hỗ trợ giảng viên Việt Nam trong việc lựa chọn và điều chỉnh phong cách giảng dạy đáp ứng nhu cầu ngày càng phức tạp của môi trường giáo dục hiện đại.
本網站的內容是根據您在本網站的訪問而編寫的、而在汉字的学习过程中,它又是一个很好的学习工具。如果你要ổ 細節或嘗試去了解它,你必須先去嘗試去了解它的細節。您可以在您的网站上输入您的用户名和密码。在越南,您可以在这里找到您想要的信息、你可以說,在你的生活中,有很多事情是你不知道的,但你可以說,在你的生活中,有很多事情是你不知道的。汉字和拼音文字的区别在于,拼音文字是由文字组成的,而汉字则是由拼音组成的。
{"title":"Tổng quan nghiên cứu về phong cách giảng dạy của giảng viên và định hướng nghiên cứu cho giáo dục Việt Nam","authors":"Trần Dương Quốc Hòa, Nguyễn Đắc Thanh","doi":"10.54607/hcmue.js.21.2.4103(2024)","DOIUrl":"https://doi.org/10.54607/hcmue.js.21.2.4103(2024)","url":null,"abstract":"Phong cách giảng dạy được biết đến là một trong những yếu tố ảnh hưởng đến hành vi và sự thành công trong học tập của sinh viên, và cũng là một chủ đề được nghiên cứu rộng rãi trong lĩnh vực giáo dục. Thông qua tổng hợp và phân tích các nghiên cứu trước đây, bài viết cung cấp cái nhìn tổng quan về tình hình nghiên cứu hiện tại đối với phong cách giảng dạy của giảng viên. Kết quả nghiên cứu cho thấy sự quan tâm toàn cầu đối với các vấn đề lí luận và thực tiễn liên quan đến phong cách giảng dạy trong môi trường giáo dục đại học. Tuy nhiên, ở Việt Nam, lĩnh vực nghiên cứu này còn rất hạn chế, đòi hỏi phải tăng cường nghiên cứu cả về lí luận lẫn thực tiễn để hỗ trợ giảng viên Việt Nam trong việc lựa chọn và điều chỉnh phong cách giảng dạy đáp ứng nhu cầu ngày càng phức tạp của môi trường giáo dục hiện đại.","PeriodicalId":22297,"journal":{"name":"Tạp chí Khoa học","volume":"3 5","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-02-29","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140412724","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
期刊
Tạp chí Khoa học
全部 Acc. Chem. Res. ACS Applied Bio Materials ACS Appl. Electron. Mater. ACS Appl. Energy Mater. ACS Appl. Mater. Interfaces ACS Appl. Nano Mater. ACS Appl. Polym. Mater. ACS BIOMATER-SCI ENG ACS Catal. ACS Cent. Sci. ACS Chem. Biol. ACS Chemical Health & Safety ACS Chem. Neurosci. ACS Comb. Sci. ACS Earth Space Chem. ACS Energy Lett. ACS Infect. Dis. ACS Macro Lett. ACS Mater. Lett. ACS Med. Chem. Lett. ACS Nano ACS Omega ACS Photonics ACS Sens. ACS Sustainable Chem. Eng. ACS Synth. Biol. Anal. Chem. BIOCHEMISTRY-US Bioconjugate Chem. BIOMACROMOLECULES Chem. Res. Toxicol. Chem. Rev. Chem. Mater. CRYST GROWTH DES ENERG FUEL Environ. Sci. Technol. Environ. Sci. Technol. Lett. Eur. J. Inorg. Chem. IND ENG CHEM RES Inorg. Chem. J. Agric. Food. Chem. J. Chem. Eng. Data J. Chem. Educ. J. Chem. Inf. Model. J. Chem. Theory Comput. J. Med. Chem. J. Nat. Prod. J PROTEOME RES J. Am. Chem. Soc. LANGMUIR MACROMOLECULES Mol. Pharmaceutics Nano Lett. Org. Lett. ORG PROCESS RES DEV ORGANOMETALLICS J. Org. Chem. J. Phys. Chem. J. Phys. Chem. A J. Phys. Chem. B J. Phys. Chem. C J. Phys. Chem. Lett. Analyst Anal. Methods Biomater. Sci. Catal. Sci. Technol. Chem. Commun. Chem. Soc. Rev. CHEM EDUC RES PRACT CRYSTENGCOMM Dalton Trans. Energy Environ. Sci. ENVIRON SCI-NANO ENVIRON SCI-PROC IMP ENVIRON SCI-WAT RES Faraday Discuss. Food Funct. Green Chem. Inorg. Chem. Front. Integr. Biol. J. Anal. At. Spectrom. J. Mater. Chem. A J. Mater. Chem. B J. Mater. Chem. C Lab Chip Mater. Chem. Front. Mater. Horiz. MEDCHEMCOMM Metallomics Mol. Biosyst. Mol. Syst. Des. Eng. Nanoscale Nanoscale Horiz. Nat. Prod. Rep. New J. Chem. Org. Biomol. Chem. Org. Chem. Front. PHOTOCH PHOTOBIO SCI PCCP Polym. Chem.
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
0
微信
客服QQ
Book学术公众号 扫码关注我们
反馈
×
意见反馈
请填写您的意见或建议
请填写您的手机或邮箱
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
现在去查看 取消
×
提示
确定
Book学术官方微信
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:481959085
Book学术
文献互助 智能选刊 最新文献 互助须知 联系我们:info@booksci.cn
Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。
Copyright © 2023 Book学术 All rights reserved.
ghs 京公网安备 11010802042870号 京ICP备2023020795号-1