首页 > 最新文献

Can Tho University Journal of Science最新文献

英文 中文
Mô hình tối ưu hóa tuyến đường vận chuyển trong chuỗi cung ứng lạnh nông sản 冷态农产品供应链运输路线优化模型
Pub Date : 2023-05-19 DOI: 10.22144/ctu.jvn.2023.023
Thị Thắm Trần, Đoan Trinh Nguyễn
Chuỗi cung ứng lạnh là chuỗi cung ứng các loại sản phẩm dễ hư hỏng từ nơi xuất xứ, qua các quy trình chế biến, lưu trữ, vận chuyển, phân phối và tiếp thị dưới nhiệt độ cần thiết để đảm bảo an toàn, giảm tổn thất và ngăn ngừa ô nhiễm. Trong chuỗi cung ứng lạnh, một trong những yêu cầu cần thiết là tối thiểu thời gian và tuyến đường vận chuyển, nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm cũng như hiệu quả chi phí. Bài báo này xây dựng mô hình toán nhằm tối thiểu tổng chi phí thông qua việc lựa chọn tuyến đường có thời gian di chuyển ngắn nhất. Bài toán được xây dựng dựa trên mô hình quy hoạch tuyến đường VRP và mô hình lập trình  phi tuyến (Non-linear Programming_NLP). Hoạt động phân phối của chuỗi cửa hàng Bách Hóa Xanh tại quận Ninh Kiều, thành Phố Cần Thơ được sử dụng làm ví dụ cho mô hình đề xuất. Kết quả phân tích cung cấp tuyến đường vận chuyển thích hợp nhằm cải thiện chi phí logistics trong trường hợp nghiên cứu tại 18 điểm cửa hàng Bách Hóa Xanh, làm tiền đề phát triển và áp dụng mô hình, góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động cho toàn chuỗi.
冷供应链是指在必要的温度下,通过加工、储存、运输、分销和营销,从源头上易损坏的产品的供应链,以确保安全、减少损失和防止污染。在冷供应链中,一个必要的要求是最小的时间和运输路线,以确保产品的质量和成本效益。这篇文章建立了一个数学模型,通过选择最短的旅行路线来最小化总成本。该问题基于VRP路由规划模型和非线性编程模型。宁桥县绿色百货公司的分销活动被用来作为建议模式的例子。分析结果提供了适当的运输路线,以提高物流成本为例,在18点的绿色百货公司进行研究,做了前期开发和应用的模型,有助于提高整个供应链的运营效率。
{"title":"Mô hình tối ưu hóa tuyến đường vận chuyển trong chuỗi cung ứng lạnh nông sản","authors":"Thị Thắm Trần, Đoan Trinh Nguyễn","doi":"10.22144/ctu.jvn.2023.023","DOIUrl":"https://doi.org/10.22144/ctu.jvn.2023.023","url":null,"abstract":"Chuỗi cung ứng lạnh là chuỗi cung ứng các loại sản phẩm dễ hư hỏng từ nơi xuất xứ, qua các quy trình chế biến, lưu trữ, vận chuyển, phân phối và tiếp thị dưới nhiệt độ cần thiết để đảm bảo an toàn, giảm tổn thất và ngăn ngừa ô nhiễm. Trong chuỗi cung ứng lạnh, một trong những yêu cầu cần thiết là tối thiểu thời gian và tuyến đường vận chuyển, nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm cũng như hiệu quả chi phí. Bài báo này xây dựng mô hình toán nhằm tối thiểu tổng chi phí thông qua việc lựa chọn tuyến đường có thời gian di chuyển ngắn nhất. Bài toán được xây dựng dựa trên mô hình quy hoạch tuyến đường VRP và mô hình lập trình  phi tuyến (Non-linear Programming_NLP). Hoạt động phân phối của chuỗi cửa hàng Bách Hóa Xanh tại quận Ninh Kiều, thành Phố Cần Thơ được sử dụng làm ví dụ cho mô hình đề xuất. Kết quả phân tích cung cấp tuyến đường vận chuyển thích hợp nhằm cải thiện chi phí logistics trong trường hợp nghiên cứu tại 18 điểm cửa hàng Bách Hóa Xanh, làm tiền đề phát triển và áp dụng mô hình, góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động cho toàn chuỗi.","PeriodicalId":9403,"journal":{"name":"Can Tho University Journal of Science","volume":"1 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-05-19","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"90053507","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Đánh giá khả năng xử lý methylene blue trong nước của xúc tác Fe3O4/Cu0 thông qua phản ứng Fenton-like 通过fenton样反应评价Fe3O4/Cu0催化剂在水中处理亚甲基蓝的能力
Pub Date : 2023-05-19 DOI: 10.22144/ctu.jvn.2023.034
Huỳnh Vủ Thanh Lương, Hoàng Yến Lê, Thành Phú Lê, Trần Diễm Trinh Lê, Thúy Quỳnh Trần, Ngọc Phương Thảo Nguyễn
Nghiên cứu này đã đánh giá khả năng phân hủy Methylene Blue (MB) bằng xúc tác Fe3O4/Cu0 thông qua phản ứng Fenton-like. Fe3O4/Cu0 sau tổng hợp được đánh giá bởi các phương pháp phân tích hiện đại và kết quả cho thấy Fe3O4/Cu0 đã được hình thành thông qua các đỉnh nhiễu xạ của đồng và oxit sắt từ. Fe3O4/Cu0 có dạng hình cầu và khối đa giác với kích thước trong khoảng 40–60 nm. Độ từ hoá của Fe3O4 và Fe3O4/Cu0 được xác định lần lượt là 40,1 và 10,2 emu.g. Kết quả phổ tán sắc năng lượng tia X và quang phổ phát xạ plasma đã chứng minh được sự hiện diện của Fe, Cu và O trong vật liệu. Kết quả quang phổ phát xạ plasma còn phát hiện được hàm lượng Cu và Fe trong mẫu dung dịch đã xử lý MB, chứng minh rằng cả Fe3O4 và Cu đều tham gia vào phản ứng Fenton-like. Quá trình phân hủy MB bằng Fe3O4/Cu0 đạt hiệu suất cao nhất là 99,5% ở nhiệt độ phòng, pH 4, thời gian 75 phút và nồng độ đầu của MB là 25 mg/L.
本研究通过fenton样反应评价了Fe3O4/Cu0催化剂对亚甲基蓝(MB)的降解能力。采用现代分析方法对合成后的Fe3O4/Cu0进行了评价,结果表明Fe3O4/Cu0是通过铜和氧化铁的峰值衍射形成的。Fe3O4/Cu0呈球形,多角形,尺寸约为40 - 60纳米。Fe3O4和Fe3O4/Cu0的磁化分别为40、1和10、2 emu.g。X射线能光谱和等离子体光谱的光谱结果表明,在材料中存在铁、铜和O。等离子体光谱结果显示,在处理MB的溶液中发现了铜和铁的含量,这表明Fe3O4和Cu都参与了fenton样反应。在室温下,pH 4, 75分钟的时间,在25毫克/升。
{"title":"Đánh giá khả năng xử lý methylene blue trong nước của xúc tác Fe3O4/Cu0 thông qua phản ứng Fenton-like","authors":"Huỳnh Vủ Thanh Lương, Hoàng Yến Lê, Thành Phú Lê, Trần Diễm Trinh Lê, Thúy Quỳnh Trần, Ngọc Phương Thảo Nguyễn","doi":"10.22144/ctu.jvn.2023.034","DOIUrl":"https://doi.org/10.22144/ctu.jvn.2023.034","url":null,"abstract":"Nghiên cứu này đã đánh giá khả năng phân hủy Methylene Blue (MB) bằng xúc tác Fe3O4/Cu0 thông qua phản ứng Fenton-like. Fe3O4/Cu0 sau tổng hợp được đánh giá bởi các phương pháp phân tích hiện đại và kết quả cho thấy Fe3O4/Cu0 đã được hình thành thông qua các đỉnh nhiễu xạ của đồng và oxit sắt từ. Fe3O4/Cu0 có dạng hình cầu và khối đa giác với kích thước trong khoảng 40–60 nm. Độ từ hoá của Fe3O4 và Fe3O4/Cu0 được xác định lần lượt là 40,1 và 10,2 emu.g. Kết quả phổ tán sắc năng lượng tia X và quang phổ phát xạ plasma đã chứng minh được sự hiện diện của Fe, Cu và O trong vật liệu. Kết quả quang phổ phát xạ plasma còn phát hiện được hàm lượng Cu và Fe trong mẫu dung dịch đã xử lý MB, chứng minh rằng cả Fe3O4 và Cu đều tham gia vào phản ứng Fenton-like. Quá trình phân hủy MB bằng Fe3O4/Cu0 đạt hiệu suất cao nhất là 99,5% ở nhiệt độ phòng, pH 4, thời gian 75 phút và nồng độ đầu của MB là 25 mg/L.","PeriodicalId":9403,"journal":{"name":"Can Tho University Journal of Science","volume":"128 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-05-19","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"74690201","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Ứng dụng công nghệ UAV (drones) theo dõi sinh trưởng và dự báo năng suất lúa tại vùng canh tác lúa tỉnh Hậu Giang 应用无人机技术监测和预测后江省水稻种植区的水稻产量
Pub Date : 2023-05-19 DOI: 10.22144/ctu.jvn.2023.027
Văn Hữu Bùi, Trọng Hiếu Lưu, Quang Hiếu Ngô
Nghiên cứu ảnh hưởng của độ cứng đất và chỉ số khác biệt thực vật chuẩn hóa (NDVI) và chỉ số khác biệt rìa đỏ (NDRE) đến khả năng sinh trưởng và năng suất thực tế (NSTT) của lúa thật sự cần thiết. Trong nghiên cứu này, kiểm định hệ số tương quan Pearson được áp dụng để phân tích sự tương quan giữa các yếu tố. Kết quả nghiên cứu chỉ ra độ cứng đất tăng dần theo độ sâu và phân bố không đều trên đồng; mối quan hệ giữa độ cứng đất tại thời điểm lúa 26 ngày tuổi với sự sinh trưởng và NSTT của lúa chưa được xác định. NDVI và NDRE tăng và giảm đều khi đạt giá trị lớn nhất (0,79-0,86) trong giai đoạn lúa làm đồng. NDVI và NDRE có mối quan hệ cao với năng suất thành phần của lúa, nhưng thấp với chiều cao cây và số chồi lúa. Hai mạng nơron nhân tạo được xây dựng, huấn luyện và kiểm tra theo thuật toán huấn luyện tích hợp trong bộ công cụ của phần mềm Matlab cho kết quả dự đoán NSTT của lúa với độ tin cậy cao.
研究土壤硬度、标准植物差值和红边差值对水稻生长能力和实际产量的影响是至关重要的。在本研究中,采用Pearson相关系数检验来分析各因素之间的相关性。研究结果表明,土壤硬度随着深度的增加而增加,在铜上的分布也不均匀。水稻26天龄时的土壤硬度与水稻生长和NSTT之间的关系尚不清楚。NDVI和NDRE在水稻和黄铜中达到最大的值。NDVI和NDRE与水稻的产量呈正相关,但与水稻的高度和芽数呈正相关。在Matlab软件工具包中,两个人工神经网络被构建、训练和测试,使用集成训练算法对水稻的NSTT进行了高可靠性的预测。
{"title":"Ứng dụng công nghệ UAV (drones) theo dõi sinh trưởng và dự báo năng suất lúa tại vùng canh tác lúa tỉnh Hậu Giang","authors":"Văn Hữu Bùi, Trọng Hiếu Lưu, Quang Hiếu Ngô","doi":"10.22144/ctu.jvn.2023.027","DOIUrl":"https://doi.org/10.22144/ctu.jvn.2023.027","url":null,"abstract":"Nghiên cứu ảnh hưởng của độ cứng đất và chỉ số khác biệt thực vật chuẩn hóa (NDVI) và chỉ số khác biệt rìa đỏ (NDRE) đến khả năng sinh trưởng và năng suất thực tế (NSTT) của lúa thật sự cần thiết. Trong nghiên cứu này, kiểm định hệ số tương quan Pearson được áp dụng để phân tích sự tương quan giữa các yếu tố. Kết quả nghiên cứu chỉ ra độ cứng đất tăng dần theo độ sâu và phân bố không đều trên đồng; mối quan hệ giữa độ cứng đất tại thời điểm lúa 26 ngày tuổi với sự sinh trưởng và NSTT của lúa chưa được xác định. NDVI và NDRE tăng và giảm đều khi đạt giá trị lớn nhất (0,79-0,86) trong giai đoạn lúa làm đồng. NDVI và NDRE có mối quan hệ cao với năng suất thành phần của lúa, nhưng thấp với chiều cao cây và số chồi lúa. Hai mạng nơron nhân tạo được xây dựng, huấn luyện và kiểm tra theo thuật toán huấn luyện tích hợp trong bộ công cụ của phần mềm Matlab cho kết quả dự đoán NSTT của lúa với độ tin cậy cao.","PeriodicalId":9403,"journal":{"name":"Can Tho University Journal of Science","volume":"99 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-05-19","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"88430718","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Khảo sát đặc tính vi lỏng của chất lỏng có độ nhớt cao trong ống vi mao quản bằng phương pháp sử dụng áp suất hỗ trợ 利用辅助压力法测定微毛细管内高粘度液体的微流体特性
Pub Date : 2023-05-19 DOI: 10.22144/ctu.jvn.2023.039
Sĩ Thiện Lê, Huyền Quyên Lê
Đặc tính vi lỏng của chất lỏng có độ nhớt cao trong ống vi mao quản  được khảo sát bằng kỹ thuật sử dụng áp suất hỗ trợ. Các mô phỏng CFD được thực hiện để dự đoán đặc tính dòng chảy, thời gian và chiều dài dâng lên trong ống vi mao quản. Kết quả mô phỏng cho thấy sự tương đồng với thực nghiệm. Kết quả thực nghiệm chỉ ra rằng độ nhớt của chất lỏng trong ống vi mao quản không phụ thuộc đường kính của ống, vì thế độ nhớt đo được từ phương pháp này tương đương với độ nhớt được đo bằng những phương pháp thông dụng. Điều này cho phép kỹ thuật hỗ trợ áp suất có thể được sử dụng để xác định độ nhớt nóng chảy của một số loại thủy tinh nhất định. Tuy nhiên, độ chính xác của phương pháp này phụ thuộc phần lớn vào kích thước ống mao dẫn và những phản ứng bề mặt xảy ra giữa thủy tinh nóng chảy bên trong và ống mao quản.
微管内高粘度液体的微流体特性是利用辅助压力技术研究的。CFD模拟是为了预测微管内的流量、时间和长度。模拟结果与实验结果相似。实验结果表明,微毛细管中液体的粘度并不取决于管的直径,所以用这种方法测量的粘度等于用普通方法测量的粘度。这使得压力支持技术可以用来确定某些类型的玻璃的熔融粘度。然而,这种方法的准确性在很大程度上取决于毛细管的大小和内部熔融玻璃和毛细管之间的表面反应。
{"title":"Khảo sát đặc tính vi lỏng của chất lỏng có độ nhớt cao trong ống vi mao quản bằng phương pháp sử dụng áp suất hỗ trợ","authors":"Sĩ Thiện Lê, Huyền Quyên Lê","doi":"10.22144/ctu.jvn.2023.039","DOIUrl":"https://doi.org/10.22144/ctu.jvn.2023.039","url":null,"abstract":"Đặc tính vi lỏng của chất lỏng có độ nhớt cao trong ống vi mao quản  được khảo sát bằng kỹ thuật sử dụng áp suất hỗ trợ. Các mô phỏng CFD được thực hiện để dự đoán đặc tính dòng chảy, thời gian và chiều dài dâng lên trong ống vi mao quản. Kết quả mô phỏng cho thấy sự tương đồng với thực nghiệm. Kết quả thực nghiệm chỉ ra rằng độ nhớt của chất lỏng trong ống vi mao quản không phụ thuộc đường kính của ống, vì thế độ nhớt đo được từ phương pháp này tương đương với độ nhớt được đo bằng những phương pháp thông dụng. Điều này cho phép kỹ thuật hỗ trợ áp suất có thể được sử dụng để xác định độ nhớt nóng chảy của một số loại thủy tinh nhất định. Tuy nhiên, độ chính xác của phương pháp này phụ thuộc phần lớn vào kích thước ống mao dẫn và những phản ứng bề mặt xảy ra giữa thủy tinh nóng chảy bên trong và ống mao quản.","PeriodicalId":9403,"journal":{"name":"Can Tho University Journal of Science","volume":"77 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-05-19","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"88485367","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Phân bố tối ưu nguồn phân tán có chức năng volt-var trên lưới điện truyền tải bằng phương pháp moth-flame optimization cải tiến 利用改进的飞蛾火焰优化方法优化电压-瓦在电网上的分布。
Pub Date : 2023-05-19 DOI: 10.22144/ctu.jvn.2023.050
Trọng Tài Nguyễn, Phúc Khải Nguyễn, Bửu Quí Lâm, Ngọc Anh Nguyễn
Trong những năm gần đây, hệ thống năng lượng đang trải qua quá trình chuyển đổi sâu sắc. Đặc biệt là sự tăng nhanh của các nguồn năng lượng phân tán (DG) trên toàn thế giới đã tạo ra nhiều thách thức. Tại Việt Nam, việc tích hợp các nguồn phân tán này vào hệ thống lưới điện quốc gia được xem là một thách thức lớn. Bài báo đã giải quyết vấn đề tối ưu hóa vị trí lắp đặt và công suất của các nguồn phân tán thông qua chức năng Volt/Var của các bộ Inverter. Bên cạnh đó, ngoài các tiêu chí về kỹ thuật, chi phí DG cũng được xem xét. Bài báo sử dụng phương pháp MFO cải tiến và phần mềm mô phỏng là MATLAB có tích hợp MatPower Toolbox. Lưới điện sử dụng mô phỏng là lưới điện truyền tải IEEE 30 nút. Kết quả mô phỏng được so sánh với phương pháp tối ưu GA, chứng minh sự hiệu quả của phương pháp MFO cải tiến.
在过去的几年里,能源系统正在经历一个深刻的转变。特别是全球分散式能源的快速增长带来了许多挑战。在越南,将这些分散的能源整合到国家电网中被认为是一个巨大的挑战。这篇文章解决了通过逆变器的伏特/Var功能优化分散源的安装位置和容量的问题。此外,除了技术标准,DG的成本也被考虑在内。这篇文章使用了改进的MFO方法和仿真软件MATLAB,它集成了MatPower工具箱。使用模拟的网格是IEEE传输网络的30个节点。仿真结果与优化方法进行了比较,证明了MFO方法的有效性。
{"title":"Phân bố tối ưu nguồn phân tán có chức năng volt-var trên lưới điện truyền tải bằng phương pháp moth-flame optimization cải tiến","authors":"Trọng Tài Nguyễn, Phúc Khải Nguyễn, Bửu Quí Lâm, Ngọc Anh Nguyễn","doi":"10.22144/ctu.jvn.2023.050","DOIUrl":"https://doi.org/10.22144/ctu.jvn.2023.050","url":null,"abstract":"Trong những năm gần đây, hệ thống năng lượng đang trải qua quá trình chuyển đổi sâu sắc. Đặc biệt là sự tăng nhanh của các nguồn năng lượng phân tán (DG) trên toàn thế giới đã tạo ra nhiều thách thức. Tại Việt Nam, việc tích hợp các nguồn phân tán này vào hệ thống lưới điện quốc gia được xem là một thách thức lớn. Bài báo đã giải quyết vấn đề tối ưu hóa vị trí lắp đặt và công suất của các nguồn phân tán thông qua chức năng Volt/Var của các bộ Inverter. Bên cạnh đó, ngoài các tiêu chí về kỹ thuật, chi phí DG cũng được xem xét. Bài báo sử dụng phương pháp MFO cải tiến và phần mềm mô phỏng là MATLAB có tích hợp MatPower Toolbox. Lưới điện sử dụng mô phỏng là lưới điện truyền tải IEEE 30 nút. Kết quả mô phỏng được so sánh với phương pháp tối ưu GA, chứng minh sự hiệu quả của phương pháp MFO cải tiến.","PeriodicalId":9403,"journal":{"name":"Can Tho University Journal of Science","volume":"5 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-05-19","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"73551594","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Khảo sát khả năng hấp phụ ion Cu (II) bằng hydrogel trên cơ sở Poly(vinyl alcohol)/ chitosan/carbon 以聚乙烯醇/壳聚糖/碳为基础的水凝胶法研究了铜离子吸附的可能性
Pub Date : 2023-05-19 DOI: 10.22144/ctu.jvn.2023.043
Thị Thảo Nguyên Bùi, Nhị Trự Nguyễn, Thị Vân Anh Hà, Thị Quỳnh Giao Nguyễn, Thị Ngọc Huyền Huỳnh, Đức An Nguyễn
Abstract – Hydrogels have attracted the attention of domestic and foreign researchers due to their outstanding properties such as simple fabrication and diverse applications in many fields. In this study, hydrogels were synthesized from polyvinyl alcohol (PVA), chitosan (CS), and activated carbon (AC) towards removing copper ions from wastewater. The characteristic properties of hydrogels were investigated by analytical methods, including infrared spectroscopy (FTIR), X-ray diffraction (XRD), water swelling behavior, and Cu (II) ion adsorption capacity. The maximum water swelling capacity of the hydrogel was 497.1% when the active carbon content in the hydrogel sample was 2 wt%. The Langmuir and Freundlich isotherm models were used in the study to evaluate the Cu (II) ion adsorption capacity of the hydrogel and the experimental parameters of the survey process completely matched the model. The PVA/chitosan/active carbon hydrogel achieved a maximum Cu (II) ion adsorption of 212.766 mg/g in neutral medium.
摘要/ Abstract摘要:水凝胶以其制备简单、应用广泛等特点受到国内外研究人员的广泛关注。本研究以聚乙烯醇(PVA)、壳聚糖(CS)和活性炭(AC)为原料,合成了去除废水中铜离子的水凝胶。采用红外光谱(FTIR)、x射线衍射(XRD)、水溶胀行为、Cu (II)离子吸附能力等分析方法研究了水凝胶的特征性质。当水凝胶样品中活性炭含量为2 wt%时,水凝胶的最大水膨胀容量为497.1%。本研究采用Langmuir和Freundlich等温线模型对水凝胶的Cu (II)离子吸附能力进行了评价,调查过程的实验参数与模型完全吻合。PVA/壳聚糖/活性炭水凝胶在中性介质中对Cu (II)离子的最大吸附量为212.766 mg/g。
{"title":"Khảo sát khả năng hấp phụ ion Cu (II) bằng hydrogel trên cơ sở Poly(vinyl alcohol)/ chitosan/carbon","authors":"Thị Thảo Nguyên Bùi, Nhị Trự Nguyễn, Thị Vân Anh Hà, Thị Quỳnh Giao Nguyễn, Thị Ngọc Huyền Huỳnh, Đức An Nguyễn","doi":"10.22144/ctu.jvn.2023.043","DOIUrl":"https://doi.org/10.22144/ctu.jvn.2023.043","url":null,"abstract":"Abstract – Hydrogels have attracted the attention of domestic and foreign researchers due to their outstanding properties such as simple fabrication and diverse applications in many fields. In this study, hydrogels were synthesized from polyvinyl alcohol (PVA), chitosan (CS), and activated carbon (AC) towards removing copper ions from wastewater. The characteristic properties of hydrogels were investigated by analytical methods, including infrared spectroscopy (FTIR), X-ray diffraction (XRD), water swelling behavior, and Cu (II) ion adsorption capacity. The maximum water swelling capacity of the hydrogel was 497.1% when the active carbon content in the hydrogel sample was 2 wt%. The Langmuir and Freundlich isotherm models were used in the study to evaluate the Cu (II) ion adsorption capacity of the hydrogel and the experimental parameters of the survey process completely matched the model. The PVA/chitosan/active carbon hydrogel achieved a maximum Cu (II) ion adsorption of 212.766 mg/g in neutral medium.","PeriodicalId":9403,"journal":{"name":"Can Tho University Journal of Science","volume":"6 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-05-19","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"88791818","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Khảo sát các yếu tố chính ảnh hưởng đến quá trình tạo bột rau má bằng phương pháp sấy vi sóng sủi bọt 用微波泡沫干燥法测定影响生面团形成的主要因素
Pub Date : 2023-05-19 DOI: 10.22144/ctu.jvn.2023.040
Minh Thư Đỗ, Huyền Quyên Lê, Sĩ Thiện Lê
Phương pháp sấy vi sóng sủi bọt được thực hiện để khảo sát ảnh hưởng của nồng độ chất tạo bọt (lòng trắng trứng) và chất ổn định (carboxymethyl cellulose - CMC) đến độ ổn định của lớp bọt rau má và ảnh hưởng của độ dày lớp bọt trải cùng với công suất vi sóng lên màu sắc bột rau má thành phẩm. Kết quả cho thấy hỗn hợp bọt đạt mức độ ổn định nhất khi tỷ lệ chất tạo bọt và chất ổn định bọt nằm trong một khoảng giá trị cụ thể mà ở đây là 15% lòng trắng trứng và 1,4% CMC (so với khối lượng mẫu); Màu sắc tối ưu của bọt đạt được ở độ dày bọt trải dày 4 mm trên đĩa thủy tinh và được mang đi sấy trong lò vi sóng với công suất 130 W. Kết quá thí nghiệm là cơ sở bước đầu cho việc tối ưu hóa các thông số trong quá trình tạo bột rau má bằng phương pháp sấy vi sóng sủi bọt.
采用微波泡沫干燥法研究了泡沫产生剂(蛋清)和稳定剂(羧甲基纤维素- CMC)对乳状液层稳定性的影响,以及乳状液层厚度对乳状液成品颜色的影响。结果表明,当发泡剂和发泡剂在一个特定范围内的比例为15%的蛋清和1.4%的CMC时,混合泡沫达到了最稳定的水平。泡沫的最佳颜色是在玻璃盘上4毫米厚的泡沫,在130瓦的微波炉中烘干。实验结果是利用微波泡沫干燥法优化蔬菜面粉生产参数的第一步。
{"title":"Khảo sát các yếu tố chính ảnh hưởng đến quá trình tạo bột rau má bằng phương pháp sấy vi sóng sủi bọt","authors":"Minh Thư Đỗ, Huyền Quyên Lê, Sĩ Thiện Lê","doi":"10.22144/ctu.jvn.2023.040","DOIUrl":"https://doi.org/10.22144/ctu.jvn.2023.040","url":null,"abstract":"Phương pháp sấy vi sóng sủi bọt được thực hiện để khảo sát ảnh hưởng của nồng độ chất tạo bọt (lòng trắng trứng) và chất ổn định (carboxymethyl cellulose - CMC) đến độ ổn định của lớp bọt rau má và ảnh hưởng của độ dày lớp bọt trải cùng với công suất vi sóng lên màu sắc bột rau má thành phẩm. Kết quả cho thấy hỗn hợp bọt đạt mức độ ổn định nhất khi tỷ lệ chất tạo bọt và chất ổn định bọt nằm trong một khoảng giá trị cụ thể mà ở đây là 15% lòng trắng trứng và 1,4% CMC (so với khối lượng mẫu); Màu sắc tối ưu của bọt đạt được ở độ dày bọt trải dày 4 mm trên đĩa thủy tinh và được mang đi sấy trong lò vi sóng với công suất 130 W. Kết quá thí nghiệm là cơ sở bước đầu cho việc tối ưu hóa các thông số trong quá trình tạo bột rau má bằng phương pháp sấy vi sóng sủi bọt.","PeriodicalId":9403,"journal":{"name":"Can Tho University Journal of Science","volume":"16 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-05-19","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"82993680","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của cao chiết lá ổi Psidium Guajava L. 研究番石榴叶提取物的化学成分和生物活性。
Pub Date : 2023-05-19 DOI: 10.22144/ctu.jvn.2023.037
Thị Bích Thuyền Nguyễn, Lưu Ngọc Hạnh Cao, Văn Hồng Thiện Đoàn, Thanh Mến Trần
Lá ổi được thu hoạch tại Bến Tre, loại bỏ lá hư, rửa sạch, sấy khô và xay nhỏ. Mẫu khô được chiết bằng 4 loại dung môi bằng phương pháp ngâm dầm, cô quay và định lượng flavonoid tổng. Trong các dung môi khảo sát, cao acetone có hàm lượng flavonoid cao nhất. Tiếp theo đó, cao acetone được xác định thành phần hóa học và hoạt tính sinh học. Kết quả nghiên cứu cho thấy, cao acetone thể hiện hoạt tính kháng khuẩn cao đối với 7 chủng vi sinh vật: Escherichia coli, Pseudomonas aeruginosa, Listeria innocua, Staphylococcus aureus, Bacillus subtilis, Bacillus cereus, Enterococcus faecalis nhưng nó không có hiệu quả kháng chủng nấm Aspergillus Niger. Thêm vào đó, cao chiết này cũng cho hiệu quả kháng oxy hóa tốt với giá trị IC50 = 24,01 (µg/mL). Kết quả này cho biết cao chiết lá ổi là một dược liệu tiềm năng do có tính kháng oxi hóa tốt và tính kháng sinh.
月桂叶在竹码头采收,除去枯叶,洗净、烘干、研磨。干燥的样品由四种溶剂通过浸泡、纺丝和总黄酮类化合物提取。在测试溶液中,丙酮含量最高,黄酮类化合物含量最高。接下来,丙酮会被检测出化学成分和生物活性。研究结果表明,cao丙酮对7种微生物菌株具有高水平的抗菌活性:大肠杆菌、铜绿假单胞菌、无毒李斯特菌、金黄色葡萄球菌、枯草芽孢杆菌、蜡样芽孢杆菌、粪便肠球菌,但对黑曲霉无效。此外,这个萃取高的同时也有效的抗氧化对IC50价值=好24,哈上尉(µg /毫升)。结果表明,番石榴是一种具有良好抗氧化性和抗生素活性的潜在药物。
{"title":"Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của cao chiết lá ổi Psidium Guajava L.","authors":"Thị Bích Thuyền Nguyễn, Lưu Ngọc Hạnh Cao, Văn Hồng Thiện Đoàn, Thanh Mến Trần","doi":"10.22144/ctu.jvn.2023.037","DOIUrl":"https://doi.org/10.22144/ctu.jvn.2023.037","url":null,"abstract":"Lá ổi được thu hoạch tại Bến Tre, loại bỏ lá hư, rửa sạch, sấy khô và xay nhỏ. Mẫu khô được chiết bằng 4 loại dung môi bằng phương pháp ngâm dầm, cô quay và định lượng flavonoid tổng. Trong các dung môi khảo sát, cao acetone có hàm lượng flavonoid cao nhất. Tiếp theo đó, cao acetone được xác định thành phần hóa học và hoạt tính sinh học. Kết quả nghiên cứu cho thấy, cao acetone thể hiện hoạt tính kháng khuẩn cao đối với 7 chủng vi sinh vật: Escherichia coli, Pseudomonas aeruginosa, Listeria innocua, Staphylococcus aureus, Bacillus subtilis, Bacillus cereus, Enterococcus faecalis nhưng nó không có hiệu quả kháng chủng nấm Aspergillus Niger. Thêm vào đó, cao chiết này cũng cho hiệu quả kháng oxy hóa tốt với giá trị IC50 = 24,01 (µg/mL). Kết quả này cho biết cao chiết lá ổi là một dược liệu tiềm năng do có tính kháng oxi hóa tốt và tính kháng sinh.","PeriodicalId":9403,"journal":{"name":"Can Tho University Journal of Science","volume":"11 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-05-19","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"80714204","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Tổng quan về phương pháp phần tử rời rạc (DEM) ứng dụng trong nghiên cứu vật liệu địa kỹ thuật 广义离散元法(DEM)在地球工程材料研究中的应用
Pub Date : 2023-05-19 DOI: 10.22144/ctu.jvn.2023.057
Thị Kim Thanh Hồ, Văn Đấu Võ
Phương pháp phần tử rời rạc (DEM) ngày càng thể hiện tính vượt trội so với phương pháp phần tử hữu hạn (FEM) trong các nghiên cứu về địa kỹ thuật hiện nay. Bài báo giới thiệu một cách tổng quan về những thành tựu mà phương pháp DEM đã đạt được trong những năm gần đây. Các kết quả cho thấy việc ứng dụng DEM vào việc mô phỏng các đặc tính của vật liệu khá linh hoạt: từ các vật liệu rời rạc truyền thống, phương pháp này đặt nhiều tiềm năng trong nghiên cứu các vật liệu kết dính
在目前的地球工程研究中,离散元法越来越多地显示出对有限元法的优越性。这篇文章概述了近年来DEM方法所取得的成就。结果表明,将DEM应用于模拟材料的特性是相当灵活的:从传统的分散材料,这种方法在研究粘结材料方面有很大的潜力
{"title":"Tổng quan về phương pháp phần tử rời rạc (DEM) ứng dụng trong nghiên cứu vật liệu địa kỹ thuật","authors":"Thị Kim Thanh Hồ, Văn Đấu Võ","doi":"10.22144/ctu.jvn.2023.057","DOIUrl":"https://doi.org/10.22144/ctu.jvn.2023.057","url":null,"abstract":"Phương pháp phần tử rời rạc (DEM) ngày càng thể hiện tính vượt trội so với phương pháp phần tử hữu hạn (FEM) trong các nghiên cứu về địa kỹ thuật hiện nay. Bài báo giới thiệu một cách tổng quan về những thành tựu mà phương pháp DEM đã đạt được trong những năm gần đây. Các kết quả cho thấy việc ứng dụng DEM vào việc mô phỏng các đặc tính của vật liệu khá linh hoạt: từ các vật liệu rời rạc truyền thống, phương pháp này đặt nhiều tiềm năng trong nghiên cứu các vật liệu kết dính","PeriodicalId":9403,"journal":{"name":"Can Tho University Journal of Science","volume":"254 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-05-19","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"78845531","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Tính toán phân tích sóng hài trong lưới điện phân phối bằng phần mềm PSS/ADEPT 利用PSS/ADEPT软件计算网格谐波分析
Pub Date : 2023-05-19 DOI: 10.22144/ctu.jvn.2023.044
Minh Khoa Ngô
Bài báo trình bày việc ứng dụng phần mềm PSS/ADEPT để tính toán phân tích sóng hài trong lưới điện phân phối. Bên cạnh việc mô hình hóa các phần tử thông thường như nguồn, máy biến áp, đường dây, các phụ tải sử dụng bộ biến đổi điện tử công suất cũng được mô hình hóa trong phần mềm. Các bộ biến đổi này được xem như là nguồn hài gây ra trên lưới điện, do đó chúng làm méo dạng sóng điện áp, dòng điện. Các kết quả tính toán phân tích từ phần mềm PSS/ADEPT được đưa ra dưới dưới dạng đồ thị dạng sóng, biểu đồ phổ hài và số liệu dạng text. Đây là những kết quả rất hữu ích giúp lựa chọn giải pháp lọc sóng hài phù hợp cho lưới điện. Các kết quả kiểm chứng trong bài báo được mô phỏng và tính toán bởi lưới điện mẫu 13 nút.
本文介绍了PSS/ADEPT软件在分布式网格中计算谐波分析的应用。除了对常见的元件进行建模,如电源、变压器、线路等,使用电子变压器的辅助负载也在软件中进行建模。这些变压器被认为是电网的谐振源,因此它们扭曲了电压波的形式,电流。PSS/ADEPT软件的计算分析结果以波形图、搞笑谱图和文本数据的形式给出。这些都是非常有用的结果,有助于选择适合电网的谐波滤波器。本文中的测试结果由13个节点的网格模拟和计算。
{"title":"Tính toán phân tích sóng hài trong lưới điện phân phối bằng phần mềm PSS/ADEPT","authors":"Minh Khoa Ngô","doi":"10.22144/ctu.jvn.2023.044","DOIUrl":"https://doi.org/10.22144/ctu.jvn.2023.044","url":null,"abstract":"Bài báo trình bày việc ứng dụng phần mềm PSS/ADEPT để tính toán phân tích sóng hài trong lưới điện phân phối. Bên cạnh việc mô hình hóa các phần tử thông thường như nguồn, máy biến áp, đường dây, các phụ tải sử dụng bộ biến đổi điện tử công suất cũng được mô hình hóa trong phần mềm. Các bộ biến đổi này được xem như là nguồn hài gây ra trên lưới điện, do đó chúng làm méo dạng sóng điện áp, dòng điện. Các kết quả tính toán phân tích từ phần mềm PSS/ADEPT được đưa ra dưới dưới dạng đồ thị dạng sóng, biểu đồ phổ hài và số liệu dạng text. Đây là những kết quả rất hữu ích giúp lựa chọn giải pháp lọc sóng hài phù hợp cho lưới điện. Các kết quả kiểm chứng trong bài báo được mô phỏng và tính toán bởi lưới điện mẫu 13 nút.","PeriodicalId":9403,"journal":{"name":"Can Tho University Journal of Science","volume":"105 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-05-19","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"76321601","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
期刊
Can Tho University Journal of Science
全部 Acc. Chem. Res. ACS Applied Bio Materials ACS Appl. Electron. Mater. ACS Appl. Energy Mater. ACS Appl. Mater. Interfaces ACS Appl. Nano Mater. ACS Appl. Polym. Mater. ACS BIOMATER-SCI ENG ACS Catal. ACS Cent. Sci. ACS Chem. Biol. ACS Chemical Health & Safety ACS Chem. Neurosci. ACS Comb. Sci. ACS Earth Space Chem. ACS Energy Lett. ACS Infect. Dis. ACS Macro Lett. ACS Mater. Lett. ACS Med. Chem. Lett. ACS Nano ACS Omega ACS Photonics ACS Sens. ACS Sustainable Chem. Eng. ACS Synth. Biol. Anal. Chem. BIOCHEMISTRY-US Bioconjugate Chem. BIOMACROMOLECULES Chem. Res. Toxicol. Chem. Rev. Chem. Mater. CRYST GROWTH DES ENERG FUEL Environ. Sci. Technol. Environ. Sci. Technol. Lett. Eur. J. Inorg. Chem. IND ENG CHEM RES Inorg. Chem. J. Agric. Food. Chem. J. Chem. Eng. Data J. Chem. Educ. J. Chem. Inf. Model. J. Chem. Theory Comput. J. Med. Chem. J. Nat. Prod. J PROTEOME RES J. Am. Chem. Soc. LANGMUIR MACROMOLECULES Mol. Pharmaceutics Nano Lett. Org. Lett. ORG PROCESS RES DEV ORGANOMETALLICS J. Org. Chem. J. Phys. Chem. J. Phys. Chem. A J. Phys. Chem. B J. Phys. Chem. C J. Phys. Chem. Lett. Analyst Anal. Methods Biomater. Sci. Catal. Sci. Technol. Chem. Commun. Chem. Soc. Rev. CHEM EDUC RES PRACT CRYSTENGCOMM Dalton Trans. Energy Environ. Sci. ENVIRON SCI-NANO ENVIRON SCI-PROC IMP ENVIRON SCI-WAT RES Faraday Discuss. Food Funct. Green Chem. Inorg. Chem. Front. Integr. Biol. J. Anal. At. Spectrom. J. Mater. Chem. A J. Mater. Chem. B J. Mater. Chem. C Lab Chip Mater. Chem. Front. Mater. Horiz. MEDCHEMCOMM Metallomics Mol. Biosyst. Mol. Syst. Des. Eng. Nanoscale Nanoscale Horiz. Nat. Prod. Rep. New J. Chem. Org. Biomol. Chem. Org. Chem. Front. PHOTOCH PHOTOBIO SCI PCCP Polym. Chem.
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
0
微信
客服QQ
Book学术公众号 扫码关注我们
反馈
×
意见反馈
请填写您的意见或建议
请填写您的手机或邮箱
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
现在去查看 取消
×
提示
确定
Book学术官方微信
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:481959085
Book学术
文献互助 智能选刊 最新文献 互助须知 联系我们:info@booksci.cn
Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。
Copyright © 2023 Book学术 All rights reserved.
ghs 京公网安备 11010802042870号 京ICP备2023020795号-1